Đề thi giữa kì 2 Ngữ văn 6 Kết nối tri thức có đáp án (Đề 1)
-
329 lượt thi
-
11 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 5:
Hãy sắp xếp các sự việc sau theo đúng nội dung của câu chuyện “Sự tích cây vú sữa” ?
(1) Một hôm, vừa đói, vừa rét cậu nhớ đến mẹ rồi tìm đường về nhà.
(2) Ngày xưa, có một cậu bé rất nghịch và ham chơi.
(3) Cậu kể cho mọi người nghe về mẹ và nỗi ân hận của mình.
(4) Cậu vùng vằng bỏ đi.
(5) Cậu ôm lấy thân cây rồi khóc. Cây xòe cành ôm cậu, rung rinh cành lá vỗ về cậu.
Chọn B
Câu 7:
Trong câu: “Ngày xưa, có một cậu bé được mẹ cưng chiều nên rất nghịch và ham chơi”, trạng ngữ “ngày xưa” dùng để làm gì ?
Chọn A
Câu 8:
Trong câu văn“Cậu bé ghé môi hứng lấy dòng sữa ngọt ngào, thơm ngon như sữa mẹ.”, từ láy ngọt ngào có ý nghĩa là:
Chọn D
Câu 9:
Nếu em là cậu bé trong câu chuyện trên, khi bị mẹ mắng em sẽ làm gì? Vì sao?
HS có thể trả lời: - Biết xin lỗi mẹ! |
- Lời hứa với mẹ sau này con sẽ nghe lời mẹ, không làm mẹ buồn nữa.. |
Câu 10:
Qua văn bản trên, em hãy rút ra bài học cho bản thân mình.
Học sinh nêu được những bài học mà mình cảm nhận được từ câu chuyện như: - Biết yêu thương ba mẹ, gia đình |
- Ngoan ngoãn lễ phép, chăm chỉ học hành …. |
Câu 11:
II. VIẾT (4.0 điểm)
Bằng lời văn của mình, hãy kể lại một truyện cổ tích hoặc truyền thuyết mà em biết
VIẾT |
4,0 |
a. Đảm bảo bố cục bài văn tự sự gồm 3 phần: MB, TB, KB. |
0,25 |
b. Xác định đúng yêu cầu của đề: kể lại một truyện truyền thuyết hoặc truyện cổ tích |
0,25 |
c. Triển khai các nội dung và vận dụng tốt phương pháp viết bài văn tự sự. |
2.5 |
c. Kể lại câu chuyện HS có thể triển khai câu chuyện theo nhiều cách, nhưng cần đảm bảo các yêu cầu sau: * Nội dung - Giới thiệu tên truyện và nêu lý do muốn kể truyện - Giới thiệu nhân vật, hoàn cảnh xảy ra câu chuyện. - Trình bày chi tiết các sự việc xảy ra từ lúc mở đầu cho đến lúc kết thúc theo trình tự thời gian. - Sự tiếp nối của các sự việc được trình bày mạch lạc và hợp lí. - Nêu cảm nghĩ về câu chuyện. * Nghệ thuật - Dùng ngôi thứ ba để kể. - Thể hiện được các yếu tố kì ảo trong truyện. |
|
d. Chính tả, ngữ pháp Đảm bảo chuẩn chính tả, ngữ pháp Tiếng Việt. |
0,5 |
e. Sáng tạo: Bố cục mạch lạc, lời kể sinh động, sáng tạo. |
0,5 |