Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO

Đề thi Tiếng anh mới 8 Giữa kì 1 có đáp án (Đề 2)

  • 3698 lượt thi

  • 35 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the odd one out.

Xem đáp án

Giải thích: Các đáp án còn lại là các thể loại phim


Câu 2:

Xem đáp án

Giải thích: make sure = đảm bảo chắc chắn

Dịch: Đảm bảo rằng cổng luôn được khóa.


Câu 3:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /ɔː/, các đáp án còn lại phát âm là /ei/


Câu 4:

Choose the odd one out.

Xem đáp án

Giải thích: Các đáp án còn lại là các môn thể thao liên quan đến nước


Câu 5:

Xem đáp án

Giải thích: run around = chạy quanh

Dịch: Thứ hai, không để mèo hoặc chó của bạn chạy quanh khu phố.


Câu 6:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Đáp án A là âm câm, các đáp án còn lại phát âm là /h/


Câu 7:

Choose the odd one out.

Xem đáp án

Giải thích: Các đáp án còn lại là các dân tộc thiểu số


Câu 8:

Xem đáp án

Dịch: Luôn luôn giữ nó trên dây xích hoặc trong nôi cho mèo.


Câu 9:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /u:/, các đáp án còn lại phát âm là /ʌ/


Câu 10:

Choose the odd one out.

Xem đáp án

Giải thích: Các đáp án còn lại là tính từ miêu tả thành phố


Câu 11:

Xem đáp án

Giải thích: ô trống cần trạng từ, dựa vào nghĩa chọn A

Dịch: Tiếng ồn lớn có thể làm nó sợ hãi một cách dễ dàng.


Câu 12:

Choose the word which has a different stress from the other words

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Đáp án B trọng âm số 2, các đáp án còn lại trọng âm số 1


Câu 13:

Choose the odd one out.

Xem đáp án

Giải thích: Các đáp án còn lại là các động từ chỉ sự yêu thích


Câu 14:

Xem đáp án

Dịch: Trong trường hợp, thú cưng của bạn bỏ chạy, bạn cần tìm kiếm ngay khi nhận ra nó mất tích.


Câu 15:

Choose the word which has a different stress from the other words

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Đáp án B trọng âm số 1, các đáp án còn lại trọng âm số 2


Câu 16:

Xem đáp án

Dịch: Con mèo của bạn có thể bị mắc kẹt và cách duy nhất bạn tìm thấy nó là nghe nó khóc.


Câu 17:

Choose the best answer A, B, C or D

Yoga helps us learn ___________ to co-ordinate breathing and movement.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: how to V = cách làm gì

Dịch: Yoga giúp chúng ta học cách phối hợp nhịp thở và chuyển động.


Câu 18:

Don’t worry. It is ____________ to travel to that village even at night.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích:

A. safe = an toàn

B. unsafe = không an toàn

C. difficult = khó

D. inconvenient = không thuận tiện

Dịch: Đừng lo lắng. Nó là an toàn để đi đến làng đó kể cả vào ban đêm.


Câu 19:

Life in a small town is __________ than that in a big city.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: so sánh hơn với tính từ dài dùng more / less + adj, dựa vào nghĩa chọn “more”

Dịch: Cuộc sống ở một thị trấn nhỏ yên bình nhiều hơn ở một thành phố lớn.


Câu 20:

In the Central Highlands, the biggest and tallest house in the village is the ___________ house.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: commune house = nhà rông

Dịch: Ở Tây Nguyên, ngôi nhà to và cao nhất trong làng là nhà rông.


Câu 21:

The Viet people have many ___________ customs and crafts.

Xem đáp án

Đáp án B

Dịch: Người Việt có nhiều phong tục tập quán và nghề thủ công truyền thống.


Câu 22:

____________ month is the Hoa Ban Festival of the Thai people held in?

Xem đáp án

Đáp án B

Dịch: Lễ hội Hoa Ban của dân tộc Thái được tổ chức vào tháng mấy?


Câu 23:

There are lots of ______ objects displayed in Vietnam Museum of Ethnology.

Xem đáp án

Đáp án C

Dịch: Có rất nhiều hiện vật có giá trị được trưng bày tại Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam.


Câu 24:

Many ethnic minority students have to _________ a long way to their schools everyday.

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch: Nhiều học sinh dân tộc thiểu số phải đi một quãng đường dài đến trường.


Câu 26:

It is a very beautiful place where people (2)_________ flowers and vegetables only.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích:

- plant trees = trồng cây

- chủ ngữ (people) số nhiều nên động từ giữ nguyên thể

Dịch: Đó là một nơi rất đẹp, nơi mọi người chỉ trồng hoa và rau.


Câu 27:

The air is quite fresh, however, the smell of the roses make people (3)___________ cool.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: ô trống cần động từ chính ở hiện tại đơn

Dịch: Không khí khá trong lành, tuy nhiên, mùi hoa hồng làm cho người ta cảm thấy mát mẻ.


Câu 28:

In spring, my village looks (4)____________ a carpet with plenty of colors. Tourists come to visit it so often.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: look like = nhìn như

Dịch: Vào mùa xuân, làng tôi như một tấm thảm với muôn vàn sắc màu.


Câu 29:

Nowadays, with electricity, it doesn’t take the villagers much time (5)___________ the roses.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: take time + to V: dành thời gian làm gì

Dịch: Ngày nay, có điện, dân làng không mất nhiều thời gian để tưới hoa hồng.


Câu 31:

What does the word “them” in line 2 refer to?

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: Spring, summer, autumn and winter – I could see them all come and go and each one was completely different.

Dịch: Mùa xuân, mùa hạ, mùa thu và mùa đông - tôi có thể thấy tất cả chúng đến và đi và mỗi cái hoàn toàn khác nhau.


Câu 33:

In the countryside which season can we buy strawberries?

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Dựa vào câu: Whereas, in the country, I could only eat things at certain times of the year, for example, strawberries in June and turnips in winter.

Dịch: Trong khi đó, ở trong nước, tôi chỉ có thể ăn những thứ vào một số thời điểm nhất định trong năm, ví dụ như dâu tây vào tháng 6 và củ cải vào mùa đông.


Câu 34:

Why did the writer never eat tinned food when living in the country?

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Dựa vào câu: Everything was fresh, so it must be better than the type of food I am taking now in the city.

Dịch: Tất cả mọi thứ đều tươi, vì vậy nó phải tốt hơn loại thực phẩm tôi đang dùng bây giờ trong thành phố.


Câu 35:

Which of the following sentences is NOT true?

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Dựa vào câu: We also made most of our food and would never eat frozen or tinned food.

Dịch: Chúng tôi cũng đã chế biến hầu hết thực phẩm và không bao giờ ăn thực phẩm đông lạnh hoặc đóng hộp.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương