Đề thi Tiếng anh mới 8 Giữa kì 1 có đáp án (Đề 7)
-
3704 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Circle the word that has underlined part pronounced differently from the others
Đáp án C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /ɑː/, các đáp án còn lại phát âm là /ei/
Câu 2:
Circle the word that has underlined part pronounced differently from the others
Đáp án B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /s/, các đáp án còn lại phát âm là /z/
Câu 3:
Circle the word that has underlined part pronounced differently from the others
Đáp án D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /id/, các đáp án còn lại phát âm là /t/
Câu 4:
Circle the word that has underlined part pronounced differently from the others
Đáp án D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /id/, các đáp án còn lại phát âm là /t/
Câu 5:
Circle the best answer
Jack is………………. His jokes often make his friends laugh a lot.
Đáp án B
Giải thích:
A. generous = hào phóng
B. humorous = hài hước
C. easy-going = dễ tính
D. unusual = không bình thường
Dịch: Jack rất hài hước, những câu chuyện cười của anh ấy thường khiến bạn bè anh ấy cười rất nhiều.
Câu 6:
I’m sorry. I’m not………………..…to help you lift the table.
Đáp án C
Giải thích: be + adj + enough + to V (đủ … để làm gì)
Dịch: Tôi xin lôi. Tôi không đủ sức để giúp bạn nâng bàn.
Câu 7:
We used to wash clothes by hand. Now we have a…………………..….
Đáp án A
Giải thích:
A. washing machine = máy giặt
B. dishwasher = máy rửa bát
C. hair dryer = máy sấy tóc
D. steamer = nồi hấp
Dịch: Chúng tôi đã từng giặt quần áo bằng tay. Bây giờ chúng ta có một máy giặt.
Câu 8:
She went to market without………. anything.
Đáp án D
Giải thích: without + N (không có …)
Dịch: Cô ấy đi chợ mà không mua được gì.
Câu 9:
They ………………….. Da Lat last summer.
Đáp án A
Giải thích: dùng thì quá khứ đơn vì có ‘last summer’
Dịch: Họ đã đến thăm Đà Lạt vào mùa hè năm ngoái.
Câu 10:
She likes watching the stars ……………….night.
Giải thích: at night = vào ban đêm
Dịch: Cô ấy thích ngắm sao vào ban đêm.
Câu 11:
She will have to cook dinner……………...
Đáp án A
Giải thích: đại từ phản thân của “She” là “herself”
Dịch: Cô ấy sẽ phải tự nấu bữa tối.
Câu 12:
We are close friends but we have different ______.
Đáp án C
Dịch: Chúng tôi là bạn thân nhưng chúng tôi có tính cách khác nhau.
Câu 13:
Each sentence below has four underlined words or phrases marked A, B, C, D. Circle one underlined word or phrase that must be changed
My teacher has a oval face with curly hair.
Đáp án B
Giải thích: dùng mạo từ ‘an’ vì phía sau là nguyên âm
Dịch: Cô giáo của tôi có khuôn mặt trái xoan với mái tóc xoăn.
Câu 14:
The test isn't enough easy for us to finish.
Đáp án B
Giải thích: be + adj + enough + to V (đủ … để làm gì)
Dịch: Bài kiểm tra không đủ dễ dàng để chúng tôi hoàn thành.
Câu 15:
Although we live far from each other, both of us is close friends.
Đáp án C
Giải thích: chủ ngữ số nhiều nên tobe cần “are”
Dịch: Dù sống xa nhau nhưng cả hai chúng tôi đều là những người bạn thân thiết.
Câu 16:
There are many books, but you ought buy some from the bookshop.
Đáp án C
Giải thích: ought to V = nên làm gì
Dịch: Có rất nhiều sách, nhưng bạn nên mua một số ở hiệu sách.
Câu 17:
Read the following passage and choose the best answer.
Hi! My name is John. I live in Liverpool. Liverpool is a large ctiy in the north of England. I live with my parents, my two brothers and my sister. We live in a large house.
In our house, there is a big kitchen, a dining room, a large living room, and a toilet. There is also a separate room for our washing machine and freezer. Upstairs there are five bedrooms, two bathrooms, and another toilet. Outside, there is a large garden. There are two garages.
Where does John live?
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: I live in Liverpool. Liverpool is a large ctiy in the north of England.
Dịch: Tôi sông tại Liverpool. Liverpool là một thành phố lớn ở phía bắc nước Anh.
Câu 18:
How many people are there in John’s family?
Đáp án C
Giải thích: Dựa vào câu: I live with my parents, my two brothers and my sister.
Dịch: Tôi sống với bố mẹ, hai anh trai và em gái.
Câu 19:
Dining room is the room in the house where you ………. .
Đáp án B
Dịch: Phòng ăn là phòng trong nhà, nơi bạn dùng bữa.
Câu 20:
Which of the following is not true?
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: Outside, there is a large garden.
Dịch: Bên ngoài, có một khu vườn rộng.