IMG-LOGO

Đề thi Tiếng anh mới 8 Giữa kì 1 có đáp án (Đề 7)

  • 3819 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Circle the word that has underlined part pronounced differently from the others

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /ɑː/, các đáp án còn lại phát âm là /ei/


Câu 2:

Circle the word that has underlined part pronounced differently from the others

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /s/, các đáp án còn lại phát âm là /z/


Câu 3:

Circle the word that has underlined part pronounced differently from the others

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /id/, các đáp án còn lại phát âm là /t/


Câu 4:

Circle the word that has underlined part pronounced differently from the others

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /id/, các đáp án còn lại phát âm là /t/


Câu 5:

Circle the best answer

Jack is………………. His jokes often make his friends laugh a lot.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích:

A. generous = hào phóng     

B. humorous = hài hước

C. easy-going = dễ tính

D. unusual = không bình thường

Dịch: Jack rất hài hước, những câu chuyện cười của anh ấy thường khiến bạn bè anh ấy cười rất nhiều.


Câu 6:

I’m sorry. I’m not………………..…to help you lift the table.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: be + adj + enough + to V (đủ … để làm gì)

Dịch: Tôi xin lôi. Tôi không đủ sức để giúp bạn nâng bàn.


Câu 7:

We used to wash clothes by hand. Now we have a…………………..….

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích:

A. washing machine = máy giặt 

B. dishwasher = máy rửa bát

C. hair dryer = máy sấy tóc

D. steamer = nồi hấp

Dịch: Chúng tôi đã từng giặt quần áo bằng tay. Bây giờ chúng ta có một máy giặt.


Câu 8:

She went to market without………. anything.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: without + N (không có …)

Dịch: Cô ấy đi chợ mà không mua được gì.


Câu 9:

 They ………………….. Da Lat last summer.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: dùng thì quá khứ đơn vì có ‘last summer’

Dịch: Họ đã đến thăm Đà Lạt vào mùa hè năm ngoái.


Câu 10:

She likes watching the stars ……………….night.

Xem đáp án

Giải thích: at night = vào ban đêm

Dịch: Cô ấy thích ngắm sao vào ban đêm.


Câu 11:

She will have to cook dinner……………...

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: đại từ phản thân của “She” là “herself”

Dịch: Cô ấy sẽ phải tự nấu bữa tối.


Câu 12:

We are close friends but we have different ______.

Xem đáp án

Đáp án C

Dịch: Chúng tôi là bạn thân nhưng chúng tôi có tính cách khác nhau.


Câu 13:

Each sentence below has four underlined words or phrases marked A, B, C, D. Circle one underlined word or phrase that must be changed

My teacher has a oval face with curly hair.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: dùng mạo từ ‘an’ vì phía sau là nguyên âm

Dịch: Cô giáo của tôi có khuôn mặt trái xoan với mái tóc xoăn.


Câu 14:

The test isn't enough easy for us to finish.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: be + adj + enough + to V (đủ … để làm gì)

Dịch: Bài kiểm tra không đủ dễ dàng để chúng tôi hoàn thành.


Câu 15:

Although we live far from each other, both of us is close friends.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: chủ ngữ số nhiều nên tobe cần “are”

Dịch: Dù sống xa nhau nhưng cả hai chúng tôi đều là những người bạn thân thiết.


Câu 16:

There are many books, but you ought buy some from the bookshop.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: ought to V = nên làm gì

Dịch: Có rất nhiều sách, nhưng bạn nên mua một số ở hiệu sách.


Câu 18:

How many people are there in John’s family?

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Dựa vào câu: I live with my parents, my two brothers and my sister.

Dịch: Tôi sống với bố mẹ, hai anh trai và em gái.


Câu 19:

Dining room is the room in the house where you ………. .

Xem đáp án

Đáp án B

Dịch: Phòng ăn là phòng trong nhà, nơi bạn dùng bữa.


Câu 20:

Which of the following is not true?

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Dựa vào câu: Outside, there is a large garden.

Dịch: Bên ngoài, có một khu vườn rộng.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương