Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO

Đề thi Tiếng anh mới 8 Giữa kì 1 có đáp án (Đề 4)

  • 3695 lượt thi

  • 37 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word that has the underlined part pronunciation differently from the others.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /ɔː/, các đáp án còn lại phát âm là /ə/


Câu 2:

Choose the word that has the underlined part pronunciation differently from the others.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /ɔː/, các đáp án còn lại phát âm là /ə/


Câu 3:

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Đáp án A là âm câm, các đáp án còn lại phát âm là /h/


Câu 4:

Choose the word that has the underlined part pronunciation differently from the others.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Đáp án A là âm câm, các đáp án còn lại phát âm là /h/


Câu 5:

Mark the letter A, B, C or D in the numbered to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Đáp án B trọng âm số 2, các đáp án còn lại trọng âm số 1


Câu 6:

Mark the letter A, B, C or D in the numbered to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Đáp án B trọng âm số 2, các đáp án còn lại trọng âm số 1


Câu 7:

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Đáp án B trọng âm số 1, các đáp án còn lại trọng âm số 2

Question 1.Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences.

The volunteers have to work much _______ usual to save the dying animals from the forest fire.

A. as hard as

B. more hard than

C. harder than

D. the hardest

Đáp án C

Giải thích: so sánh hơn với trạng từ ngắn: adv_er than

Dịch: Các tình nguyện viên phải làm việc chăm chỉ hơn bình thường rất nhiều để cứu những con vật sắp chết trong đám cháy rừng.


Câu 8:

Mark the letter A, B, C or D in the numbered to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Đáp án B trọng âm số 1, các đáp án còn lại trọng âm số 2


Câu 9:

We left at 6 a.m _______ late.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: so as (not) to = để mà (không) …

Dịch: Chúng tôi rời đi lúc 6 giờ sáng để không bị muộn.


Câu 10:

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences.

The volunteers have to work much _______ usual to save the dying animals from the forest fire.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: so sánh hơn với trạng từ ngắn: adv_er than

Dịch: Các tình nguyện viên phải làm việc chăm chỉ hơn bình thường rất nhiều để cứu những con vật sắp chết trong đám cháy rừng.


Câu 11:

They bought ______ a new car.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: đại từ phản thân của ‘They’ là ‘themselves’

Dịch: Họ đã mua cho mình một chiếc xe hơi mới.


Câu 12:

We left at 6 a.m _______ late.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: so as (not) to = để mà (không) …

Dịch: Chúng tôi rời đi lúc 6 giờ sáng để không bị muộn.


Câu 13:

I asked Sara ______ me to the station.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: ask sb to do st = bảo ai làm gì

Dịch: Tôi yêu cầu Sara chở tôi đến nhà ga.


Câu 14:

They bought ______ a new car.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: đại từ phản thân của ‘They’ là ‘themselves’

Dịch: Họ đã mua cho mình một chiếc xe hơi mới.


Câu 15:

Your composition is ______ better than his.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: dùng ‘much’ để gia tăng khoảng cách hơn kém trong câu

Dịch: Thành phần của bạn tốt hơn nhiều so với của anh ấy.


Câu 16:

I asked Sara ______ me to the station.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: ask sb to do st = bảo ai làm gì

Dịch: Tôi yêu cầu Sara chở tôi đến nhà ga.


Câu 17:

I used _____ fishing.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: used to + Vinf = đã từng làm gì (như thói quen)

Dịch: Tôi đã từng thích câu cá.

Question 1. Choose the word (a, b, c, or d) that best fits each of the blank spaces.

I’m a student (1) _______ Bristol University. I share a house with three other students. It’s quite a (2) ______ house. We all have our own (3) _______. There is a bed, a desk, a chair, and a wardrobe in the room. It has a washbasin and a mirror in the corner, too. We all share the kitchen, the living room, and the bathroom. We sometimes have arguments about things, like when someone spends too long (4) ______ the bathroom, but we have a lot of fun, (5) ______.

I’m a student (1) _______ Bristol University.

A. in

B. at

C. on

D. inside

Đáp án B

Giải thích: at + trường

Dịch: Tôi là sinh viên tại Đại học Bristol.


Câu 18:

Your composition is ______ better than his.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: dùng ‘much’ để gia tăng khoảng cách hơn kém trong câu

Dịch: Thành phần của bạn tốt hơn nhiều so với của anh ấy.


Câu 19:

It’s quite a (2) ______ house.

Xem đáp án

Đáp án D

Dịch: Đó là một ngôi nhà khá lớn.


Câu 20:

I used _____ fishing.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: used to + Vinf = đã từng làm gì (như thói quen)

Dịch: Tôi đã từng thích câu cá.


Câu 21:

We all have our own (3) _______.

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch: Tất cả chúng tôi đều có phòng riêng.


Câu 23:

We sometimes have arguments about things, like when someone spends too long (4) ______ the bathroom

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: in the bathroom = trong nhà tắm

Dịch: Đôi khi chúng ta tranh cãi về mọi thứ, chẳng hạn như khi ai đó ở trong phòng tắm quá lâu


Câu 24:

It’s quite a (2) ______ house.

Xem đáp án

Đáp án D

Dịch: Đó là một ngôi nhà khá lớn.


Câu 25:

but we have a lot of fun, (5) ______.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: dùng ‘too’ vì đằng trước có nghĩa khẳng định

Dịch: Đôi khi chúng ta có những tranh luận về mọi thứ, chẳng hạn như khi ai đó ở trong phòng tắm quá lâu, nhưng chúng ta cũng có rất nhiều niềm vui.

Question 1.Read the following passage and choose the item (A, B, C, or D) that best answers each of the questions about it.

Hi! My name is John. I live in Liverpool. Liverpool is a large city in the north of England. I live with my parents, my two brothers and my sister. We live in a large house.

In our house, there is a big kitchen, a dining room, a large living room and a toilet. There is also a separate room for our washing machine and freezer. Upstairs, there are five bedrooms, two bathrooms, and another toilet. Outside, there is a large garden. There are two garages.

Where does John live?

A. In England.

B. In Wales.

C. In Scotland.

D. In France.

Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: I live in Liverpool. Liverpool is a large city in the north of England.

Dịch: Tôi sông tại Liverpool. Liverpool là một thành phố lớn ở phía bắc nước Anh.


Câu 26:

We all have our own (3) _______.

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch: Tất cả chúng tôi đều có phòng riêng.


Câu 27:

How many people are there in John’s family?

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Dựa vào câu: I live with my parents, my two brothers and my sister.

Dịch: Tôi sống với bố mẹ, hai anh trai và em gái.


Câu 28:

We sometimes have arguments about things, like when someone spends too long (4) ______ the bathroom

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: in the bathroom = trong nhà tắm

Dịch: Đôi khi chúng ta tranh cãi về mọi thứ, chẳng hạn như khi ai đó ở trong phòng tắm quá lâu


Câu 29:

How many rooms are there in John’s house?

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Dựa vào câu: In our house, there is a big kitchen, a dining room, a large living room and a toilet. There is also a separate room for our washing machine and freezer. Upstairs, there are five bedrooms, two bathrooms, and another toilet.

Dịch: Trong ngôi nhà của chúng tôi, có một nhà bếp lớn, một phòng ăn, một phòng khách lớn và một nhà vệ sinh. Ngoài ra còn có một phòng riêng cho máy giặt và tủ đông của chúng tôi. Tầng trên, có năm phòng ngủ, hai phòng tắm và một nhà vệ sinh khác.


Câu 30:

but we have a lot of fun, (5) ______.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: dùng ‘too’ vì đằng trước có nghĩa khẳng định

Dịch: Đôi khi chúng ta có những tranh luận về mọi thứ, chẳng hạn như khi ai đó ở trong phòng tắm quá lâu, nhưng chúng ta cũng có rất nhiều niềm vui.


Câu 31:

Dining room is the room in a house where you_______ .

Xem đáp án

Đáp án B

Dịch: Phòng ăn là phòng trong một ngôi nhà, nơi bạn dùng bữa.


Câu 33:

Which of the following is not true?

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Dựa vào câu: Outside, there is a large garden.

Dịch: Bên ngoài, có một khu vườn rộng..


Câu 34:

How many people are there in John’s family?

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Dựa vào câu: I live with my parents, my two brothers and my sister.

Dịch: Tôi sống với bố mẹ, hai anh trai và em gái.


Câu 35:

How many rooms are there in John’s house?

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Dựa vào câu: In our house, there is a big kitchen, a dining room, a large living room and a toilet. There is also a separate room for our washing machine and freezer. Upstairs, there are five bedrooms, two bathrooms, and another toilet.

Dịch: Trong ngôi nhà của chúng tôi, có một nhà bếp lớn, một phòng ăn, một phòng khách lớn và một nhà vệ sinh. Ngoài ra còn có một phòng riêng cho máy giặt và tủ đông của chúng tôi. Tầng trên, có năm phòng ngủ, hai phòng tắm và một nhà vệ sinh khác.


Câu 36:

Dining room is the room in a house where you_______ .

Xem đáp án

Đáp án B

Dịch: Phòng ăn là phòng trong một ngôi nhà, nơi bạn dùng bữa.


Câu 37:

Which of the following is not true?

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Dựa vào câu: Outside, there is a large garden.

Dịch: Bên ngoài, có một khu vườn rộng..


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương