IMG-LOGO

Đề thi Tiếng anh mới 8 Giữa kì 1 có đáp án (Đề 6)

  • 3820 lượt thi

  • 37 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently.

Xem đáp án

Giải thích: Đáp án D phát âm là /ei/, các đáp án còn lại phát âm là /æ/


Câu 2:

Choose the words which has the underlined parts pronounced differently.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /t/, các đáp án còn lại phát âm là /id/


Câu 3:

Xem đáp án

Giải thích: Đáp án C phát âm là /ai/, các đáp án còn lại phát âm là /i/


Câu 4:

Choose the words which has the underlined parts pronounced differently.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /ə/, các đáp án còn lại phát âm là /æ/


Câu 5:

Xem đáp án

Giải thích: Đáp án D phát âm là /i/, các đáp án còn lại phát âm là /ai/


Câu 6:

Choose the best answer marked A, B, C or D to complete each sentence below.

Why don't you apply for this job? It's right _____ your street.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: be right up someone's street: phù hợp với ai

Dịch: Tại sao bạn không nộp đơn cho công việc này? Nó phù hợp với bạn.


Câu 7:

Xem đáp án

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ɔː/, các đáp án còn lại phát âm là /u:/


Câu 8:

I love the people in my village. They are so _____ and hospitable.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: ô trống cần tính từ để miêu tả tính cách con người

Dịch: Tôi yêu những người trong làng của tôi. Họ rất thân thiện và hiếu khách.


Câu 9:

Xem đáp án

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ɔː/, các đáp án còn lại phát âm là /u:/


Câu 10:

Minh _____ to play football, and so does his brother.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích:

- like + Ving/ to V = thích làm gì

- các đáp án còn lại chỉ đi với Ving

Dịch: Minh thích đá bóng, và anh trai cũng vậy.


Câu 11:

Choose the best option marked A, B, C or D to complete each sentence.

I’ll see you _______ Wednesday.

Xem đáp án

Giải thích: on + thứ trong tuần

Dịch: Tôi sẽ gặp bạn vào thứ Bảy.


Câu 12:

Look! Some children are _____ the buffaloes in the paddy field.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: herd the buffaloes: chăn trâu

Dịch: Nhìn! Một số trẻ em đang chăn trâu trên cánh đồng lúa.


Câu 13:

Ba does the homework ________, nobody helps him.

Xem đáp án

Giải thích: đại từ phản thân của “Ba” (nam giới số ít) là ‘himself’

Dịch: Ba tự làm bài, không ai giúp cậu ấy.


Câu 14:

The Viet (or Kinh) have _______ number of people, accounting for about 86% of the population.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: so sánh nhất với tính từ ngắn: the + adj_est

Dịch: Người Việt (hay Kinh) có số dân đông nhất, chiếm khoảng 86% dân số.


Câu 15:

The sun ______ in the east and sets in the west.

Xem đáp án

Giải thích: dùng thì hiện tại đơn vì diễn tả sự thật

Dịch: Mặt trời mọc ở phía đông và lặn ở phía tây.


Câu 16:

_______ ethnic group has a larger population, the Tay or the Ede?

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: câu hỏi mang tính lựa chọn ta dùng Which

Dịch: Dân tộc nào có dân số đông hơn, dân tộc Tày hay Êđê?


Câu 17:

Nga’s grandmother used _______ in Hue when she was young.

Xem đáp án

Giải thích: used to Vinf: đã từng làm gì (như thói quen)

Dịch: Bà của Nga từng sống ở Huế khi bà còn nhỏ.


Câu 18:

Hoang: "Let's go to the local open-air market" - Linh: “_______”

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch: Hoàng: “Đi chợ trời thôi” - Linh: “Ý kiến hay đấy.”


Câu 19:

“Why is Nam absent today ?” – “ __________ he was sick.”

Xem đáp án

Giải thích: Câu hỏi về lí do nên câu trả lời phải đưa ra lí do, các đáp án khác không hợp nghĩa

Dịch: "Tại sao hôm nay Nam vắng mặt?" - "Bởi vì anh ấy bị ốm."


Câu 20:

Identify ONE mistake in the sentence below

Viet Nam is a multicultural country with fifty-four ethnic group.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: cần danh từ số nhiều (groups) vì số lượng là 54.

Dịch: Việt Nam là một quốc gia đa văn hóa với 54 dân tộc anh em.


Câu 21:

Miss Jackson said you _______ work harder on your Spanish pronunciation.

Xem đáp án

Giải thích:

- Đáp án B thiếu ‘to’

- Đáp án C và D chưa lùi thì trong câu gián tiếp

Dịch: Cô Jackson nói rằng bạn nên chăm chỉ hơn trong việc phát âm tiếng Tây Ban Nha của mình.


Câu 23:

I _______ to school by bus last year.

Xem đáp án

Giải thích: dùng thì quá khứ đơn vì hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ (last year)

Dịch: Tôi đã đến trường bằng xe buýt vào năm ngoái.


Câu 24:

...but he has never (2) more than an hour at a time online.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: spend time = dành thời gian

Dịch: nhưng anh ấy chưa bao giờ online hơn một giờ đồng hồ.


Câu 25:

She isn’t _______to be in my class.

Xem đáp án

Giải thích:

- be adj enough to V = đủ … để làm gì

- V + enough + N + to V = đủ … để làm gì

Dịch: Cô ấy không đủ tuổi để vào lớp của tôi.


Câu 26:

He's got a laptop and a smartphone, (3) he can use the Internet anywhere.

Xem đáp án

Đáp án C

Dịch: Anh ấy có một máy tính xách tay và một điện thoại thông minh, vì vậy anh ấy có thể sử dụng Internet ở bất cứ đâu.


Câu 28:

He reads online magazines and he looks (4) information, too.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: look for = tìm kiếm

Dịch: Anh ấy đọc tạp chí trực tuyến và anh ấy cũng tìm kiếm thông tin.


Câu 29:

His sister’s coming to England next month.

Xem đáp án

Giải thích: Dựa vào câu: In her letter, she said that she was coming to England next month.

Dịch: Trong thư, cô ấy nói rằng cô ấy sẽ đến Anh vào tháng tới.


Câu 30:

He also compares prices of things. (5), he's never bought anything online because he doesn't think it's safe.

Xem đáp án

Đáp án B

Dịch: Tuy nhiên, anh ấy không bao giờ mua bất cứ thứ gì trực tuyến vì anh ấy không nghĩ rằng nó an toàn.


Câu 31:

Peter’s new house is in the city.

Xem đáp án

Giải thích: Dựa vào câu: Peter is now living in a beautiful new house in the country.

Dịch: Peter hiện đang sống trong một ngôi nhà mới xinh đẹp ở vùng quê.


Câu 33:

The house has many large rooms and there is a lovely garden.

Xem đáp án

Giải thích: Dựa vào câu: The house has many large rooms and there is a lovely garden.

Dịch: Ngôi nhà có nhiều phòng rộng và có một khu vườn xinh xắn.


Câu 34:

Where does the writer's cousin want to live?

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Dựa vào câu: However, my cousin comes from a village and he knows that life in the countryside has lots of benefits.

Dịch: Tuy nhiên, anh họ tôi đến từ một ngôi làng và anh ấy biết rằng cuộc sống ở nông thôn có rất nhiều lợi ích.


Câu 35:

How is the air in the village?

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Dựa vào câu: Another reason is that the air in this area is so fresh and clean.

Dịch: Một lý do nữa là không khí ở khu vực này rất trong lành và sạch sẽ.


Câu 36:

Why does the writer's cousin prefer the village life? - Because it's ______.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Dựa vào câu: Generally, my relative is interested in wildlife photography, so the countryside is perfect for him.

Dịch: Nói chung, người thân của tôi thích chụp ảnh động vật hoang dã, vì vậy vùng nông thôn là nơi hoàn hảo cho anh ấy.


Câu 37:

Which of the following is NOT true?

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Phương án này không được đề cập trong đoạn văn.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương