Đề thi Tiếng anh mới 8 Giữa kì 1 có đáp án (Đề 8)
-
3706 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /ʌ/, các đáp án còn lại phát âm là /əʊ/
Câu 2:
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /e/, các đáp án còn lại phát âm là /i:/
Câu 3:
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /id/, các đáp án còn lại phát âm là /t/
Câu 4:
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /ai/, các đáp án còn lại phát âm là /i/
Câu 5:
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /θ/, các đáp án còn lại phát âm là /ð/
Câu 6:
Choose the best word or phrase that completes each unfinished sentences.
I spend most of my time _________ my friends.
Đáp án A
Giải thích: spend time with sb: dành thời gian với ai
Dịch: Tôi dành phần lớn thời gian cho bạn bè của mình.
Câu 7:
The earth _________ around the sun, doesn’t it?
Đáp án C
Giải thích: dùng thì hiện tại đơn vì diễn tả sự thật
Dịch: Trái đất chuyển động quanh mặt trời, phải không?
Câu 8:
You seem _________, Peter.
Đáp án A
Giải thích: seem + adj = có vẻ …
Dịch: Bạn có vẻ hạnh phúc, Peter.
Câu 9:
She isn’t old _________ to be in my class.
Đáp án B
Giải thích: be + adj + enough + to V = đủ … để làm gì
Dịch: Cô ấy không đủ tuổi để vào lớp của tôi.
Câu 10:
My father has _________.
Đáp án B
Giải thích: khi có nhiều tính từ trong cụm danh từ thì thứ tự là: Opinion → Size → Age → Shape → Color → Origin → Material → Purpose
Dịch: Cha tôi có mái tóc đen ngắn.
Câu 11:
I’m going _________ the movie at 8 this evening.
Đáp án D
Giải thích: cấu trúc thì tương lai gần: S + be going to + Vinf
Dịch: Tôi sẽ đi xem phim lúc 8 giờ tối nay.
Câu 12:
It’s difficult for old people to walk _________ or downstairs.
Đáp án A
Dịch: Người già rất khó đi bộ lên lầu hoặc xuống lầu.
Câu 13:
My sister doesn’t talk much in public. She’d rather be _________.
Đáp án B
Dịch: Em gái tôi không nói nhiều ở nơi công cộng. Cô ấy muốn được bảo lưu.
Câu 14:
What is Mary doing, mom? - She is looking at _________ in the mirror.
Đáp án D
Dịch: Mary đang làm gì vậy mẹ? - Cô ấy đang nhìn chính mình trong gương.
Câu 15:
He had to stay at home _________ he was ill.
Đáp án B
Giải thích:
A. so = vì thế
B. because = bởi vì
C. as soon as = ngay khi
D. until = cho đến khi
Dịch: Anh ấy phải ở nhà vì bị ốm.