IMG-LOGO

Đề thi Tiếng anh mới 8 Giữa kì 1 có đáp án (Đề 8)

  • 2995 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ʌ/, các đáp án còn lại phát âm là /əʊ/


Câu 2:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /e/, các đáp án còn lại phát âm là /i:/


Câu 3:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /id/, các đáp án còn lại phát âm là /t/


Câu 4:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ai/, các đáp án còn lại phát âm là /i/


Câu 5:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /θ/, các đáp án còn lại phát âm là /ð/


Câu 6:

Choose the best word or phrase that completes each unfinished sentences.

I spend most of my time _________ my friends.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: spend time with sb: dành thời gian với ai

Dịch: Tôi dành phần lớn thời gian cho bạn bè của mình.


Câu 7:

The earth _________ around the sun, doesn’t it?

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: dùng thì hiện tại đơn vì diễn tả sự thật

Dịch: Trái đất chuyển động quanh mặt trời, phải không?


Câu 8:

You seem _________, Peter.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: seem + adj = có vẻ …

Dịch: Bạn có vẻ hạnh phúc, Peter.


Câu 9:

She isn’t old _________ to be in my class.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: be + adj + enough + to V = đủ … để làm gì

Dịch: Cô ấy không đủ tuổi để vào lớp của tôi.


Câu 10:

My father has _________.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: khi có nhiều tính từ trong cụm danh từ thì thứ tự là: Opinion → Size → Age → Shape → Color → Origin → Material → Purpose

Dịch: Cha tôi có mái tóc đen ngắn.


Câu 11:

I’m going _________ the movie at 8 this evening.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: cấu trúc thì tương lai gần: S + be going to + Vinf

Dịch: Tôi sẽ đi xem phim lúc 8 giờ tối nay.


Câu 12:

It’s difficult for old people to walk _________ or downstairs.

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch: Người già rất khó đi bộ lên lầu hoặc xuống lầu.


Câu 13:

My sister doesn’t talk much in public. She’d rather be _________.

Xem đáp án

Đáp án B

Dịch: Em gái tôi không nói nhiều ở nơi công cộng. Cô ấy muốn được bảo lưu.


Câu 14:

What is Mary doing, mom? - She is looking at _________ in the mirror.

Xem đáp án

Đáp án D

Dịch: Mary đang làm gì vậy mẹ? - Cô ấy đang nhìn chính mình trong gương.


Câu 15:

He had to stay at home _________ he was ill.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích:

A. so = vì thế 

B. because = bởi vì

C. as soon as = ngay khi

D. until = cho đến khi

Dịch: Anh ấy phải ở nhà vì bị ốm.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương