Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 4)
-
11620 lượt thi
-
35 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in position the of the primary stress in each of the following questions.
Đáp án: A
Đáp án A trọng âm số 2, các đáp án còn lại trọng âm số 1
Câu 2:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in position the of the primary stress in each of the following questions.
Đáp án: D
Đáp án D trọng âm số 1, các đáp án còn lại trọng âm số 2
Câu 3:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in position the of the primary stress in each of the following questions.
Đáp án: B
Đáp án B trọng âm số 2, các đáp án còn lại trọng âm số 1
Câu 4:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in position the of the primary stress in each of the following questions.
Đáp án: C
Đáp án C trọng âm số 1, các đáp án còn lại trọng âm số 2
Câu 5:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in position the of the primary stress in each of the following questions.
Đáp án: B
Đáp án B trọng âm số 3, các đáp án còn lại trọng âm số 1
Câu 6:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
If you ask me, ____ waste is a much bigger problem than ordinary household waste.
Đáp án: A
Dịch: Nếu bạn hỏi tôi, rác thải công nghiệp là một vấn đề lớn hơn nhiều so với rác thải sinh hoạt thông thường.
Câu 7:
Do you know what CFC ____?
Đáp án: C
Giải thích:
A. đặt trong
B. cài, thắt
C. là viết tắt của
D. xuống
Dịch: Bạn có biết CFC là viết tắt của gì không?
Câu 8:
There’s been a ____ in Germany and a village was completely destroyed.
Đáp án: A
Giải thích:
A. cơn bão
B. mưa phùn
C. mưa rào
D. khói bụi
Đã có một trận lụt ở Đức và một ngôi làng bị phá hủy hoàn toàn.
Câu 9:
Dinosaurs have been ____ for millions of years.
Đáp án: B
Giải thích:
A. gặp nguy hiểm
B. tuyệt chủng
C. bị đe dọa
D. biến mất
Dịch: Khủng long đã bị tuyệt chủng hàng triệu năm.
Câu 10:
As town grow, they tend to destroy the surrounding ____ areas.
Đáp án: D
Giải thích:
A. urban (thành thị)
B. commerical (thương mại)
C. land (đất)
D. rural (nông thôn)
Dịch: Khi thị trấn phát triển, chúng có xu hướng phá hủy các vùng nông thôn xung quanh.
Câu 11:
During the last hundred years we have done great ____ to the environment.
Đáp án: C
Dịch: Trong hàng trăm năm qua, chúng ta đã gây ra nhiều thiệt hại cho môi trường.
Câu 12:
There are lots of things we can all do to ____ the environment.
Đáp án: B
Dịch: Tất cả chúng ta có thể làm rất nhiều điều để bảo vệ môi trường.
Câu 13:
Environmentalists are furious with the American Government for delaying measures which will reduce greenhouse gas ____.
Đáp án: D
Câu 14:
Farmers contribute to environmental damage by spraying ____ with ____, which stay in the soil for years
Đáp án: D
Dịch: Nông dân góp phần hủy hoại môi trường bằng cách phun thuốc trừ sâu cho cây trồng, chất này tồn tại trong đất nhiều năm
Câu 15:
The government is introducing strict new rules on the dumping of ____ by industry.
Đáp án: C
Dịch: Chính phủ đang đưa ra các quy định mới nghiêm ngặt về việc đổ chất thải độc hại của ngành công nghiệp.
Câu 16:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
"I'm a big fan of U23.” Derek said.
Derek said he ____ a big fan of U23.
Đáp án: A
Giải thích: Câu gián tiếp cần lùi thì (HTĐ sang QKĐ)
Dịch: Derek nói rằng cậu ấy là một fan hâm mộ lớn của U23.
Câu 17:
"We're watching TV," said the twins.
The twins said they ____ TV.
Đáp án: B
Giải thích: Câu gián tiếp cần lùi thì (HTTD sang QKTD)
Dịch: Cặp song sinh nói rằng họ đang xem TV.
Câu 18:
“You've been annoying me all day!" my mum said.
My mum said I ____ her all day.
Đáp án: D
Giải thích: Câu gián tiếp cần lùi thì (HTHTTD sang QKHTTD)
Dịch: “Con đã làm phiền mẹ cả ngày rồi!” Mẹ tôi nói.
Câu 19:
"The dog ate my homework!” said Ivan.
Ivan said the dog ___________ his homework.
Đáp án: D
Giải thích: Câu gián tiếp cần lùi thì (QKĐ sang QKHT)
Dịch: Ivan nói rằng con chó đã ăn bài tập của cậu ấy
Câu 20:
"At one o'clock, I was having lunch," said Molly.
Molly said she ____ lunch at one o'clock.
Đáp án: A
Giải thích: Câu gián tiếp cần lùi thì (QKTD sang QKHTTD)
Dịch: Molly nói: “Lúc một giờ trưa, tôi đang ăn trưa.”
Câu 21:
"You'll get wet without an umbrella," Dad said.
Dad said I ____ wet without an umbrella.
Đáp án: D
Giải thích: Câu gián tiếp cần lùi thì (will thành would)
Dịch: "Con sẽ bị ướt nếu không có ô," bố nói.
Câu 22:
"He can juggle five balls!" said Angie.
Angie said he ____ five balls.
Đáp án: D
Giải thích: Câu gián tiếp cần lùi thì (can thành could)
Dịch: "Anh ấy có thể tung ra năm quả bóng!" Angie nói.
Câu 23:
“You must give me your essays," Mrs Vine said.
Mrs Vine said we ____ give her our essays.
Đáp án: C
Giải thích: Câu gián tiếp cần lùi thì (must thành had to)
Dịch: “Bạn phải đưa cho tôi bài luận của bạn,” bà Vine nói.
Câu 24:
“Could you pass me the salt, please?" I asked the man next to me.
I asked the man next to me ____ me the salt.
Đáp án: C
Giải thích: Câu gián tiếp dạng cầu khiến ta dùng to V trong vị trí trống
Dịch: “Bạn có thể đưa cho tôi muối được không?” Tôi hỏi người đàn ông bên cạnh
Câu 25:
"Would you mind waiting for a moment?" the shop assistant asked the woman.
The shop assistant asked the woman ____ for a moment.
Đáp án: A
Giải thích: Câu gián tiếp dạng cầu khiến ta dùng to V trong vị trí trống
Dịch: "Bạn có phiền chờ một chút không?" trợ lý cửa hàng hỏi người phụ nữ.
Câu 26:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct response to each of the following exchanges.
"Why don't we have a look at some websites for more information about the environment?" – “____”
Đáp án: B
Dịch: "Tại sao chúng ta không xem một số trang web để biết thêm thông tin về môi trường?" –“Đúng, tại sao không?”
Câu 27:
"____" - "By bus."
Đáp án: D
Dịch: “Bạn đã đến đó bằng cách nào?” – “Bằng xe buýt.”
Câu 28:
"Hi, Jack. ____" - "Not bad. And you?"
Đáp án: A
Dịch: “Chào Jack. Mọi chuyện thế nào?” – “Không tệ, cậu thì sao?”
Câu 29:
" ____" - "That's a good idea."
Đáp án: A
Dịch: “Điều gì về tái chế nước để làm vườn?” – “Ý tưởng hay!”
Câu 30:
"Shall I empty the dustbin?" – “____”
Đáp án: C
Dịch: "Tôi có nên đổ thùng rác không?" – “Bạn thật tốt bụng.”
Câu 31:
Question: Which of the following is NOT a reason for people to replace a broken item?
Đáp án: B
Dựa vào đoạn văn số 2
Câu 32:
Question: All of the following are disposable products, EXCEPT ____.
Đáp án: A
Dựa vào đoạn văn số 3
Câu 33:
Question: The word “disposable" in paragraph 3 is closest in meaning to
Đáp án: D
Disposable = single-use (adj) dùng một lần
Câu 35:
Question: The word “appetite” in the last paragraph can be best replaced by ____.
Đáp án: C
Appetite = desire (n) lòng thèm muốn