Thứ năm, 26/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh (mới) Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 4: For a better community

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 4: For a better community

Vocabulary – For a better community

  • 7846 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answer

If someone is not willing to listen to new ideas or to the opinions of others, he/she is ________.

Xem đáp án

A. handicapped (adj): tàn tật

B. narrow–minded (adj): nông cạn, hẹp hòi

C. creative (adj): sáng tạo

D. fortunate (adj): may mắn

Dịch: Nếu ai đó không sẵn sàng lắng nghe những ý tưởng mới hoặc ý kiến của người khác, cậu ấy/ cô ấy là người hẹp hòi

Đáp án B


Câu 2:

Choose the best answer

Anna's teacher says that she ______ well with the other students.

Xem đáp án

interact with sb: tương tác với ai.

Anna's teacher says that she interacts well with the other students.

Tạm dịch: Cô giáo của Anna nói rằng cô ấy tương tác tốt với bạn của mình.

Đáp án: B


Câu 3:

Choose the best answer

As a young person, he is really ______ about his future career.

Xem đáp án

tobe concerned about: quan tâm về

concerned (adj): lo lắng, quan tâm                           

 concern (n): sự lo lắng, sự âu lo

concerning (v): lo lắng                                             

 concerns (v): sự lo lắng, sự âu lo

=>As a young person, he is really concerned about his future career.

Tạm dịch: Khi còn trẻ, anh ta thực sự lo lắng về sự nghiệp tương lai của mình.

Đáp án: A


Câu 4:

Choose the best answer

The _______ why I volunteer is that I want to meet new people and make friends.

Xem đáp án

benefit (n): lợi ích                                    

opportunity (n): cơ hội

experience (n): kinh nghiệm                    

reason (n): lý do, nguyên do

=>The reason why I volunteer is that I want to meet new people and make friends.

Tạm dịch: Lý do tại sao tôi tình nguyện là tôi muốn gặp gỡ những người mới và kết bạn.

Đáp án: D


Câu 5:

Choose the best answer

She is completely _______ to her work.

Xem đáp án

tobe dedicated to: tận tâm

dedication (n): sự cống hiến                          

dedicating (v): cống hiến

dedicate (v): cống hiến, dâng hiến               

 dedicated (adj): tận tụy, tận tâm

=>She is completely dedicated to her work.

Tạm dịch: Cô ấy hoàn toàn tận tâm với công việc của mình.

Đáp án: D


Câu 6:

Choose the best answer

After a summer do volunteering in a mountainous area, I _____ many practical skills such as surviving, first aid and teamwork.

Xem đáp án

lived (v): sống, ở, trú                                

 donated (v): tặng

advertised (v): được quảng cáo                  

gained (v): đã đạt được

=>After a summer do volunteering in a mountainous area, I gained many practical skills such as surviving, first aid and teamwork.

Tạm dịch: Sau một mùa hè làm tình nguyện ở một vùng miền núi, tôi đã đạt được nhiều kỹ năng thực hành như sống sót, sơ cứu và làm việc theo nhóm.

Đáp án: D


Câu 7:

Choose the best answer

Doing volunteering is _______. It makes the world a better place.

Xem đáp án

meaningless (adj): vô nghĩa          

hopeless (adj): vô vọng

boring (adj): nhàm chán                                           

 meaningful (adj): có ý nghĩa

=>Doing volunteering is meaningful. It makes the world a better place.

Tạm dịch: Làm tình nguyện có ý nghĩa Nó làm cho thế giới trở thành một nơi tốt đẹp hơn.

Đáp án: D


Câu 8:

Choose the best answer

FTC is a ______ organization. It is set up to help poor children get access to technology free

Xem đáp án

non – profit (adj): phi lợi nhuận                           

financial (adj): tài chính

handicapped (adj): tàn tật                                     

 violent (adj): hung bạo 

=>FTC is a non – profit organization. It is set up to help poor children get access to technology free.

Tạm dịch: FTC là một tổ chức phi lợi nhuận. Nó được thiết lập để giúp trẻ em nghèo được tiếp cận với công nghệ miễn phí

Đáp án: A


Câu 9:

Choose the best answer 

He is ______. He has to spend his whole life in a wheelchair.

Xem đáp án

handicapped (adj): tàn tật  

mute (adj): câm, thầm lặng

deaf (adj): điếc 

perfect (adj): hoàn hảo

=>He is handicapped. He has to spend his whole life in a wheelchair.

Tạm dịch: Anh ta là người tàn tật. Anh ta phải dành toàn bộ cuộc đời mình trên xe lăn.

Đáp án: A


Câu 10:

Choose the best answer

We can help disadvantaged people by _____ clothes and food for them.

Xem đáp án

Đáp án: B

Dịch: Chúng ta có thể giúp đỡ những người có hoàn cảnh khó khăn bằng cách quyên góp quần áo và thực phẩm cho họ


Bắt đầu thi ngay