IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tin học Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài A1: Giới thiệu trí tuệ nhân tạo

Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài A1: Giới thiệu trí tuệ nhân tạo

Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài A1: Giới thiệu trí tuệ nhân tạo

  • 22 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án.

Trí tuệ nhân tạo (AI) được định nghĩa là gì?
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: AI là ngành khoa học và kỹ thuật nhằm chế tạo máy móc có khả năng thực hiện các hành vi thông minh.


Câu 2:

AI có khả năng nào dưới đây?
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: AI có khả năng học hỏi từ dữ liệu, suy luận và giải quyết các vấn đề dựa trên tri thức đã học được.


Câu 3:

Hệ thống AI chẩn đoán y tế sử dụng phương pháp nào để đưa ra quyết định?
Xem đáp án

Đáp án:B

Giải thích: Hệ thống AI trong y tế sử dụng các dữ liệu y khoa để đưa ra các quyết định chẩn đoán.


Câu 4:

AI hẹp (ANI) khác với AI tổng quát (AGI) ở điểm nào?

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: AI hẹp chỉ có khả năng thực hiện các nhiệm vụ cụ thể, trong khi AI tổng quát có thể học và áp dụng kiến thức vào nhiều lĩnh vực.


Câu 5:

Ví dụ nào dưới đây minh họa cho khả năng nhận thức môi trường của AI?
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Đây là ví dụ về khả năng nhận thức môi trường của AI thông qua các cảm biến.


Câu 6:

Ứng dụng của AI trong nhận dạng khuôn mặt bao gồm:
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Nhận dạng khuôn mặt là một ứng dụng phổ biến của AI trong các thiết bị di động.


Câu 7:

Trợ lý ảo như Siri hay Google Assistant sử dụng công nghệ nào để hoạt động?
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Trợ lý ảo sử dụng các công nghệ này để hiểu và phản hồi lại các yêu cầu bằng ngôn ngữ tự nhiên.


Câu 8:

Ví dụ nào sau đây thuộc loại AI hẹp (ANI)?

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Đây là ví dụ về AI hẹp, vì hệ thống chỉ thực hiện được một nhiệm vụ cụ thể.


Câu 9:

Trong lĩnh vực chăm sóc sức khoẻ, AI có thể được sử dụng để:

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: AI có thể phân tích hình ảnh y khoa để hỗ trợ chẩn đoán bệnh.


Câu 10:

AI có khả năng học từ dữ liệu để:
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Khả năng học từ dữ liệu cho phép AI tạo ra các dự đoán và quyết định dựa trên thông tin đã học.


Câu 11:

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng Sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai

Đánh giá các nhận định sau đây về trí tuệ nhân tạo (AI) là đúng hay Sai.

a) AI có khả năng học từ dữ liệu để tích luỹ tri thức.
b) AI không thể suy luận và giải quyết vấn đề phức tạp.
c) AI có khả năng nhận thức và hiểu biết môi trường qua cảm biến.
d) AI không thể tạo ra văn bản giống như con người.

Xem đáp án

a) Đúng: AI có khả năng học từ dữ liệu và tích lũy tri thức, giúp nó cải thiện và tối ưu hóa hiệu suất theo thời gian.

b) Sai: AI có khả năng suy luận và giải quyết các vấn đề phức tạp bằng cách sử dụng tri thức và logic.

c) Đúng :AI có thể nhận thức và hiểu biết môi trường qua các cảm biến và thiết bị đầu vào.

d) Sai: AI có khả năng hiểu, diễn giải và tạo ra văn bản tương tự như con người, như đã được chứng minh bởi các mô hình như GPT-4.


Câu 12:

Phát biểu sau đây đúng hay sai về ứng dụng của trí tuệ nhân tạo trong đời sống

a) Trợ lý ảo như Siri và Google Assistant sử dụng AI để nhận dạng và hiểu giọng nói của con người?

b) AI không thể được tích hợp vào robot để thực hiện các nhiệm vụ tự động.

c) Nhận dạng khuôn mặt là một ứng dụng của AI trong an ninh và mở khóa thiết bị.

d) AI không có khả năng chuyển đổi giọng nói thành văn bản

Xem đáp án

a) Đúng: Các trợ lý ảo như Siri và Google Assistant sử dụng công nghệ AI để nhận dạng và hiểu giọng nói, cho phép người dùng ra lệnh và tìm kiếm thông tin một cách dễ dàng.

b) Sai: AI có thể được tích hợp vào robot để thực hiện nhiều nhiệm vụ tự động, từ nhận dạng vật thể đến thực hiện các công việc trong kho hàng và sản xuất.

c) Đúng: AI được sử dụng trong nhận dạng khuôn mặt để xác thực danh tính, mở khóa thiết bị, và thậm chí là kiểm soát an ninh.

d) Sai: AI có khả năng chuyển đổi giọng nói thành văn bản thông qua công nghệ nhận dạng giọng nói, giúp rút ngắn khoảng cách giao tiếp giữa con người và máy tính.


Câu 13:

PHẦN III. Câu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3

Trí tuệ nhân tạo (AI) được định nghĩa như thế nào?
Xem đáp án

Đáp án: AI là khoa học và kỹ thuật chế tạo máy móc thông minh.

Giải thích: Trí tuệ nhân tạo là lĩnh vực nghiên cứu và phát triển các hệ thống máy móc có khả năng thực hiện các tác vụ thông minh, tương tự như con người, như học, suy luận, và giải quyết vấn đề.


Câu 14:

Câu hỏi: AI có thể phân loại được thành mấy loại chính và chúng là gì?
Xem đáp án

Đáp án: Hai loại chính là AI hẹp (ANI) và AI tổng quát (AGI).

Giải thích: AI hẹp (ANI) được thiết kế để thực hiện một số nhiệm vụ cụ thể, trong khi AI tổng quát (AGI) có khả năng tự học và áp dụng kiến thức vào nhiều lĩnh vực khác nhau, tương tự như trí tuệ con người.


Câu 15:

Một số ứng dụng của AI trong đời sống hàng ngày là gì?
Xem đáp án

Đáp án: AI được sử dụng trong nhận dạng giọng nói, nhận dạng khuôn mặt, và hỗ trợ chẩn đoán bệnh.

Giải thích: Các công nghệ AI như nhận dạng giọng nói giúp chuyển đổi giọng nói thành văn bản; nhận dạng khuôn mặt được sử dụng để mở khóa điện thoại và xác thực danh tính; và hỗ trợ chẩn đoán bệnh giúp phân tích hình ảnh y khoa để hỗ trợ quá trình chẩn đoán và điều trị.


Bắt đầu thi ngay