Cho tam giác ABC vuông tại A. Tìm các tỉ số lượng giác của góc B biết BC=5 cm, AB=3 cm.
Áp dụng định lý Pitago cho tam giác vuông ABC ta có:
BC2=AB2+AC2⇒AC2=52−32⇒AC=4 cm.
Theo định nghĩa:
sinB=ACBC=45; cosB=ABBC=35;
tanB=ACAB=43; cotB=ABAC=34.
Tính chu vi và diện tích hình thang cân ABCD biết hai cạnh đáy AB=12 cm, CD=18 cm, ADC^=75°.
b) Tính độ dài đường cao AH và đường phân giác AD của tam giác ABC.
Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AC=12 cm,cosC=45.
a) Giải tam giác ABC.
Một công nhân dự định làm \(70\) sản phẩm trong thời gian quy định. Nhưng do áp dụng kĩ thuật nên đã tăng năng suất thêm \(5\) sản phẩm mỗi giờ. Do đó, không những hoàn thành kế hoạch trước thời hạn \(40\) phút mà còn làm thêm được \(10\) sản phẩm so với dự định. Hỏi năng suất dự định là bao nhiêu?
I. Nhận biết
Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc hai một ẩn?
Giá trị của tham số \(m\) để phương trình \({x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + {m^2} - 3 = 0\) vô nghiệm là
Tích các nghiệm của phương trình \(\left( {x + 2} \right)\left( {x + 3} \right)\left( {x + 5} \right)\left( {x + 6} \right) = 504\) là
Phương trình \({x^4} - 6{x^2} - 7 = 0\) có bao nhiêu nghiệm?
Phương trình \({x^2} - 7x + 12 = 0\) có tổng hai nghiệm là
Cho hai phương trình sau đây: \({x^2} - 6x + 8 = 0\,\,\,\left( 1 \right)\,;\,\,{x^2} + 2x - 3 = 0\,\,\,\left( 2 \right)\,.\) Khẳng định nào sau đây đúng.
Phương trình nào sau đây nhận \(x = 1\) và \(x = - 3\) làm nghiệm?
Cho phương trình \(3{x^2} + 6x + 9 = 0\). Kết luận nào sau đây đúng?
Phương trình \(9{x^2} - 30x + 25 = 0\) có nghiệm là