IMG-LOGO
Trang chủ Trắc nghiệm bằng lái English Test 200 Câu trắc nghiệm trọng âm Tiếng Anh có đáp án

200 Câu trắc nghiệm trọng âm Tiếng Anh có đáp án

200 Câu trắc nghiệm trọng âm Tiếng Anh có đáp án - Phần 1

  • 1364 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word that has different primary stress: Workbook, Tomato, Mountain, Lion. 
Xem đáp án
Các đáp án A, C, D là danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất
Đáp án B có cách đọc là /təˈmɑː.təʊ/ trọng âm rơi vào thứ 2
Chọn đáp án B

Câu 2:

Choose the word that has different primary stress: Prescription, Production, Presumption, Preparation.
Xem đáp án
Danh từ kết thúc đuôi –ion trọng âm rơi vào trước nó. Các đáp án A, B, C trọng âm thứ 2, đáp án D trọng âm thứ 3
Chọn đáp án D

Câu 3:

Choose the word that has different primary stress: Energy, Emergency, Constancy, Sympathy. 
Xem đáp án
Danh từ kết thúc đuôi –y trọng âm thứ 3 đến ngược từ dưới lên. Các đáp án A, C, D trọng âm rơi vào âm thứ 1, đáp án B trọng âm rơi vào thứ 2
Chọn đáp án B

Câu 4:

Choose the word that has different primary stress: Application, Economy, Photography, Apology.
Xem đáp án
Đáp án A trọng âm thứ 3, rơi trước đuôi –ion
Các đáp án B, C, D trọng âm thứ 2, do có kết thúc -y
Chọn đáp án A

Câu 5:

Choose the word that has different primary stress: 
Xem đáp án
Các tiền tối in-, un- và hậu tố -ous không nhận trọng âm, nên ta xét nguyên thể các từ này.
Đáp án A, B, C trọng âm thứ 2, đáp án D trọng âm thứ nhất.
Chọn đáp án D

Câu 6:

Choose the word that has different primary stress: Destination, Productivity, Interesting, Economic.
Xem đáp án
ác danh từ kết thúc bằng –ion, -ity, -ic trọng âm rơi vào trước kết cấu này, nên các đáp án A, B, D trọng âm thứ 3. Đáp án C trọng âm thứ nhất
Chọn đáp án C

Câu 7:

Choose the word that has different primary stress: Speechless, Worth, Pollute, Borrow.
Xem đáp án
Đáp án A, B bỏ không xét các hậu tố -less, -y, ta được trọng âm thứ nhất
Đáp án C động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2
Đáp án D /ˈbɒr.əʊ/
Chọn đáp án C

Câu 8:

Choose the word that has different primary stress: Loyalty, Success, Incapable, Sincere.
Xem đáp án
Đáp án A danh từ 3 âm tiết kết thúc –y trọng âm rơi vào thứ 1
Đáp án B /səkˈses/
Đáp án C tiền tố in- và hậu tố -able không nhận trọng âm, ta được trọng âm thứ 2
Đáp án D /sɪnˈsɪər/
Chọn đáp án A

Câu 9:

Choose the word that has different primary stress: Govern, Cover, Perform, Father.
Xem đáp án
Đáp án A /ˈɡʌv.ən/
Đáp án B, D danh từ 2 âm tiết kết thúc –er trọng âm rơi vào thứ nhất
Đáp án C động từ 2 âm tiết trọng âm rơi thứ 2
Chọn đáp án C

Câu 10:

Choose the word that has different primary stress: Morning, College, Arrive, Famous.
Xem đáp án
Đáp án C động từ 2 âm tiết trọng âm rơi âm thứ 2
Các đáp án A, B, D danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi thứ nhất
Chọn đáp án C

Câu 11:

Choose the word that has different primary stress: Specific, Indicate, Ambition, Financial.
Xem đáp án
Các đuôi –ic, -ion, -ial, trọng âm rơi vào trước nó nên đáp án A, C, D trọng âm thứ 2
Danh từ 3 âm tiết kết thúc –ate trọng âm rơi vào âm thứ nhất nên đáp án C trọng âm thứ 1
Chọn đáp án B

Câu 12:

Choose the word that has different primary stress: Effort, Effect, Deafness, Speaker.
Xem đáp án
Các đáp án C, D hậu tố -ness, và –er không nhận trọng âm nên trọng âm 2 đáp án này thứ nhất
Đáp án A /ˈef.ət/
Đáp án B /ɪˈfekt/
Chọn đáp án B

Câu 13:

Choose the word that has different primary stress: Furnish, Reason, Promise, Tonight.
Xem đáp án
Đáp án A /ˈfɜː.nɪʃ/
Đáp án B, C danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ 1
Đáp án D /təˈnaɪt/
Chọn đáp án D

Câu 14:

Choose the word that has different primary stress: Animal, Bacteria, Habitat, Pyramid.
Xem đáp án
Các đáp án A, C, D trọng âm thứ 1, còn đáp án B trọng âm thứ 2
Chọn đáp án B

Câu 15:

Choose the word that has different primary stress: Energy, Several, Household, Appliance.
Xem đáp án
Đáp án A từ 3 âm tiết kết thúc y trọng âm thứ nhất
Đáp án B /ˈsev.ər.əl/
Đáp án C danh từ ghép trọng âm thứ 1 /ˈhaʊs.həʊld/
Đáp án D /əˈplaɪ.əns/
Chọn đáp án D

Câu 16:

Choose the word that has different primary stress: Considerate, Community, Different, Photographer.
Xem đáp án
Đáp án A trọng âm thứ 2 do tính từ kết thúc đuôi –ate trọng âm thứ 3 từ dưới lên.
Đáp án B đuôi –ity trọng âm rơi vào trước nó, âm tiết thứ 2
Đáp án C /ˈdɪf.ər.ənt/
Đáp án D /fəˈtɒɡ.rə.fər/
Chọn đáp án C

Câu 17:

Choose the word that has different primary stress: Appear, Orphan, Friendly, Beauty.
Xem đáp án
Đáp án A động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2
Đáp án B, C, D danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất
Chọn đáp án A

Câu 18:

Choose the word that has different primary stress: Customer, Stationery, Furniture, Deliver.
Xem đáp án
Đáp án A /ˈkʌs.tə.mər/
Đáp án B /ˈsteɪ.ʃən.ər.i/
Đáp án C /ˈfɜː.nɪ.tʃər/
Đáp án D /dɪˈlɪv.ər/
Chọn đáp án D

Câu 19:

Choose the word that has different primary stress: Effect, Event, Emerge, Even.
Xem đáp án
Trọng âm rơi vào âm tiết manh hơn nên đáp án A, B, C trọng âm thứ 2, đáp án D trọng âm thứ nhất
Chọn đáp án D

Câu 20:

Choose the word that has different primary stress: Committee, Referee, Employee, Refugee.
Xem đáp án
Từ kết thúc đuôi –ee trọng âm rơi vào chính nó. TRỪ committee /kəˈmɪt.i/
Chọn đáp án A

Câu 21:

Choose the word that has different primary stress: Familiar, Uncertain, Global, Impatient.
Xem đáp án
Đáp án A /fəˈmɪl.i.ər/
Đáp án B trọng âm thứ 2, bỏ không xét tiền tố -un, certain là tính từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất
Đáp án D trọng âm thứ 2, bỏ không xét tiền tố -im, patient là tính từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất
Đáp án C /ˈɡləʊ.bəl/
Chọn đáp án C

Câu 22:

Choose the word that has different primary stress: Philosophy, Humanism, Activity, Forgettable.
Xem đáp án
Đáp án A trọng âm thứ 2 do là danh từ 4 âm tiết kết thúc y.
Đáp án B /ˈhjuː.mə.nɪ.zəm/
Đáp án C trọng âm thứ 2 do kết thúc bằng đuôi –ity
Đáp án D đuôi –able không nhận trọng âm nên xét nguyên thể forget, trọng âm thứ 2
Chọn đáp án B

Câu 23:

Choose the word that has different primary stress: Desert, Common, Hotel, Temple.
Xem đáp án
Đáp án A, B, D danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất
Đáp án C /həʊˈtel/
Chọn đáp án C

Câu 24:

Choose the word that has different primary stress: Blanket, Because, Bedroom, Breakfast.
Xem đáp án
Đáp án A, C, D danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất
Đáp án B /bɪˈkəz/
Chọn đáp án B

Câu 25:

Choose the word that has different primary stress: Above, Across, Almost, Accept.
Xem đáp án
Đáp án A, B, D có âm “a” đầu tiên đọc là / ə/ nên có trọng âm thứ 2
Đáp án C /ˈɔːl.məʊst/
Chọn đáp án C

Câu 26:

Choose the word that has different primary stress: Chemistry, Computer, Camera, Cucumber.
Xem đáp án
Đáp án A danh từ 3 âm tiết kết thúc –y trọng âm thứ nhất
Đáp án B /kəmˈpjuː.tər/
Đáp án C /ˈkæm.rə/
Đáp án D /ˈkjuː.kʌm.bər/
Chọn đáp án B

Câu 27:

Choose the word that has different primary stress: Decide, Discount, Discuss, Deny.
Xem đáp án
Đáp án A, C, D động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2
Đáp án B danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất
Chọn đáp án B

Câu 28:

Choose the word that has different primary stress: Dessert, Sometimes, Dancer, Detail.
Xem đáp án
Đáp án A /dɪˈzɜːt/
Đáp án B /ˈsʌm.taɪmz/
Đáp án C, D danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất
Chọn đáp án A

Câu 29:

Choose the word that has different primary stress: Familiar, Flexible, Favorite, Accurate
Xem đáp án
Đáp án A /fəˈmɪl.i.ər/
Đáp án B /ˈflek.sə.bəl/
Đáp án C /ˈfeɪ.vər.ɪt/
Đáp án D /ˈæk.jə.rət/
Chọn đáp án A

Câu 30:

Choose the word that has different primary stress: Visit, Perfect, Center, Movie.
Xem đáp án
Đáp án B, C, D danh từ tính từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất
Đáp án A động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2
Chọn đáp án A

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương