200 Câu trắc nghiệm trọng âm Tiếng Anh có đáp án - Phần 4
-
1365 lượt thi
-
30 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the word that has different primary stress: Accurate, Discussion, Family, Industry.
Xem đáp án
Đáp án A tính từ 3 âm tiết kết thúc -ate trọng âm thứ nhất
Đáp án B kết thúc –ion trọng âm trước nó, thứ 2
Đáp án C, D danh từ 3 âm tiết kết thúc –y trọng âm thứ nhất
Đáp án B kết thúc –ion trọng âm trước nó, thứ 2
Đáp án C, D danh từ 3 âm tiết kết thúc –y trọng âm thứ nhất
Chọn đáp án B
Câu 2:
Choose the word that has different primary stress: Prepare, Repeat, Purpose, Police.
Xem đáp án
Đáp án A, B động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2
Đáp án C /ˈpɜː.pəs/
Đáp án D /pəˈliːs/
Đáp án C /ˈpɜː.pəs/
Đáp án D /pəˈliːs/
Chọn đáp án C
Câu 3:
Choose the word that has different primary stress: Brazil, Iraq, Norway, Japan.
Xem đáp án
A. Brazil /brəˈzɪl/
B. Iraq /iˈra:k/
C. Norway /ˈnɔː.weɪ/
D. Japan /dʒəˈpæn/
B. Iraq /iˈra:k/
C. Norway /ˈnɔː.weɪ/
D. Japan /dʒəˈpæn/
Chọn đáp án C
Câu 4:
Choose the word that has different primary stress: Contain, Express, Carbon, Obey.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Câu 5:
Choose the word that has different primary stress: Provide, Product, Promote, Produce.
Xem đáp án
Đáp án B danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất,
Đáp án A, C, D động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2.
Đáp án A, C, D động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2.
Chọn đáp án B
Câu 6:
Choose the word that has different primary stress: Edition, Tradition, Different, Expensive.
Xem đáp án
Đáp án A và B có trọng âm ở âm tiết thứ 2 do có tận cùng đuôi –ion trọng âm rơi vào trước nó,
Đáp án C có âm thứ nhất mạnh hơn 2 âm còn lại, nên trọng âm thứ nhất /ˈdɪf.ər.ənt/
Đáp án D có âm thứ 2 mạnh hơn 2 âm còn lại, nên trọng âm thứ 2 /ɪkˈspen.sɪv/
Đáp án C có âm thứ nhất mạnh hơn 2 âm còn lại, nên trọng âm thứ nhất /ˈdɪf.ər.ənt/
Đáp án D có âm thứ 2 mạnh hơn 2 âm còn lại, nên trọng âm thứ 2 /ɪkˈspen.sɪv/
Chọn đáp án C
Câu 7:
Choose the word that has different primary stress: Include, Instead, Invite, Island.
Xem đáp án
Đáp án A và B là âm tiết thứ 2 là nguyên âm mạnh, trọng âm rơi vào chính nó,
Đáp án C động từ 2 âm tiết trọng âm rơi âm tiết thứ 2
Đáp án D danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Đáp án C động từ 2 âm tiết trọng âm rơi âm tiết thứ 2
Đáp án D danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Chọn đáp án D
Câu 8:
Choose the word that has different primary stress: Empire, Employ, Conduct, Improve.
Xem đáp án
Các đáp án B, C, D là động từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2,
Đáp án A là danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Đáp án A là danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Chọn đáp án A
Câu 9:
Choose the word that has different primary stress: Award, Enroll, Music, Below.
Xem đáp án
Đáp án A và D có âm tiết thứ 2 là nguyên âm dài và nguyên âm đôi, trọng âm rơi vào chính nó.
Đáp án B là động từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Đáp án C là danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi thứ nhất
Đáp án B là động từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Đáp án C là danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi thứ nhất
Chọn đáp án C
Câu 10:
Choose the word that has different primary stress: confidence, celebrate, effective, handicapped.
Xem đáp án
Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.
A. confidence /ˈkɒnfɪdəns/ (n) sự tự tin
B. celebrate /ˈselɪbreɪt/ (v) kỉ niệm
C. effective /ɪˈfektɪv/ (adj) hiệu quả
D. handicapped /ˈhændikæpt/ (adj) tật nguyền
A. confidence /ˈkɒnfɪdəns/ (n) sự tự tin
B. celebrate /ˈselɪbreɪt/ (v) kỉ niệm
C. effective /ɪˈfektɪv/ (adj) hiệu quả
D. handicapped /ˈhændikæpt/ (adj) tật nguyền
Chọn đáp án C
Câu 11:
Choose the word that has different primary stress: pesticide, maintenance, messenger, consumption.
Xem đáp án
Đáp án A, B, C trọng âm số 1. Đáp án D trọng âm số 2.
A. pesticide /ˈpestɪsaɪd/ (n) thuốc trừ sâu
B. maintenance /ˈmeɪntənəns/ (n) sự duy trì
C. messenger /ˈmesɪndʒə(r)/ (n) lời nhắn, tin nhắn
D. consumption /kənˈsʌmpʃn/ (n) sự tiêu thụ
A. pesticide /ˈpestɪsaɪd/ (n) thuốc trừ sâu
B. maintenance /ˈmeɪntənəns/ (n) sự duy trì
C. messenger /ˈmesɪndʒə(r)/ (n) lời nhắn, tin nhắn
D. consumption /kənˈsʌmpʃn/ (n) sự tiêu thụ
Chọn đáp án D
Câu 12:
Choose the word that has different primary stress: benefit, badminton, beverage, ambition.
Xem đáp án
Đáp án A, B, C trọng âm số 1. Đáp án D trọng âm số 2.
A. benefit /ˈbenɪfɪt/ (n) lợi ích
B. badminton /ˈbædmɪntən/ (n) cầu lông
C. beverage /ˈbevərɪdʒ/ (n) thức uống
D. ambition /æmˈbɪʃn/ (n) tham vọng
A. benefit /ˈbenɪfɪt/ (n) lợi ích
B. badminton /ˈbædmɪntən/ (n) cầu lông
C. beverage /ˈbevərɪdʒ/ (n) thức uống
D. ambition /æmˈbɪʃn/ (n) tham vọng
Chọn đáp án D
Câu 13:
Choose the word that has different primary stress: decorate, delicious, decisive, construction.
Xem đáp án
Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.
A. decorate /ˈdekəreɪt/ (v) trang trí
B. delicious /dɪˈlɪʃəs/ (adj) ngon
C. decisive /dɪˈsaɪsɪv/ (adj) kiên quyết
D. construction /kənˈstrʌkʃn/ (n) sự xây dựng
A. decorate /ˈdekəreɪt/ (v) trang trí
B. delicious /dɪˈlɪʃəs/ (adj) ngon
C. decisive /dɪˈsaɪsɪv/ (adj) kiên quyết
D. construction /kənˈstrʌkʃn/ (n) sự xây dựng
Chọn đáp án A
Câu 14:
Choose the word that has different primary stress: business, embarrass, dominant, decorate.
Xem đáp án
Đáp án A, C, D trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 2.
A. business /ˈbɪznəs/ (n) kinh doanh
B. embarrass /ɪmˈbærəs/ (v) làm lúng túng
C. dominant /ˈdɒmɪnənt/ (adj) có ưu thế
D. decorate /ˈdekəreɪt/ (v) trang trí
A. business /ˈbɪznəs/ (n) kinh doanh
B. embarrass /ɪmˈbærəs/ (v) làm lúng túng
C. dominant /ˈdɒmɪnənt/ (adj) có ưu thế
D. decorate /ˈdekəreɪt/ (v) trang trí
Chọn đáp án B
Câu 15:
Choose the word that has different primary stress: guarantee, inhibit, illegal, invader.
Xem đáp án
Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 3.
A. guarantee /ˌɡærənˈtiː/ (n) sự bảo hành
B. inhibit /ɪnˈhɪbɪt/ (v) ngăn cản, ngăn chặn
C. illegal /ɪˈliːɡl/ (adj) bất hợp pháp
D. invader /ɪnˈveɪdə(r)/ kẻ xâm phạm
A. guarantee /ˌɡærənˈtiː/ (n) sự bảo hành
B. inhibit /ɪnˈhɪbɪt/ (v) ngăn cản, ngăn chặn
C. illegal /ɪˈliːɡl/ (adj) bất hợp pháp
D. invader /ɪnˈveɪdə(r)/ kẻ xâm phạm
Chọn đáp án A
Câu 16:
Choose the word that has different primary stress: national, beautiful, chemical, disaster.
Xem đáp án
Đáp án A, B, C trọng âm số 1. Đáp án D trọng âm số 2.
A. national /ˈnæʃnəl/ (a) thuộc về quốc gia
B. beautiful /ˈbjuːtɪfl/ (a) xinh, đẹp
C. chemical /ˈkemɪkl/ (a) thuộc về hóa học
D. disaster /dɪˈzɑːstə(r)/ (n) tai họa, thảm họa
A. national /ˈnæʃnəl/ (a) thuộc về quốc gia
B. beautiful /ˈbjuːtɪfl/ (a) xinh, đẹp
C. chemical /ˈkemɪkl/ (a) thuộc về hóa học
D. disaster /dɪˈzɑːstə(r)/ (n) tai họa, thảm họa
Chọn đáp án D
Câu 17:
Choose the word that has different primary stress: inflation, instruction, efficient, influence.
Xem đáp án
Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 1.
A. inflation /ɪnˈfleɪʃn/ sự lạm phát
B. instruction /ɪnˈstrʌkʃn/ lời chỉ dẫn
C. efficient /ɪˈfɪʃnt/ có hiệu lực
D. influence /ˈɪnfluəns/ (n) ảnh hưởng
A. inflation /ɪnˈfleɪʃn/ sự lạm phát
B. instruction /ɪnˈstrʌkʃn/ lời chỉ dẫn
C. efficient /ɪˈfɪʃnt/ có hiệu lực
D. influence /ˈɪnfluəns/ (n) ảnh hưởng
Chọn đáp án D
Câu 18:
Choose the word that has different primary stress: attitude, envelope, reluctant, regular.
Xem đáp án
Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.
A. attitude /ˈætɪtjuːd/ (n) thái độ, thần thái
B. envelope /ˈenvələʊp/ (n) phong bì
C. reluctant /rɪˈlʌktənt/ (a) miễn cưỡng
D. regular /ˈreɡjələ(r)/ (a) đều đặn
A. attitude /ˈætɪtjuːd/ (n) thái độ, thần thái
B. envelope /ˈenvələʊp/ (n) phong bì
C. reluctant /rɪˈlʌktənt/ (a) miễn cưỡng
D. regular /ˈreɡjələ(r)/ (a) đều đặn
Chọn đáp án C
Câu 19:
Choose the word that has different primary stress: occasion, occurence, occupy, remember.
Xem đáp án
Đáp án A, B, D trọng âm số 2. Đáp án C trọng âm số 1.
A. occasion /əˈkeɪʒn/ (n) dịp
B. occurence /əˈkʌrəns/ (n) sự cố
C. occupy /ˈɒkjupaɪ/ (v) chiếm đóng
D. remember /rɪˈmembə(r)/ (v) nhớ
A. occasion /əˈkeɪʒn/ (n) dịp
B. occurence /əˈkʌrəns/ (n) sự cố
C. occupy /ˈɒkjupaɪ/ (v) chiếm đóng
D. remember /rɪˈmembə(r)/ (v) nhớ
Chọn đáp án C
Câu 20:
Choose the word that has different primary stress: financial, competent, commitment, commercial.
Xem đáp án
Đáp án A, C, D trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1
A. financial /faɪˈnænʃl/ (a) thuộc về tài chính
B. competent /ˈkɒmpɪtənt/ (a) rành giỏi
C. commitment /kəˈmɪtmənt/ (n) sự tống giam
D. commercial /kəˈmɜːʃl/ (a) thuộc về thương mại
A. financial /faɪˈnænʃl/ (a) thuộc về tài chính
B. competent /ˈkɒmpɪtənt/ (a) rành giỏi
C. commitment /kəˈmɪtmənt/ (n) sự tống giam
D. commercial /kəˈmɜːʃl/ (a) thuộc về thương mại
Chọn đáp án B
Câu 21:
Choose the word that has different primary stress: genuine, kangaroo, generous, fortunate.
Xem đáp án
Đáp án A, C, D trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 3.
A. genuine /ˈdʒenjuɪn/ (a) thật
B. kangaroo /ˌkæŋɡəˈruː/ (n) con chuột túi
C. generous /ˈdʒenərəs/ (a) hào phóng
D. fortunate /ˈfɔːtʃənət/ (a) may mắn
A. genuine /ˈdʒenjuɪn/ (a) thật
B. kangaroo /ˌkæŋɡəˈruː/ (n) con chuột túi
C. generous /ˈdʒenərəs/ (a) hào phóng
D. fortunate /ˈfɔːtʃənət/ (a) may mắn
Chọn đáp án B
Câu 22:
Choose the word that has different primary stress: incredible, wilderness, survival, policeman.
Xem đáp án
Đáp án A, C, D trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1.
A. incredible/ɪnˈkredəbl/
B. wilderness /ˈwɪldənəs/
C. survival /səˈvaɪvl/
D. policeman /pəˈliːsmən/ (n) công an/ cảnh sát (nam)
A. incredible/ɪnˈkredəbl/
B. wilderness /ˈwɪldənəs/
C. survival /səˈvaɪvl/
D. policeman /pəˈliːsmən/ (n) công an/ cảnh sát (nam)
Chọn đáp án B
Câu 23:
Choose the word that has different primary stress: Garage, Download, Boyfriend, Borrow.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Câu 24:
Choose the word that has different primary stress: Blackboard, Brother, Birthday, Become.
Xem đáp án
Đáp án A /ˈblæk.bɔːd/
Đáp án B danh từ 2 âm tiết kết thúc –er trọng âm thứ nhất
Đáp C /ˈbɜːθ.deɪ/
Đáp án D /bɪˈkʌm/
Đáp án B danh từ 2 âm tiết kết thúc –er trọng âm thứ nhất
Đáp C /ˈbɜːθ.deɪ/
Đáp án D /bɪˈkʌm/
Chọn đáp án D
Câu 25:
Choose the word that has different primary stress: Badminton, Satelite, Eleven, Element.
Xem đáp án
Đáp án A /ˈbæd.mɪn.tən/
Đáp án B /ˈsæt.əl.aɪt/
Đáp án C /ɪˈlev.ən/
Đáp án D /ˈel.ɪ.mənt/
Đáp án B /ˈsæt.əl.aɪt/
Đáp án C /ɪˈlev.ən/
Đáp án D /ˈel.ɪ.mənt/
Chọn đáp án C
Câu 26:
Choose the word that has different primary stress: Attraction, Assistant, Appointment, Visitor.
Xem đáp án
Đáp án A trọng âm 2 do danh từ hết thúc đuôi –ion trọng âm rơi trước nó
Đáp án B /əˈsɪs.tənt/
Đáp án C /əˈpɔɪnt.mənt/
Đáp án D /ˈvɪz.ɪtə/
Đáp án B /əˈsɪs.tənt/
Đáp án C /əˈpɔɪnt.mənt/
Đáp án D /ˈvɪz.ɪtə/
Chọn đáp án D
Câu 27:
Choose the word that has different primary stress: Although, Agree, Almost, Address.
Xem đáp án
Đáp án A /ɔːlˈðəʊ/
Đáp án B /əˈɡriː/
Đáp án C /ˈɔːl.məʊst/
Đáp án D /əˈdres/
Đáp án B /əˈɡriː/
Đáp án C /ˈɔːl.məʊst/
Đáp án D /əˈdres/
Chọn đáp án C
Câu 28:
Choose the word that has different primary stress: Monitor, Radio, Amazing, Visitor.
Xem đáp án
Đáp án A /ˈmɒn.ɪ.tər/
Đáp án B /ˈreɪ.di.əʊ/
Đáp án C /əˈmeɪ.zɪŋ/
Đáp án D /ˈvɪz.ɪtə/
Đáp án B /ˈreɪ.di.əʊ/
Đáp án C /əˈmeɪ.zɪŋ/
Đáp án D /ˈvɪz.ɪtə/
Chọn đáp án C
Câu 29:
Choose the word that has different primary stress: Arrival,Technical, Proposal, Approval.
Xem đáp án
Đáp án A /əˈraɪ.vəl/
Đáp án B /ˈtek.nɪ.kəl/
Đáp án C /prəˈpəʊ.zəl/
Đáp án D /əˈpruː.vəl/
Đáp án B /ˈtek.nɪ.kəl/
Đáp án C /prəˈpəʊ.zəl/
Đáp án D /əˈpruː.vəl/
Chọn đáp án B
Câu 30:
Choose the word that has different primary stress: Politics, Deposit, Conception, Occasion.
Xem đáp án
Đáp án A /ˈpɒl.ə.tɪks/
Đáp án B /dɪˈpɒz.ɪt/
Đáp án C, D trọng âm thứ 2 do có kết thúc –ion trọng âm rơi vào trước nó
Đáp án B /dɪˈpɒz.ɪt/
Đáp án C, D trọng âm thứ 2 do có kết thúc –ion trọng âm rơi vào trước nó
Chọn đáp án A