200 Câu trắc nghiệm trọng âm Tiếng Anh có đáp án - Phần 5
-
1366 lượt thi
-
30 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the word that has different primary stress: recommend, hurricane, photograph, separate.
Xem đáp án
Đáp án B, C, D trọng âm số 1. Đáp án A trọng âm số 3.
A. recommend /ˌrekəˈmend/ (v) đề xuất
B. hurricane /ˈhʌrɪkən/ (n) cơn cuồng phong
C. photograph /ˈfəʊtəɡrɑːf/ (n) ảnh
D. separate /ˈseprət/ (a) tách rời nhau
A. recommend /ˌrekəˈmend/ (v) đề xuất
B. hurricane /ˈhʌrɪkən/ (n) cơn cuồng phong
C. photograph /ˈfəʊtəɡrɑːf/ (n) ảnh
D. separate /ˈseprət/ (a) tách rời nhau
Chọn đáp án A
Câu 2:
Choose the word that has different primary stress: furnish, tonight, promise, reason.
Xem đáp án
Đáp án A, C, D trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 2.
A. furnish /ˈfɜːnɪʃ/
B. tonight /təˈnaɪt/ (n) đêm nay
C. promise /ˈprɒmɪs/ (n) lời hứa
D. reason /ˈriːzn/ (n) lí do
A. furnish /ˈfɜːnɪʃ/
B. tonight /təˈnaɪt/ (n) đêm nay
C. promise /ˈprɒmɪs/ (n) lời hứa
D. reason /ˈriːzn/ (n) lí do
Chọn đáp án B
Câu 3:
Choose the word that has different primary stress: interview, processor, essential, compliment.
Xem đáp án
Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.
A. interview /ˈɪntəvjuː/ (v) phỏng vấn
B. processor /ˈprəʊsesə(r)/ (n) bộ xử lý (máy tính)
C. essential /ɪˈsenʃl/ (a) cần thiết
D. compliment /ˈkɒmplɪmənt/ (n) lời khen ngợi
A. interview /ˈɪntəvjuː/ (v) phỏng vấn
B. processor /ˈprəʊsesə(r)/ (n) bộ xử lý (máy tính)
C. essential /ɪˈsenʃl/ (a) cần thiết
D. compliment /ˈkɒmplɪmənt/ (n) lời khen ngợi
Chọn đáp án C
Câu 4:
Choose the word that has different primary stress: relation, summary, arrange, eliminate.
Xem đáp án
Đáp án A, C, D trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1.
A. relation /rɪˈleɪʃn/ (n) mối quan hệ
B. summary /ˈsʌməri/ (n) tóm tắt
C. arrange /əˈreɪndʒ/ (v) sắp xếp, sắp đặt
D. eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/ (v) loại ra
A. relation /rɪˈleɪʃn/ (n) mối quan hệ
B. summary /ˈsʌməri/ (n) tóm tắt
C. arrange /əˈreɪndʒ/ (v) sắp xếp, sắp đặt
D. eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/ (v) loại ra
Chọn đáp án B
Câu 5:
Choose the word that has different primary stress: different, important, essential, negation.
Xem đáp án
Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.
A. different /ˈdɪfrənt/ (a) khác nhau
B. important /ɪmˈpɔːtnt/ (a) quan trọng
C. essential /ɪˈsenʃl/ (a) cần thiết
D. negation /nɪˈɡeɪʃn/ sự phủ định
A. different /ˈdɪfrənt/ (a) khác nhau
B. important /ɪmˈpɔːtnt/ (a) quan trọng
C. essential /ɪˈsenʃl/ (a) cần thiết
D. negation /nɪˈɡeɪʃn/ sự phủ định
Chọn đáp án A
Câu 6:
Choose the word that has different primary stress: popular, dangerous, environment, applicant
Xem đáp án
Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.
A. popular /ˈpɒpjələ(r)/ (a) phổ biến
B. dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ (a) nguy hiểm
C. environment /ɪnˈvaɪrənmənt/ (n) môi trường
D. applicant /ˈæplɪkənt/ (n) ứng viên
A. popular /ˈpɒpjələ(r)/ (a) phổ biến
B. dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ (a) nguy hiểm
C. environment /ɪnˈvaɪrənmənt/ (n) môi trường
D. applicant /ˈæplɪkənt/ (n) ứng viên
Chọn đáp án C
Câu 7:
Choose the word that has different primary stress: opportunity, intellectual, psychology, civilization.
Xem đáp án
Đáp án A, B, D trọng âm số 3. Đáp án C trọng âm số 2.
A. opportunity /ˌɒpəˈtjuːnəti/ (n) cơ hội
B. intellectual /ˌɪntəˈlektʃuəl/ (a) thuộc về trí tuệ
C. psychology /saɪˈkɒlədʒi/ (n) tâm lý học
D. civilization /ˌsɪvəlaɪˈzeɪʃn/ (n) nền văn minh
A. opportunity /ˌɒpəˈtjuːnəti/ (n) cơ hội
B. intellectual /ˌɪntəˈlektʃuəl/ (a) thuộc về trí tuệ
C. psychology /saɪˈkɒlədʒi/ (n) tâm lý học
D. civilization /ˌsɪvəlaɪˈzeɪʃn/ (n) nền văn minh
Chọn đáp án C
Câu 8:
Choose the word that has different primary stress: dormitory, elementary, beneficial, continental.
Xem đáp án
Đáp án B, C, D trọng âm số 3. Đáp án A trọng âm số 1.
A. dormitory /ˈdɔːmətri/ (n) kí túc xá
B. elementary /ˌelɪˈmentri/ (a) sơ cấp, giai đoạn đầu
C. beneficial /ˌbenɪˈfɪʃl/ (a) có lợi
D. continental /ˌkɒntɪˈnentl/ (a) thuộc về lục địa
A. dormitory /ˈdɔːmətri/ (n) kí túc xá
B. elementary /ˌelɪˈmentri/ (a) sơ cấp, giai đoạn đầu
C. beneficial /ˌbenɪˈfɪʃl/ (a) có lợi
D. continental /ˌkɒntɪˈnentl/ (a) thuộc về lục địa
Chọn đáp án A
Câu 9:
Choose the word that has different primary stress: phonetic, dynamic, climatic, atmospheric.
Xem đáp án
Đáp án A, B, C trọng âm só 2. Đáp án D trọng âm số 3.
A. phonetic /fəˈnetɪk/ (a) thuộc ngữ âm
B. dynamic /daɪˈnæmɪk/ (a) thuộc động lực học
C. climatic /klaɪˈmætɪk/ (a) thuộc về khí hậu
D. atmospheric /ˌætməsˈferɪk/ (a) thuộc về khí quyển
A. phonetic /fəˈnetɪk/ (a) thuộc ngữ âm
B. dynamic /daɪˈnæmɪk/ (a) thuộc động lực học
C. climatic /klaɪˈmætɪk/ (a) thuộc về khí hậu
D. atmospheric /ˌætməsˈferɪk/ (a) thuộc về khí quyển
Chọn đáp án D
Câu 10:
Choose the word that has different primary stress: commentator, prehistory, preferable, practicable.
Xem đáp án
Đáp án A, C, D trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 2.
A. commentator /ˈkɒmənteɪtə(r)/ (n) nhà bình luận
B. prehistory /ˌpriːˈhɪstri/ (a) tiền sử
C. preferable /ˈprefrəbl/ (a) thích hợp hơn / được thích hơn
D. practicable /ˈpræktɪkəbl/ (a) khả thi
A. commentator /ˈkɒmənteɪtə(r)/ (n) nhà bình luận
B. prehistory /ˌpriːˈhɪstri/ (a) tiền sử
C. preferable /ˈprefrəbl/ (a) thích hợp hơn / được thích hơn
D. practicable /ˈpræktɪkəbl/ (a) khả thi
Chọn đáp án B
Câu 11:
Choose the word that has different primary stress: mandate, promote, address, pursue.
Xem đáp án
Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.
A. mandate /ˈmændeɪt/ (n) sự ủy quyền
B. promote /prəˈməʊt/ (v) thăng tiến
C. address /əˈdres/ (n) thông tin
D. pursue /pəˈsjuː/ (v) truy nã
A. mandate /ˈmændeɪt/ (n) sự ủy quyền
B. promote /prəˈməʊt/ (v) thăng tiến
C. address /əˈdres/ (n) thông tin
D. pursue /pəˈsjuː/ (v) truy nã
Chọn đáp án A
Câu 12:
Choose the word that has different primary stress: insecure, scenario, inaccurate, infrequent
Xem đáp án
Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 3.
A. insecure /ˌɪnsɪˈkjʊə(r)/ (v) không bảo mật
B. scenario /səˈnɑːriəʊ/ (n) viễn cảnh
C. inaccurate /ɪnˈækjərət/ (a) sai
D. infrequent /ɪnˈfriːkwənt/ hiếm khi
A. insecure /ˌɪnsɪˈkjʊə(r)/ (v) không bảo mật
B. scenario /səˈnɑːriəʊ/ (n) viễn cảnh
C. inaccurate /ɪnˈækjərət/ (a) sai
D. infrequent /ɪnˈfriːkwənt/ hiếm khi
Chọn đáp án A
Câu 13:
Choose the word that has different primary stress: property, surgery, vacation, nitrogen.
Xem đáp án
Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.
A. property /ˈprɒpəti/ (n) tài sản
B. surgery /ˈsɜːdʒəri/ (n) khoa phẫu thuật
C. vacation /vəˈkeɪʃn/ (n) kì nghỉ
D. nitrogen /ˈnaɪtrədʒən/ (n) ni-tơ
A. property /ˈprɒpəti/ (n) tài sản
B. surgery /ˈsɜːdʒəri/ (n) khoa phẫu thuật
C. vacation /vəˈkeɪʃn/ (n) kì nghỉ
D. nitrogen /ˈnaɪtrədʒən/ (n) ni-tơ
Chọn đáp án C
Câu 14:
Choose the word that has different primary stress: belong, indeed, private, emit.
Xem đáp án
Đáp án A, B, D trọng âm số 2. Đáp án C trọng âm số 1.
A. belong /bɪˈlɒŋ/ (v) thuộc về
B. indeed /ɪnˈdiːd/ (adv) thực vậy
C. private /ˈpraɪvət/ (a) riêng tư
D. emit /iˈmɪt/ (v) tỏa ra
A. belong /bɪˈlɒŋ/ (v) thuộc về
B. indeed /ɪnˈdiːd/ (adv) thực vậy
C. private /ˈpraɪvət/ (a) riêng tư
D. emit /iˈmɪt/ (v) tỏa ra
Chọn đáp án C
Câu 15:
Choose the word that has different primary stress: architect, electronic, mineral, luxury.
Xem đáp án
Đáp án A, C, D trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 3.
A. architect /ˈɑːkɪtekt/ (n) kiến trúc sư
B. electronic /ɪˌlekˈtrɒnɪk/ (a) thuộc về điện tử
C. mineral /ˈmɪnərəl/ (a) khoáng/ vô cơ
D. luxury /ˈlʌkʃəri/ (n) xa xỉ
A. architect /ˈɑːkɪtekt/ (n) kiến trúc sư
B. electronic /ɪˌlekˈtrɒnɪk/ (a) thuộc về điện tử
C. mineral /ˈmɪnərəl/ (a) khoáng/ vô cơ
D. luxury /ˈlʌkʃəri/ (n) xa xỉ
Chọn đáp án B
Câu 16:
Choose the word that has different primary stress: overwhelming, incredible, optimistic, intellectual
Xem đáp án
Đáp án A, C, D trọng âm số 3. Đáp án B trọng âm số 2.
A. overwhelming /ˌəʊvəˈwelmɪŋ/ (a) tràn ngập
B. incredible /ɪnˈkredəbl/ (a) không thể tin được
C. optimistic /ˌɒptɪˈmɪstɪk/ (a) lạc quan
D. intellectual /ˌɪntəˈlektʃuəl/ (a) bi quan
A. overwhelming /ˌəʊvəˈwelmɪŋ/ (a) tràn ngập
B. incredible /ɪnˈkredəbl/ (a) không thể tin được
C. optimistic /ˌɒptɪˈmɪstɪk/ (a) lạc quan
D. intellectual /ˌɪntəˈlektʃuəl/ (a) bi quan
Chọn đáp án B
Câu 17:
Choose the word that has different primary stress: tendency, incidence, importance, difference.
Xem đáp án
Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.
A. tendency /ˈtendənsi/ (n) xu hướng
B. incidence /ˈɪnsɪdəns/ (n) sự tác động
C. importance /ɪmˈpɔːtns/ (n) tầm quan trọng
D. difference /ˈdɪfrəns/ (n) sự khác nhau
A. tendency /ˈtendənsi/ (n) xu hướng
B. incidence /ˈɪnsɪdəns/ (n) sự tác động
C. importance /ɪmˈpɔːtns/ (n) tầm quan trọng
D. difference /ˈdɪfrəns/ (n) sự khác nhau
Chọn đáp án C
Câu 18:
Choose the word that has different primary stress: photocopy, particular, enthusiasm, economy.
Xem đáp án
Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.
A. photocopy /ˈfəʊtəʊkɒpi/ (n) bản sao chụp
B. particular /pəˈtɪkjələ(r)/ (a) cá biệt
C. enthusiasm /ɪnˈθjuːziæzəm/ (n) sự hăng hái, sự nhiệt tình
D. economy /ɪˈkɒnəmi/ (n) sự tiết kiệm
A. photocopy /ˈfəʊtəʊkɒpi/ (n) bản sao chụp
B. particular /pəˈtɪkjələ(r)/ (a) cá biệt
C. enthusiasm /ɪnˈθjuːziæzəm/ (n) sự hăng hái, sự nhiệt tình
D. economy /ɪˈkɒnəmi/ (n) sự tiết kiệm
Chọn đáp án A
Câu 19:
Choose the word that has different primary stress: committee, impatient, employee, refugee.
Xem đáp án
Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 3.
A. committee /kəˈmɪti/ (n) ủy ban
B. impatient /ɪmˈpeɪʃnt/ (a) thiếu kiên nhẫn
C. employee /ɪmˈplɔɪiː/ (n) nhân vân, công nhân làm thuê
D. refugee /ˌrefjuˈdʒiː/ (n) người tị nạn
A. committee /kəˈmɪti/ (n) ủy ban
B. impatient /ɪmˈpeɪʃnt/ (a) thiếu kiên nhẫn
C. employee /ɪmˈplɔɪiː/ (n) nhân vân, công nhân làm thuê
D. refugee /ˌrefjuˈdʒiː/ (n) người tị nạn
Chọn đáp án D
Câu 20:
Choose the word that has different primary stress: familiar, impatient, uncertain, arrogant.
Xem đáp án
Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 1.
A. familiar /fəˈmɪliə(r)/ (a) quen thuộc
B. impatient /ɪmˈpeɪʃnt/ (a) thiếu kiên nhẫn
C. uncertain /ʌnˈsɜːtn/ (a) không chắc chắn
D. arrogant /ˈærəɡənt/ (a) kiêu ngạo
A. familiar /fəˈmɪliə(r)/ (a) quen thuộc
B. impatient /ɪmˈpeɪʃnt/ (a) thiếu kiên nhẫn
C. uncertain /ʌnˈsɜːtn/ (a) không chắc chắn
D. arrogant /ˈærəɡənt/ (a) kiêu ngạo
Chọn đáp án D
Câu 21:
Choose the word that has different primary stress: respectable, occasional, kindergarten, affectionate.
Xem đáp án
Đáp án A, B, D trọng âm số 2. Đáp án C trọng âm số 1.
A. respectable /rɪˈspektəbl/ (a) đáng kính
B. occasional /əˈkeɪʒənl/ (a) thỉnh thoảng
C. kindergarten /ˈkɪndəɡɑːtn/ (n) trường mầm non
D. affectionate /əˈfekʃənət/ (a) có tình
A. respectable /rɪˈspektəbl/ (a) đáng kính
B. occasional /əˈkeɪʒənl/ (a) thỉnh thoảng
C. kindergarten /ˈkɪndəɡɑːtn/ (n) trường mầm non
D. affectionate /əˈfekʃənət/ (a) có tình
Chọn đáp án C
Câu 22:
Choose the word that has different primary stress: humanism, objectively, philosophy, forgettable.
Xem đáp án
Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.
A. humanism /ˈhjuːmənɪzəm/ (n) chủ nghĩa nhân đạo
B. objectively /əbˈdʒektɪvli/ (adv) khách quan
C. philosophy /fəˈlɒsəfi/ (n) triết học
D. forgettable /fəˈɡetəbl/ (a) đáng quên
A. humanism /ˈhjuːmənɪzəm/ (n) chủ nghĩa nhân đạo
B. objectively /əbˈdʒektɪvli/ (adv) khách quan
C. philosophy /fəˈlɒsəfi/ (n) triết học
D. forgettable /fəˈɡetəbl/ (a) đáng quên
Chọn đáp án A
Câu 23:
Choose the word that has different primary stress: stimulate, surgical, already, measurement.
Xem đáp án
Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.
A. stimulate /ˈstɪmjuleɪt/ (v) khích động
B. surgical /ˈsɜːdʒɪkl/ (a) thuộc phẫu thuật
C. already /ɔːlˈredi/ (av) đã …..rồi
D. measurement /ˈmeʒəmənt/ (n) sự đo lường
A. stimulate /ˈstɪmjuleɪt/ (v) khích động
B. surgical /ˈsɜːdʒɪkl/ (a) thuộc phẫu thuật
C. already /ɔːlˈredi/ (av) đã …..rồi
D. measurement /ˈmeʒəmənt/ (n) sự đo lường
Chọn đáp án C
Câu 24:
Choose the word that has different primary stress: apply, obtain, disease, desert.
Xem đáp án
Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 1.
A. apply /əˈplaɪ/ (v) ứng tuyển
B. obtain /əbˈteɪn/ (v) giành được
C. disease /dɪˈziːz/ (n) bệnh
D. desert /ˈdezət/ (n) sa mạc
A. apply /əˈplaɪ/ (v) ứng tuyển
B. obtain /əbˈteɪn/ (v) giành được
C. disease /dɪˈziːz/ (n) bệnh
D. desert /ˈdezət/ (n) sa mạc
Chọn đáp án D
Câu 25:
Choose the word that has different primary stress: presidential, foundation, confidential, recreation.
Xem đáp án
Đáp án A, C, D trọng âm số 3. Đáp án B trọng âm số 2.
A. presidential /ˌprezɪˈdenʃl/ (a) thuộc về tổng thống
B. foundation /faʊnˈdeɪʃn/ (n) sự thành lập
C. confidential /ˌkɒnfɪˈdenʃl/ (a) bí mật
D. recreation /ˌriːkriˈeɪʃn/ (n) sự giải trí
A. presidential /ˌprezɪˈdenʃl/ (a) thuộc về tổng thống
B. foundation /faʊnˈdeɪʃn/ (n) sự thành lập
C. confidential /ˌkɒnfɪˈdenʃl/ (a) bí mật
D. recreation /ˌriːkriˈeɪʃn/ (n) sự giải trí
Chọn đáp án B
Câu 26:
Choose the word that has different primary stress: canal, victim, panic, trauma.
Xem đáp án
Đáp án B, C, D trọng âm số 1. Đáp án A trọng âm số 2.
A. canal /kəˈnæl/ (n) kênh, đào
B. victim /ˈvɪktɪm/ (n) bệnh nhân
C. panic /ˈpænɪk/ (n) sự hoảng loạn
D. trauma /ˈtrɔːmə/ (n) chấn thương
A. canal /kəˈnæl/ (n) kênh, đào
B. victim /ˈvɪktɪm/ (n) bệnh nhân
C. panic /ˈpænɪk/ (n) sự hoảng loạn
D. trauma /ˈtrɔːmə/ (n) chấn thương
Chọn đáp án A
Câu 27:
Choose the word that has different primary stress: ordinary, emphasis, decompose, calendar.
Xem đáp án
Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 3.
A. ordinary /ˈɔːdnri/ (a) thông thường
B. emphasis /ˈemfəsɪs/ (n) sự nhấn mạnh
C. decompose /ˌdiːkəmˈpəʊz/ (v) phân tích
D. calendar /ˈkælɪndə(r)/ (n) lịch
A. ordinary /ˈɔːdnri/ (a) thông thường
B. emphasis /ˈemfəsɪs/ (n) sự nhấn mạnh
C. decompose /ˌdiːkəmˈpəʊz/ (v) phân tích
D. calendar /ˈkælɪndə(r)/ (n) lịch
Chọn đáp án C
Câu 28:
Choose the word that has different primary stress: relevant, cognitive, artistic, consequence.
Xem đáp án
Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.
A. relevant /ˈreləvənt/ (a) có liên quan
B. cognitive /ˈkɒɡnətɪv/ (a) liên quan đến nhận thức
C. artistic /ɑːˈtɪstɪk/ (a) biết thưởng thức
D. consequence /ˈkɒnsɪkwəns/ (n) hậu quả, kết quả
A. relevant /ˈreləvənt/ (a) có liên quan
B. cognitive /ˈkɒɡnətɪv/ (a) liên quan đến nhận thức
C. artistic /ɑːˈtɪstɪk/ (a) biết thưởng thức
D. consequence /ˈkɒnsɪkwəns/ (n) hậu quả, kết quả
Chọn đáp án C
Câu 29:
Choose the word that has different primary stress: recommend, reunite, referee, overtime.
Xem đáp án
Đáp án A, B, C trọng âm số 3. Đáp án D trọng âm số 1.
A. recommend /ˌrekəˈmend/ (v) đề xuất
B. reunite /ˌriːjuːˈnaɪt/ (v) hợp lại
C. referee /ˌrefəˈriː/ (n) trọng tài
D. overtime /ˈəʊvətaɪm/ (adv) quá giờ
A. recommend /ˌrekəˈmend/ (v) đề xuất
B. reunite /ˌriːjuːˈnaɪt/ (v) hợp lại
C. referee /ˌrefəˈriː/ (n) trọng tài
D. overtime /ˈəʊvətaɪm/ (adv) quá giờ
Chọn đáp án D
Câu 30:
Choose the word that has different primary stress: canoe, advocate, outstanding, deep-seated
Xem đáp án
Đáp án A, C, D trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1.
A. canoe /kəˈnuː/ (n) xuồng
B. advocate /ˈædvəkeɪt/ (n) người biện hộ
C. outstanding /aʊtˈstændɪŋ/ (a) nổi bật
D. deep-seated /ˌdiːp ˈsiːtɪd/ (a) sâu kín, thầm kín
A. canoe /kəˈnuː/ (n) xuồng
B. advocate /ˈædvəkeɪt/ (n) người biện hộ
C. outstanding /aʊtˈstændɪŋ/ (a) nổi bật
D. deep-seated /ˌdiːp ˈsiːtɪd/ (a) sâu kín, thầm kín
Chọn đáp án B