Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Trắc nghiệm bằng lái English Test 200 Câu trắc nghiệm trọng âm Tiếng Anh có đáp án

200 Câu trắc nghiệm trọng âm Tiếng Anh có đáp án

200 Câu trắc nghiệm trọng âm Tiếng Anh có đáp án - Phần 5

  • 1338 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word that has different primary stress: recommend, hurricane, photograph, separate. 
Xem đáp án
Đáp án B, C, D trọng âm số 1. Đáp án A trọng âm số 3.
A. recommend /ˌrekəˈmend/ (v) đề xuất
B. hurricane /ˈhʌrɪkən/ (n) cơn cuồng phong
C. photograph /ˈfəʊtəɡrɑːf/ (n) ảnh
D. separate /ˈseprət/ (a) tách rời nhau
Chọn đáp án A

Câu 2:

Choose the word that has different primary stress: furnish, tonight, promise, reason. 
Xem đáp án
Đáp án A, C, D trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 2.
A. furnish /ˈfɜːnɪʃ/
B. tonight /təˈnaɪt/ (n) đêm nay
C. promise /ˈprɒmɪs/ (n) lời hứa
D. reason /ˈriːzn/ (n) lí do
Chọn đáp án B

Câu 3:

Choose the word that has different primary stress: interview, processor, essential, compliment. 
Xem đáp án
Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.
A. interview /ˈɪntəvjuː/ (v) phỏng vấn
B. processor /ˈprəʊsesə(r)/ (n) bộ xử lý (máy tính)
C. essential /ɪˈsenʃl/ (a) cần thiết
D. compliment /ˈkɒmplɪmənt/ (n) lời khen ngợi
Chọn đáp án C

Câu 4:

Choose the word that has different primary stress: relation, summary, arrange, eliminate. 
Xem đáp án
Đáp án A, C, D trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1.
A. relation /rɪˈleɪʃn/ (n) mối quan hệ
B. summary /ˈsʌməri/ (n) tóm tắt
C. arrange /əˈreɪndʒ/ (v) sắp xếp, sắp đặt
D. eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/ (v) loại ra
Chọn đáp án B

Câu 5:

Choose the word that has different primary stress: different, important, essential, negation. 
Xem đáp án
Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.
A. different /ˈdɪfrənt/ (a) khác nhau
B. important /ɪmˈpɔːtnt/ (a) quan trọng
C. essential /ɪˈsenʃl/ (a) cần thiết
D. negation /nɪˈɡeɪʃn/ sự phủ định
Chọn đáp án A

Câu 6:

Choose the word that has different primary stress: popular, dangerous, environment, applicant 
Xem đáp án
Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.
A. popular /ˈpɒpjələ(r)/ (a) phổ biến
B. dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ (a) nguy hiểm
C. environment /ɪnˈvaɪrənmənt/ (n) môi trường
D. applicant /ˈæplɪkənt/ (n) ứng viên
Chọn đáp án C

Câu 7:

Choose the word that has different primary stress: opportunity, intellectual, psychology, civilization. 
Xem đáp án
Đáp án A, B, D trọng âm số 3. Đáp án C trọng âm số 2.
A. opportunity /ˌɒpəˈtjuːnəti/ (n) cơ hội
B. intellectual /ˌɪntəˈlektʃuəl/ (a) thuộc về trí tuệ
C. psychology /saɪˈkɒlədʒi/ (n) tâm lý học
D. civilization /ˌsɪvəlaɪˈzeɪʃn/ (n) nền văn minh
Chọn đáp án C

Câu 8:

Choose the word that has different primary stress: dormitory, elementary, beneficial, continental. 
Xem đáp án
Đáp án B, C, D trọng âm số 3. Đáp án A trọng âm số 1.
A. dormitory /ˈdɔːmətri/ (n) kí túc xá
B. elementary /ˌelɪˈmentri/ (a) sơ cấp, giai đoạn đầu
C. beneficial /ˌbenɪˈfɪʃl/ (a) có lợi
D. continental /ˌkɒntɪˈnentl/ (a) thuộc về lục địa
Chọn đáp án A

Câu 9:

Choose the word that has different primary stress: phonetic, dynamic, climatic, atmospheric. 
Xem đáp án
Đáp án A, B, C trọng âm só 2. Đáp án D trọng âm số 3.
A. phonetic /fəˈnetɪk/ (a) thuộc ngữ âm
B. dynamic /daɪˈnæmɪk/ (a) thuộc động lực học
C. climatic /klaɪˈmætɪk/ (a) thuộc về khí hậu
D. atmospheric /ˌætməsˈferɪk/ (a) thuộc về khí quyển
Chọn đáp án D

Câu 10:

Choose the word that has different primary stress: commentator, prehistory, preferable, practicable. 
Xem đáp án
Đáp án A, C, D trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 2.
A. commentator /ˈkɒmənteɪtə(r)/ (n) nhà bình luận
B. prehistory /ˌpriːˈhɪstri/ (a) tiền sử
C. preferable /ˈprefrəbl/ (a) thích hợp hơn / được thích hơn
D. practicable /ˈpræktɪkəbl/ (a) khả thi
Chọn đáp án B

Câu 11:

Choose the word that has different primary stress: mandate, promote, address, pursue. 
Xem đáp án
Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.
A. mandate /ˈmændeɪt/ (n) sự ủy quyền
B. promote /prəˈməʊt/ (v) thăng tiến
C. address /əˈdres/ (n) thông tin
D. pursue /pəˈsjuː/ (v) truy nã
Chọn đáp án A

Câu 12:

Choose the word that has different primary stress: insecure, scenario, inaccurate, infrequent 
Xem đáp án
Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 3.
A. insecure /ˌɪnsɪˈkjʊə(r)/ (v) không bảo mật
B. scenario /səˈnɑːriəʊ/ (n) viễn cảnh
C. inaccurate /ɪnˈækjərət/ (a) sai
D. infrequent /ɪnˈfriːkwənt/ hiếm khi
Chọn đáp án A

Câu 13:

Choose the word that has different primary stress: property, surgery, vacation, nitrogen. 
Xem đáp án
Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.
A. property /ˈprɒpəti/ (n) tài sản
B. surgery /ˈsɜːdʒəri/ (n) khoa phẫu thuật
C. vacation /vəˈkeɪʃn/ (n) kì nghỉ
D. nitrogen /ˈnaɪtrədʒən/ (n) ni-tơ
Chọn đáp án C

Câu 14:

Choose the word that has different primary stress: belong, indeed, private, emit. 
Xem đáp án
Đáp án A, B, D trọng âm số 2. Đáp án C trọng âm số 1.
A. belong /bɪˈlɒŋ/ (v) thuộc về
B. indeed /ɪnˈdiːd/ (adv) thực vậy
C. private /ˈpraɪvət/ (a) riêng tư
D. emit /iˈmɪt/ (v) tỏa ra
Chọn đáp án C

Câu 15:

Choose the word that has different primary stress: architect, electronic, mineral, luxury. 
Xem đáp án
Đáp án A, C, D trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 3.
A. architect /ˈɑːkɪtekt/ (n) kiến trúc sư
B. electronic /ɪˌlekˈtrɒnɪk/ (a) thuộc về điện tử
C. mineral /ˈmɪnərəl/ (a) khoáng/ vô cơ
D. luxury /ˈlʌkʃəri/ (n) xa xỉ
Chọn đáp án B

Câu 16:

Choose the word that has different primary stress: overwhelming, incredible, optimistic, intellectual 
Xem đáp án
Đáp án A, C, D trọng âm số 3. Đáp án B trọng âm số 2.
A. overwhelming /ˌəʊvəˈwelmɪŋ/ (a) tràn ngập
B. incredible /ɪnˈkredəbl/ (a) không thể tin được
C. optimistic /ˌɒptɪˈmɪstɪk/ (a) lạc quan
D. intellectual /ˌɪntəˈlektʃuəl/ (a) bi quan
Chọn đáp án B

Câu 17:

Choose the word that has different primary stress: tendency, incidence, importance, difference. 
Xem đáp án
Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.
A. tendency /ˈtendənsi/ (n) xu hướng
B. incidence /ˈɪnsɪdəns/ (n) sự tác động
C. importance /ɪmˈpɔːtns/ (n) tầm quan trọng
D. difference /ˈdɪfrəns/ (n) sự khác nhau
Chọn đáp án C

Câu 18:

Choose the word that has different primary stress: photocopy, particular, enthusiasm, economy. 
Xem đáp án
Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.
A. photocopy /ˈfəʊtəʊkɒpi/ (n) bản sao chụp
B. particular /pəˈtɪkjələ(r)/ (a) cá biệt
C. enthusiasm /ɪnˈθjuːziæzəm/ (n) sự hăng hái, sự nhiệt tình
D. economy /ɪˈkɒnəmi/ (n) sự tiết kiệm
Chọn đáp án A

Câu 19:

Choose the word that has different primary stress: committee, impatient, employee, refugee. 
Xem đáp án
Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 3.
A. committee /kəˈmɪti/ (n) ủy ban
B. impatient /ɪmˈpeɪʃnt/ (a) thiếu kiên nhẫn
C. employee /ɪmˈplɔɪiː/ (n) nhân vân, công nhân làm thuê
D. refugee /ˌrefjuˈdʒiː/ (n) người tị nạn
Chọn đáp án D

Câu 20:

Choose the word that has different primary stress: familiar, impatient, uncertain, arrogant. 
Xem đáp án
Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 1.
A. familiar /fəˈmɪliə(r)/ (a) quen thuộc
B. impatient /ɪmˈpeɪʃnt/ (a) thiếu kiên nhẫn
C. uncertain /ʌnˈsɜːtn/ (a) không chắc chắn
D. arrogant /ˈærəɡənt/ (a) kiêu ngạo
Chọn đáp án D

Câu 21:

Choose the word that has different primary stress: respectable, occasional, kindergarten, affectionate. 
Xem đáp án
Đáp án A, B, D trọng âm số 2. Đáp án C trọng âm số 1.
A. respectable /rɪˈspektəbl/ (a) đáng kính
B. occasional /əˈkeɪʒənl/ (a) thỉnh thoảng
C. kindergarten /ˈkɪndəɡɑːtn/ (n) trường mầm non
D. affectionate /əˈfekʃənət/ (a) có tình
Chọn đáp án C

Câu 22:

Choose the word that has different primary stress: humanism, objectively, philosophy, forgettable. 
Xem đáp án
Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.
A. humanism /ˈhjuːmənɪzəm/ (n) chủ nghĩa nhân đạo
B. objectively /əbˈdʒektɪvli/ (adv) khách quan
C. philosophy /fəˈlɒsəfi/ (n) triết học
D. forgettable /fəˈɡetəbl/ (a) đáng quên
Chọn đáp án A

Câu 23:

Choose the word that has different primary stress: stimulate, surgical, already, measurement. 
Xem đáp án
Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.
A. stimulate /ˈstɪmjuleɪt/ (v) khích động
B. surgical /ˈsɜːdʒɪkl/ (a) thuộc phẫu thuật
C. already /ɔːlˈredi/ (av) đã …..rồi
D. measurement /ˈmeʒəmənt/ (n) sự đo lường
Chọn đáp án C

Câu 24:

Choose the word that has different primary stress: apply, obtain, disease, desert. 
Xem đáp án
Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 1.
A. apply /əˈplaɪ/ (v) ứng tuyển
B. obtain /əbˈteɪn/ (v) giành được
C. disease /dɪˈziːz/ (n) bệnh
D. desert /ˈdezət/ (n) sa mạc
Chọn đáp án D

Câu 25:

Choose the word that has different primary stress: presidential, foundation, confidential, recreation. 
Xem đáp án
Đáp án A, C, D trọng âm số 3. Đáp án B trọng âm số 2.
A. presidential /ˌprezɪˈdenʃl/ (a) thuộc về tổng thống
B. foundation /faʊnˈdeɪʃn/ (n) sự thành lập
C. confidential /ˌkɒnfɪˈdenʃl/ (a) bí mật
D. recreation /ˌriːkriˈeɪʃn/ (n) sự giải trí
Chọn đáp án B

Câu 26:

Choose the word that has different primary stress: canal, victim, panic, trauma. 
Xem đáp án
Đáp án B, C, D trọng âm số 1. Đáp án A trọng âm số 2.
A. canal /kəˈnæl/ (n) kênh, đào
B. victim /ˈvɪktɪm/ (n) bệnh nhân
C. panic /ˈpænɪk/ (n) sự hoảng loạn
D. trauma /ˈtrɔːmə/ (n) chấn thương
Chọn đáp án A

Câu 27:

Choose the word that has different primary stress: ordinary, emphasis, decompose, calendar. 
Xem đáp án
Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 3.
A. ordinary /ˈɔːdnri/ (a) thông thường
B. emphasis /ˈemfəsɪs/ (n) sự nhấn mạnh
C. decompose /ˌdiːkəmˈpəʊz/ (v) phân tích
D. calendar /ˈkælɪndə(r)/ (n) lịch
Chọn đáp án C

Câu 28:

Choose the word that has different primary stress: relevant, cognitive, artistic, consequence. 
Xem đáp án
Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.
A. relevant /ˈreləvənt/ (a) có liên quan
B. cognitive /ˈkɒɡnətɪv/ (a) liên quan đến nhận thức
C. artistic /ɑːˈtɪstɪk/ (a) biết thưởng thức
D. consequence /ˈkɒnsɪkwəns/ (n) hậu quả, kết quả
Chọn đáp án C

Câu 29:

Choose the word that has different primary stress: recommend, reunite, referee, overtime. 
Xem đáp án
Đáp án A, B, C trọng âm số 3. Đáp án D trọng âm số 1.
A. recommend /ˌrekəˈmend/ (v) đề xuất
B. reunite /ˌriːjuːˈnaɪt/ (v) hợp lại
C. referee /ˌrefəˈriː/ (n) trọng tài
D. overtime /ˈəʊvətaɪm/ (adv) quá giờ
Chọn đáp án D

Câu 30:

Choose the word that has different primary stress: canoe, advocate, outstanding, deep-seated 
Xem đáp án
Đáp án A, C, D trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1.
A. canoe /kəˈnuː/ (n) xuồng
B. advocate /ˈædvəkeɪt/ (n) người biện hộ
C. outstanding /aʊtˈstændɪŋ/ (a) nổi bật
D. deep-seated /ˌdiːp ˈsiːtɪd/ (a) sâu kín, thầm kín
Chọn đáp án B

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương