200 Câu trắc nghiệm trọng âm Tiếng Anh có đáp án - Phần 2
-
1363 lượt thi
-
30 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the word that has different primary stress: Express, Effect, Office, Comment.
Xem đáp án
Đáp án A /ɪkˈspres/
Đáp án B /ɪˈfekt/
Đáp án C /ˈɒf.ɪs/
Đáp án D /ˈkɒm.ent/
Đáp án B /ɪˈfekt/
Đáp án C /ˈɒf.ɪs/
Đáp án D /ˈkɒm.ent/
Chọn đáp án C
Câu 2:
Choose the word that has different primary stress: Whenever, Answer, Autumn, Campsite.
Xem đáp án
Đáp án A trọng âm thứ 2 do là từ có kết thúc –ever trọng âm rơi vào chính nó
Đáp án B, C, D danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm thứ 1
Đáp án B, C, D danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm thứ 1
Chọn đáp án A
Câu 3:
Choose the word that has different primary stress: Flourish, Season, Product, Today.
Xem đáp án
Đáp án A, B, C danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm thứ 1
Đáp án D /təˈdeɪ/
Đáp án D /təˈdeɪ/
Chọn đáp án D
Câu 4:
Choose the word that has different primary stress:
Xem đáp án
Đáp án A /ɪˈnʌf/
Đáp án B /ˈɜː.li/
Đáp án C /ˈen.trəns/
Đáp án D /ˈen.dʒɪn/
Đáp án B /ˈɜː.li/
Đáp án C /ˈen.trəns/
Đáp án D /ˈen.dʒɪn/
Chọn đáp án A
Câu 5:
Choose the word that has different primary stress:
Xem đáp án
Đáp án A /ˈek.səl.ənt/
Đáp án B /ˈdɪf.ər.ənt/
Đáp án C /ˈfaɪ.nəl.i/
Đáp án D từ kết thúc là –ic trọng âm rơi vào trước nó
Đáp án B /ˈdɪf.ər.ənt/
Đáp án C /ˈfaɪ.nəl.i/
Đáp án D từ kết thúc là –ic trọng âm rơi vào trước nó
Chọn đáp án D
Câu 6:
Choose the word that has different primary stress: Finish, Forget, Farmer,, Finger.
Xem đáp án
Đáp án A /ˈfɪn.ɪʃ/
Đáp án B động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2
Đáp án C, D danh từ 2 âm tiết kết thúc –er trọng âm thứ nhất
Đáp án B động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2
Đáp án C, D danh từ 2 âm tiết kết thúc –er trọng âm thứ nhất
Chọn đáp án B
Câu 7:
Choose the word that has different primary stress: Manager, Museum, Family, Musical.
Xem đáp án
Đáp án A /ˈmæn.ɪ.dʒər/
Đáp án B /mjuːˈziː.əm/
Đáp án C /ˈfæm.əl.i/
Đáp án D /ˈmjuː.zɪ.kəl/
Đáp án B /mjuːˈziː.əm/
Đáp án C /ˈfæm.əl.i/
Đáp án D /ˈmjuː.zɪ.kəl/
Chọn đáp án B
Câu 8:
Choose the word that has different primary stress: Polite, Normal, Number, Outside.
Xem đáp án
Đáp án A /pəˈlaɪt/
Đáp án B, C danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất
Đáp án D /ˌaʊtˈsaɪd/
Đáp án B, C danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất
Đáp án D /ˌaʊtˈsaɪd/
Chọn đáp án A
Câu 9:
Choose the word that has different primary stress: Interest, Natural, Prohibit, Horrible.
Xem đáp án
Đáp án A /ˈɪn.trəst/
Đáp án B /ˈnætʃ.ər.əl/
Đáp án C /prəˈhɪb.ɪt/
Đáp án D /ˈhɒr.ə.bəl/
Đáp án B /ˈnætʃ.ər.əl/
Đáp án C /prəˈhɪb.ɪt/
Đáp án D /ˈhɒr.ə.bəl/
Chọn đáp án C
Câu 10:
Choose the word that has different primary stress: Garden, Handbag, Happen, Explain.
Xem đáp án
Đáp án A, B danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất
Đáp án C /ˈhæp.ən/
Đáp án D động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2
Đáp án C /ˈhæp.ən/
Đáp án D động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2
Chọn đáp án D
Câu 11:
Choose the word that has different primary stress: Insect, Language, Listen, Receive.
Xem đáp án
Đáp án A, B danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất
Đáp án C /ˈlɪs.ən/
Đáp án D động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2
Đáp án C /ˈlɪs.ən/
Đáp án D động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2
Chọn đáp án D
Câu 12:
Choose the word that has different primary stress: Teenager, Measurement, Romantic, Attractive.
Xem đáp án
Đáp án A /ˈtiːnˌeɪ.dʒər/
Đáp án B /ˈmeʒ.ə.mənt/
Đáp án C /rəʊˈmæn.tɪk/
Đáp án D /əˈtræk.tɪv/
Đáp án B /ˈmeʒ.ə.mənt/
Đáp án C /rəʊˈmæn.tɪk/
Đáp án D /əˈtræk.tɪv/
Chọn đáp án B
Câu 13:
Choose the word that has different primary stress: Eraser, Excellent, Exercise, Eskimo.
Xem đáp án
Từ 3 âm tiết kết thúc –er trọng âm rơi vào âm 2, nên đáp án A có trọng âm thứ 2
Các đáp án B, C, D có bắt đầu bằng ex- được phát âm là /eks/ nên trọng âm rơi vào chính nó, âm thứ nhất.
Các đáp án B, C, D có bắt đầu bằng ex- được phát âm là /eks/ nên trọng âm rơi vào chính nó, âm thứ nhất.
Chọn đáp án A
Câu 14:
Choose the word that has different primary stress: Regret, Selfish, Purpose, Preface.
Xem đáp án
Đáp án A động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2
Đáp án B, C, D danh từ, tính từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất
Đáp án B, C, D danh từ, tính từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất
Chọn đáp án A
Câu 15:
Choose the word that has different primary stress: Penpal, Table, Window, Prefer.
Xem đáp án
Đáp án A, B, C danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất
Đáp án D động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2
Đáp án D động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2
Chọn đáp án D
Câu 16:
Choose the word that has different primary stress: Terrific, Pacific, Mechanic, Arabic.
Xem đáp án
Kết thúc –ic trọng âm rơi trước nó, đáp án A, B, C trọng âm thứ 2, trừ arabic /ˈær.ə.bɪk/ trọng âm thứ nhất
Chọn đáp án D
Câu 17:
Choose the word that has different primary stress: Government, Technical, Parallel, Understand.
Xem đáp án
Đáp án A /ˈɡʌv.ən.mənt/
Đáp án B /ˈtek.nɪ.kəl/
Đáp án C /ˈpær.ə.lel/
Đáp án D /ˌʌn.dəˈstænd/
Đáp án B /ˈtek.nɪ.kəl/
Đáp án C /ˈpær.ə.lel/
Đáp án D /ˌʌn.dəˈstænd/
Chọn đáp án D
Câu 18:
Choose the word that has different primary stress: Writer, Teacher, Builder, Career.
Xem đáp án
Đáp án A, B, C danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất
Đáp án D /kəˈrɪər/
Đáp án D /kəˈrɪər/
Chọn đáp án D
Câu 19:
Choose the word that has different primary stress: Optimistic, Unexpected, Successful, Electricity.
Xem đáp án
Đáp án A đuôi –ic trọng âm rơi vào trước nó, âm 3
Đáp án B trọng âm thứ 3, không xét tiền tố un- và hậu tố -ed, xét nguyên thể expect trọng âm thứ 2
Đáp án D đuôi –ity trọng âm trước nó, âm 3
Đáp án B trọng âm thứ 3, không xét tiền tố un- và hậu tố -ed, xét nguyên thể expect trọng âm thứ 2
Đáp án D đuôi –ity trọng âm trước nó, âm 3
Chọn đáp án C
Câu 20:
Choose the word that has different primary stress: Winter, Woman, Yellow, Yourself.
Xem đáp án
Đáp án A, B, C danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất
Đáp án D /jəˈself/
Đáp án D /jəˈself/
Chọn đáp án D
Câu 21:
Choose the word that has different primary stress: Yesterday, Candidate, Brazilian, Century.
Xem đáp án
Đáp án A /ˈjes.tə.deɪ/
Đáp án B /ˈkæn.dɪ.dət/
Đáp án C /brəˈzɪl.jən/
Đáp án D /ˈsen.tʃər.i/
Đáp án B /ˈkæn.dɪ.dət/
Đáp án C /brəˈzɪl.jən/
Đáp án D /ˈsen.tʃər.i/
Chọn đáp án C
Câu 22:
Choose the word that has different primary stress: Cop, Remove, Notice, Cancel.
Xem đáp án
Đáp án A /ˈkɒp.i/
Đáp án B /rɪˈmuːv/
Đáp án C /ˈnəʊ.tɪs/
Đáp án D /ˈkæn.səl/
Đáp án B /rɪˈmuːv/
Đáp án C /ˈnəʊ.tɪs/
Đáp án D /ˈkæn.səl/
Chọn đáp án B
Câu 23:
Choose the word that has different primary stress: Without, Golden, Winsurfing, Water.
Xem đáp án
Đáp án A /wɪˈðaʊt/
Đáp án B /ˈɡəʊl.dən/
Đáp án C /ˈwɪndˌsɜː.fɪŋ/
Đáp án D /ˈwɔː.tər/
Đáp án B /ˈɡəʊl.dən/
Đáp án C /ˈwɪndˌsɜː.fɪŋ/
Đáp án D /ˈwɔː.tər/
Chọn đáp án A
Câu 24:
Choose the word that has different primary stress: Difficult, Animal, Volunteer, Interest.
Xem đáp án
Đáp án A /ˈdɪf.ɪ.kəlt/
Đáp án B /ˈæn.ɪ.məl/
Đáp án C /ˌvɒl.ənˈtɪər/
Đáp án D /ˈɪn.trəst/
Đáp án B /ˈæn.ɪ.məl/
Đáp án C /ˌvɒl.ənˈtɪər/
Đáp án D /ˈɪn.trəst/
Chọn đáp án C
Câu 25:
Choose the word that has different primary stress: Capital, Tradition, Different, Opera.
Xem đáp án
Đáp án A /ˈkæp.ɪ.təl/
Đáp án B trọng âm thứ 2 do là danh từ có tận cùng đuôi –ion
Đáp án C /ˈdɪf.ər.ənt/
Đáp án D /ˈɒp.ər.ə/
Đáp án B trọng âm thứ 2 do là danh từ có tận cùng đuôi –ion
Đáp án C /ˈdɪf.ər.ənt/
Đáp án D /ˈɒp.ər.ə/
Chọn đáp án B
Câu 26:
Choose the word that has different primary stress: Construction, Suggestion, Accurate, Activity.
Xem đáp án
Đáp án A, B, D kết thúc –ion và –ity trọng âm trước 2 kết cấu này, âm 2
Đáp án C từ 3 âm tiết kết thúc –ate trọng âm thứ nhất
Đáp án C từ 3 âm tiết kết thúc –ate trọng âm thứ nhất
Chọn đáp án C
Câu 27:
Choose the word that has different primary stress: Employ, Increase, Decrease, Purpose.
Xem đáp án
Đáp án A, B, C động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2
Đáp án D danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất
Đáp án D danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất
Chọn đáp án D
Câu 28:
Choose the word that has different primary stress: Favour, Impress, Occur, Arrive.
Xem đáp án
Đáp án A /ˈfeɪ.vər/
Đáp án B, C, D động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2
Đáp án B, C, D động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2
Chọn đáp án A
Câu 29:
Choose the word that has different primary stress: Colour, Passion, Behave, Children.
Xem đáp án
Đáp án A, B, D danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất
Đáp án C động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2
Đáp án C động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2
Chọn đáp án C
Câu 30:
Choose the word that has different primary stress: Female, Fellow, Husband, Mature.
Xem đáp án
Đáp án A, B, C danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất
Đáp án D /məˈtʃʊər/
Đáp án D /məˈtʃʊər/
Chọn đáp án D