IMG-LOGO
Trang chủ Trắc nghiệm bằng lái English Test 200 Câu trắc nghiệm trọng âm Tiếng Anh có đáp án

200 Câu trắc nghiệm trọng âm Tiếng Anh có đáp án

200 Câu trắc nghiệm trọng âm Tiếng Anh có đáp án - Phần 6

  • 1345 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word that has different primary stress: specific B. coincide C. inventive D. regardless
Xem đáp án
Đáp án A, C, D trọng âm số 2. Đáp án b trọng âm số 3.
A. specific /spəˈsɪfɪk/ (a) chi tiết
B. coincide /ˌkəʊɪnˈsaɪd/ (v) xảy ra đồng thời
C. inventive /ɪnˈventɪv/ (a) có tài phát minh/ đầy sáng tạo
D. regardless /rɪˈɡɑːdləs/ (adv) bất chấp
Chọn đáp án B

Câu 2:

Choose the word that has different primary stress: illegal, domestic, creative, marvelous. 
Xem đáp án
Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 1.
A. illegal /ɪˈliːɡl/ (a) bất hợp pháp
B. domestic /dəˈmestɪk/ (a) trong gia đình
C. creative /kriˈeɪtɪv/ (a) sáng tạo
D. marvelous /ˈmɑːvələs/ (a) kì diệu
Chọn đáp án D

Câu 3:

Choose the word that has different primary stress: maximum, certificate, investment, inhabitant. 
Xem đáp án
Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.
A. maximum /ˈmæksɪməm/ (n) giá trị cực đại
B. certificate /səˈtɪfɪkət/ (n) giấy chứng nhận
C. investment /ɪnˈvestmənt/ (n) sự đầu tư
D. inhabitant /ɪnˈhæbɪtənt/ (n) người dân/ dân cư
Chọn đáp án A

Câu 4:

Choose the word that has different primary stress: expand, maintain, approach, comment. 
Xem đáp án
Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 1.
A. expand /ɪkˈspænd/ (v) mở rộng/ trải ra
B. maintain /meɪnˈteɪn/ (v) bảo tồn
C. approach /əˈprəʊtʃ/ (n) sự đến gần
D. comment /ˈkɒment/ (n) lời bình luận
Chọn đáp án D

Câu 5:

Choose the word that has different primary stress: bachelor, chemistry, refugee, compliment. 
Xem đáp án
Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 3.
A. bachelor /ˈbætʃələ(r)/ (n) người độc thân
B. chemistry /ˈkemɪstri/ (n) môn hóa học
C. refugee /ˌrefjuˈdʒiː/ (n) người tị nạn
D. compliment /ˈkɒmplɪmənt/ (n) lời khen ngợi
Chọn đáp án C

Câu 6:

Choose the word that has different primary stress: photographer, secretary, psychologist, astronomer. 
Xem đáp án
Đáp án A, C, D trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1.
A. photographer /fəˈtɒɡrəfə(r)/ (n) nhiếp ảnh gia
B. secretary /ˈsekrətri/ (n) thư ký
C. psychologist /saɪˈkɒlədʒɪst/ (n) nhà tâm lí học
D. astronomer /əˈstrɒnəmə(r)/ (n) nhà thiên văn học
Chọn đáp án B

Câu 7:

Choose the word that has different primary stress: rechargeable, continuous, appreciate, academic. 
Xem đáp án
Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 3.
A. rechargeable/ˌriːˈtʃɑːdʒəbl/ (a) có thể nạp lại
B. continuous /kənˈtɪnjuəs/ (a) tiếp tục không ngừng
C. appreciate /əˈpriːʃieɪt/ (v) đánh giá cao
D. academic /ˌækəˈdemɪk/ (a) thuộc về học thuật
Chọn đáp án D

Câu 8:

Choose the word that has different primary stress: admirable, congratulate, industrial, humanity. 
Xem đáp án
Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.
A. admirable /ˈædmərəbl/ (a) hâm mộ
B. congratulate /kənˈɡrætʃuleɪt/ (v) chúc mừng
C. industrial /ɪnˈdʌstriəl/ (a) thuộc về công nghiệp
D. humanity /hjuːˈmænəti/ (n) nhân loại
Chọn đáp án A

Câu 9:

Choose the word that has different primary stress: reluctance, attendance, performance, utterance
Xem đáp án
Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 1.
A. reluctance /rɪˈlʌktəns/ (a) miễn cưỡng
B. attendance /əˈtendəns/ (n) sự có mặt
C. performance /pəˈfɔːməns/ (n) màn trình diễn
D. utterance /ˈʌtərəns/ (n) sự bày tỏ
Chọn đáp án D

Câu 10:

Choose the word that has different primary stress: apologize, application, optimistic, pessimistic 
Xem đáp án
A. apologize /əˈpɒlədʒaɪz/ (v) xin lỗi
B. application /ˌæplɪˈkeɪʃn/ (n) sự ứng dụng
C. optimistic /ˌɒptɪˈmɪstɪk/ (a) lạc quan
D. pessimistic /ˌpesɪˈmɪstɪk/ (a) bi quan
Chọn đáp án A

Câu 11:

Choose the word that has different primary stress: elegance, expansion, dangerous, educate. 
Xem đáp án
Đáp án A, C, D trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 2.
A. elegance /ˈelɪɡəns/ (n) sự thanh lịch
B. expansion /ɪkˈspænʃn/ (n) sự mở rộng
C. dangerous/ˈdeɪndʒərəs/ (a) nguy hiểm
D. educate /ˈedʒukeɪt/ (v) giáo dục
Chọn đáp án B

Câu 12:

Choose the word that has different primary stress: representative, substantial, technology, redundancy. 
Xem đáp án
Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 3.
A. representative /ˌreprɪˈzentətɪv/ (n) người đại diện
B. substantial /səbˈstænʃl/ (a) có thật
C. technology /tekˈnɒlədʒi/ (n) công nghệ
D. redundancy /rɪˈdʌndənsi/ (n) sự dư thừa
Chọn đáp án A

Câu 13:

Choose the word that has different primary stress: equality, originate, appropriate, vegetarian. 
Xem đáp án
Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 3.
A. equality /iˈkwɒləti/ (n) sự công bằng
B. originate /əˈrɪdʒɪneɪt/ (v) bắt đầu, khởi nguồn
C. appropriate /əˈprəʊpriət/ (v) đánh giá cao
D. vegetarian /ˌvedʒəˈteəriən/ (n) người ăn chay
Chọn đáp án D

Câu 14:

Choose the word that has different primary stress: ancestor, surrender, accurate, gallery. 
Xem đáp án
Đáp án A, C, D trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 2.
A. ancestor /ˈænsestə(r)/ n) tổ tiên
B. surrender /səˈrendə(r)/ (n) sự đầu hàng
C. accurate /ˈækjərət/ (a) chính xác
D. gallery /ˈɡæləri/ (n) triển lãm
Chọn đáp án B

Câu 15:

Choose the word that has different primary stress: interpret, internal, interval, interior. 
Xem đáp án
Đáp án A, B, D trọng âm số 2. Đáp án C trọng âm số 1.
A. interpret /ɪnˈtɜːprɪt/ (v) giải thích, làm sáng tỏ
B. internal /ɪnˈtɜːnl/ (a) bên trong
C. interval /ˈɪntəvl/ (n) khoảng thời gian
D. interior /ɪnˈtɪəriə(r)/ (a) ở phía trong
Chọn đáp án C

Câu 16:

Choose the word that has different primary stress: television, intelligent, ecology, embarrassing. 
Xem đáp án

Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.

A. television /ˈtelɪvɪʒn/ (n) vô tuyến truyền hình

B. intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/ (a) thông minh

C. ecology /iˈkɒlədʒi/ (n) sinh thái học

D. embarrassing /ɪmˈbærəsɪŋ/ (a) lúng túng

Chọn đáp án A


Câu 17:

Choose the word that has different primary stress: territory, librarian, respectable, victorious. 
Xem đáp án
Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.
A. territory /ˈterətri/ (n) lãnh thổ
B. librarian /laɪˈbreəriən/ (n) người trông thư viện
C. respectable /rɪˈspektəbl/ (a) đáng kính
D. victorious /vɪkˈtɔːriəs/ (a) chiến thắng
Chọn đáp án A

Câu 18:

Choose the word that has different primary stress: penalty, vertical, tsunami, childbearing. 
Xem đáp án
Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.
A. penalty /ˈpenəlti/ (n) hình phạt
B. vertical /ˈvɜːtɪkl/ (a) thẳng đứng
C. tsunami /tsuːˈnɑːmi/ (n) sóng thần
D. childbearing /ˈtʃaɪldbeərɪŋ/ (n) sự sinh đẻ
Chọn đáp án C

Câu 19:

Choose the word that has different primary stress: represent, adventure,experience, discover. 
Xem đáp án
Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 3.
A. represent/ˌreprɪˈzent/ (v) miêu tả, hình dung
B. adventure /ədˈventʃə(r)/ (n) cuộc phiêu lưu
C. experience /ɪkˈspɪəriəns/ (n) kinh nghiệm
D. discover /dɪˈskʌvə(r)/ (v) khám phá
Chọn đáp án A

Câu 20:

Choose the word that has different primary stress: apartment, loyalty, refreshment, acquaintance. 
Xem đáp án
Đáp án A, C, D trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1.
A. apartment /əˈpɑːtmənt/ (n) căn hộ
B. loyalty /ˈlɔɪəlti/ (n) lòng trung thành
C. refreshment /rɪˈfreʃmənt/ (n) sự nghỉ ngơi
D. acquaintance /əˈkweɪntəns/ (n) sự hiểu biết sơ sài
Chọn đáp án B

Câu 21:

Choose the word that has different primary stress: average, gigantic, aquatic, resourceful. 
Xem đáp án
Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.
A. average /ˈævərɪdʒ/ (a) trung bình
B. gigantic /dʒaɪˈɡæntɪk/ (a) khổng lồ
C. aquatic /əˈkwætɪk/ (a) sống ở nước
D. resourceful /rɪˈsɔːsfl/ (a) tháo vát
Chọn đáp án A

Câu 22:

Choose the word that has different primary stress: extinction, prohibit, exhausted, animal. 
Xem đáp án
Đáp án A, b, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 1.
A. extinction /ɪkˈstɪŋkʃn/ (n) sự tuyệt chủng
B. prohibit /prəˈhɪbɪt/ (v) ngăn cản
C. exhausted /ɪɡˈzɔːstɪd/ (a) kiệt sức
D. animal /ˈænɪml/ (n) động vật
Chọn đáp án D

Câu 23:

Choose the word that has different primary stress: donation, celebrate, confidence, constancy. 
Xem đáp án
A. donation /dəʊˈneɪʃn/ (n) vật tặng
B. celebrate /ˈselɪbreɪt/ (v) kỉ niệm
C. confidence /ˈkɒnfɪdəns/ (n) sự tự tin
D. constancy /ˈkɒnstənsi/ (n) sự bền lòng
Chọn đáp án A

Câu 24:

Choose the word that has different primary stress: genuine, kangaroo, confidence, fortunate. 
Xem đáp án
Đáp án A, C, D trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 3.
A. genuine /ˈdʒenjuɪn/ (a) thật
B. kangaroo /ˌkæŋɡəˈruː/ (n) con chuột túi
C. confidence /ˈkɒnfɪdəns/ (n) sự tự tin
D. fortunate /ˈfɔːtʃənət/ (a) may mắn
Chọn đáp án B

Câu 25:

Choose the word that has different primary stress: maximum, marathon, general, proportion. 
Xem đáp án
Đáp án A, B, C trọng âm số 1. Đáp án D trọng âm số 2.
A. maximum /ˈmæksɪməm/ (n) giá trị cực đại
B. marathon /ˈmærəθən/ (n) chạy marathon
C. general /ˈdʒenrəl/ (a) chung
D. proportion /prəˈpɔːʃn/ (n) sự cân xứng
Chọn đáp án D

Câu 26:

Choose the word that has different primary stress: athletics, architect, anxiety, adventure. 
Xem đáp án
Đáp án A, C, D trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1.
A. athletics /æθˈletɪks/ (n) điền kinh
B. architect /ˈɑːkɪtekt/ (n) kiến trúc sư
C. anxiety /æŋˈzaɪəti/ (n) mối lo âu
D. adventure /ədˈventʃə(r)/ (n) cuộc phiêu lưu
Chọn đáp án B

Câu 27:

Choose the word that has different primary stress: eliminate, eventually, inhabitant, intervention. 
Xem đáp án
Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 3.
A. eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/ (v) loại ra
B. eventually /ɪˈventʃuəli/ (adv) cuối cùng
C. inhabitant /ɪnˈhæbɪtənt/ (n) dân cư
D. intervention /ˌɪntəˈvenʃn/ (n) sự can thiệp
Chọn đáp án D

Câu 28:

Choose the word that has different primary stress: facility, characterise, irrational, variety. 
Xem đáp án
Đáp án A, D, C trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1.
A. facility /fəˈsɪləti/ (n) những tiện nghi
B. characterise /ˈkærəktəraɪz/ (v) mô tả
C. irrational /ɪˈræʃənl/ (a) phi lý
D. variety /vəˈraɪəti/ (n) nhiều
Chọn đáp án B

Câu 29:

Choose the word that has different primary stress: agreement, elephant, miner, violent. 
Xem đáp án
Đáp án D, B, C trọng âm số 1. Đáp án A trọng âm số 2.
A. agreement /əˈɡriːmənt/ (n) sự đồng ý
B. elephant /ˈelɪfənt/ (n) con voi
C. mineral /ˈmɪnərəl/ (a) vô cơ
D. violent /ˈvaɪələnt/ (a) bạo lực
Chọn đáp án A

Câu 30:

Choose the word that has different primary stress: professor, typical, accountant, develop. 
Xem đáp án
Đáp án A, C, D trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1.
A. professor /prəˈfesə(r)/ (n) giáo sư
B. typical /ˈtɪpɪkl/ (a) tiêu biểu
C. accountant /əˈkaʊntənt/ (n) nhân viên kế toán
D. develop /dɪˈveləp/ (v) phát triển
Chọn đáp án B

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương