200 Câu trắc nghiệm trọng âm Tiếng Anh có đáp án - Phần 7
-
1337 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the word that has different primary stress: eastward, frighten, study, compare.
Xem đáp án
Đáp án A, B, C trọng âm số 1. Đáp án D trọng âm số 3.
A. eastward /ˈiːstwəd/ (n) hướng đông
B. frighten/ˈfraɪtn/ (v) làm sợ hãi C. study /ˈstʌdi/ (v) học
D. compare /kəmˈpeə(r)/ (v) so sánh
A. eastward /ˈiːstwəd/ (n) hướng đông
B. frighten/ˈfraɪtn/ (v) làm sợ hãi C. study /ˈstʌdi/ (v) học
D. compare /kəmˈpeə(r)/ (v) so sánh
Chọn đáp án D
Câu 2:
Choose the word that has different primary stress: discipline, counterpart, supportive, signature.
Xem đáp án
Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.
A. discipline /ˈdɪsəplɪn/ (n) kỉ luật
B. counterpart /ˈkaʊntəpɑːt/ (n) bản sa0
C. supportive /səˈpɔːtɪv/ (a) khuyến khích
D. signature /ˈsɪɡnətʃə(r)/ (n) chữ kí
A. discipline /ˈdɪsəplɪn/ (n) kỉ luật
B. counterpart /ˈkaʊntəpɑːt/ (n) bản sa0
C. supportive /səˈpɔːtɪv/ (a) khuyến khích
D. signature /ˈsɪɡnətʃə(r)/ (n) chữ kí
Chọn đáp án C
Câu 3:
Choose the word that has different primary stress: diversity, academic, effective, communicate.
Xem đáp án
Đáp án A, D, C trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 3.
A. diversity /daɪˈvɜːsəti/ (n) tính đa dạng
B. academic /ˌækəˈdemɪk/ (a) thuộc về học thuật
C. effective /ɪˈfektɪv/ (a) có hiệu quả
D. communicate /kəˈmjuːnɪkeɪt/ (v) giao tiếp
A. diversity /daɪˈvɜːsəti/ (n) tính đa dạng
B. academic /ˌækəˈdemɪk/ (a) thuộc về học thuật
C. effective /ɪˈfektɪv/ (a) có hiệu quả
D. communicate /kəˈmjuːnɪkeɪt/ (v) giao tiếp
Chọn đáp án B
Câu 4:
Choose the word that has different primary stress: apply, visit, appear, attend.
Xem đáp án
Đáp án A, D, C trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1.
A. apply /əˈplaɪ/ (v) ứng tuyển
B. visit /ˈvɪzɪt/ (v) viếng/ thăm
C. appear /əˈpɪə(r)/ (v) xuất hiện
D. attend /əˈtend/ (v) có mặt
A. apply /əˈplaɪ/ (v) ứng tuyển
B. visit /ˈvɪzɪt/ (v) viếng/ thăm
C. appear /əˈpɪə(r)/ (v) xuất hiện
D. attend /əˈtend/ (v) có mặt
Chọn đáp án B
Câu 5:
Choose the word that has different primary stress: curriculum, kindergarten, contaminate, conventional.
Xem đáp án
Đáp án A, D, C trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1.
A. curriculum /kəˈrɪkjələm/ (n) chương trình giảng dạy
B. kindergarten /ˈkɪndəɡɑːtn/ (n) trường mầm non
C. contaminate /kənˈtæmɪneɪt/ (v) làm bẩn
D. conventional /kənˈvenʃənl/ (a) quy ước
A. curriculum /kəˈrɪkjələm/ (n) chương trình giảng dạy
B. kindergarten /ˈkɪndəɡɑːtn/ (n) trường mầm non
C. contaminate /kənˈtæmɪneɪt/ (v) làm bẩn
D. conventional /kənˈvenʃənl/ (a) quy ước
Chọn đáp án B
Câu 6:
Choose the word that has different primary stress: September, commence, national, opponent.
Xem đáp án
Đáp án A, B, D trọng âm số 2. Đáp án C trọng âm số 1.
A. September /sepˈtembə(r)/ tháng chín
B. commence /kəˈmens/ (v) bắt đầu
C. national /ˈnæʃnəl/ (v) thuộc về quốc gia
D. opponent /əˈpəʊnənt/ (n) đối thủ
A. September /sepˈtembə(r)/ tháng chín
B. commence /kəˈmens/ (v) bắt đầu
C. national /ˈnæʃnəl/ (v) thuộc về quốc gia
D. opponent /əˈpəʊnənt/ (n) đối thủ
Chọn đáp án C
Câu 7:
Choose the word that has different primary stress: weather, confirm, highland, entrance.
Xem đáp án
Đáp án A, D, C trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 2.
A. weather /ˈweðə(r)/ (n) thời tiết
B. confirm /kənˈfɜːm/ (v) xác nhận
C. highland /ˈhaɪlənd/ (n) vùng đất cao
D. entrance /ˈentrəns/ (n) lối ra, lối thoát
A. weather /ˈweðə(r)/ (n) thời tiết
B. confirm /kənˈfɜːm/ (v) xác nhận
C. highland /ˈhaɪlənd/ (n) vùng đất cao
D. entrance /ˈentrəns/ (n) lối ra, lối thoát
Chọn đáp án B
Câu 8:
Choose the word that has different primary stress: dependence, prediction, disastrous, compliment.
Xem đáp án
A. dependence /dɪˈpendəns/ (n) sự phụ thuộc
B. prediction /prɪˈdɪkʃn/ (n) sự dự đoán
C. disastrous /dɪˈzɑːstrəs/ (a) tai hại
D. compliment /ˈkɒmplɪmənt/ (n) lời khen
B. prediction /prɪˈdɪkʃn/ (n) sự dự đoán
C. disastrous /dɪˈzɑːstrəs/ (a) tai hại
D. compliment /ˈkɒmplɪmənt/ (n) lời khen
Chọn đáp án D
Câu 9:
Choose the word that has different primary stress: literature, acupuncture, preventive, temperature.
Xem đáp án
Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.
A. literature /ˈlɪtrətʃə(r)/ (n) môn văn
B. acupuncture /ˈækjupʌŋktʃə(r)/ (n) thuật châm cứu
C. preventive /prɪˈventɪv/ (a) ngăn ngừa
D. temperature /ˈtemprətʃə(r)/ (n) nhiệt độ
A. literature /ˈlɪtrətʃə(r)/ (n) môn văn
B. acupuncture /ˈækjupʌŋktʃə(r)/ (n) thuật châm cứu
C. preventive /prɪˈventɪv/ (a) ngăn ngừa
D. temperature /ˈtemprətʃə(r)/ (n) nhiệt độ
Chọn đáp án C
Câu 10:
Choose the word that has different primary stress: historical, librarian, adolescence, phenomenon.
Xem đáp án
Đáp án A, B, D trọng âm số 2. Đáp án C trọng âm số 3.
A. historical /hɪˈstɒrɪkl/ (a) có tính lịch sử
B. librarian /laɪˈbreəriən/ (n) người trông coi thư viện
C. adolescence /ˌædəˈlesns/ (n) thanh niên
D. phenomenon /fəˈnɒmɪnən/ (n) hiện tượng
A. historical /hɪˈstɒrɪkl/ (a) có tính lịch sử
B. librarian /laɪˈbreəriən/ (n) người trông coi thư viện
C. adolescence /ˌædəˈlesns/ (n) thanh niên
D. phenomenon /fəˈnɒmɪnən/ (n) hiện tượng
Chọn đáp án C
Câu 11:
Choose the word that has different primary stress: university, sociology, examination, geographical.
Xem đáp án
Đáp án A, B, D trọng âm số 3. Đáp án C trọng âm số 4.
A. university/ˌjuːnɪˈvɜːsəti/ (n) trường đại học
B. sociology /ˌsəʊsiˈɒlədʒi/ (n) xã hội học
C. examination /ɪɡˌzæmɪˈneɪʃn/ (n) bài kiểm tra
D. geographical /ˌdʒiːəˈɡræfɪkl/ (a) thuộc về địa lý
A. university/ˌjuːnɪˈvɜːsəti/ (n) trường đại học
B. sociology /ˌsəʊsiˈɒlədʒi/ (n) xã hội học
C. examination /ɪɡˌzæmɪˈneɪʃn/ (n) bài kiểm tra
D. geographical /ˌdʒiːəˈɡræfɪkl/ (a) thuộc về địa lý
Chọn đáp án C
Câu 12:
Choose the word that has different primary stress: opponent, vertical, windsurfing, penalty.
Xem đáp án
Đáp án C, B, D trọng âm số 1. Đáp án A trọng âm số 2.
A. opponent /əˈpəʊnənt/ (n) đối thủ
B. vertical /ˈvɜːtɪkl/ (a) thẳng đứng
C. windsurfing /ˈwɪndsɜːfɪŋ/ (n) môn lướt ván
D. penalty /ˈpenəlti/ (n) hình phạt
A. opponent /əˈpəʊnənt/ (n) đối thủ
B. vertical /ˈvɜːtɪkl/ (a) thẳng đứng
C. windsurfing /ˈwɪndsɜːfɪŋ/ (n) môn lướt ván
D. penalty /ˈpenəlti/ (n) hình phạt
Chọn đáp án A
Câu 13:
Choose the word that has different primary stress: solidarity, organize, represent, academic.
Xem đáp án
Đáp án A, C, D trọng âm số 3. Đáp án B trọng âm số 1.
A. solidarity /ˌsɒlɪˈdærəti/ (a) đoàn kết
B. organize /ˈɔːɡənaɪz/ (v) thành lập
C. represent /ˌreprɪˈzent/ (v) miêu tả, hình dung
D. academic /ˌækəˈdemɪk/ (a) tuộc về học thuật
A. solidarity /ˌsɒlɪˈdærəti/ (a) đoàn kết
B. organize /ˈɔːɡənaɪz/ (v) thành lập
C. represent /ˌreprɪˈzent/ (v) miêu tả, hình dung
D. academic /ˌækəˈdemɪk/ (a) tuộc về học thuật
Chọn đáp án B
Câu 14:
Choose the word that has different primary stress: develop, cooperation, surprisingly, facility.
Xem đáp án
Đáp án A, C, D trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 4.
A. develop /dɪˈveləp/ (v) phát triển
B. cooperation/kəʊˌɒpəˈreɪʃn/ (n) sự hợp tác
C. surprisingly /səˈpraɪzɪŋli/ (adv) một cách bất ngờ
D. facility /fəˈsɪləti/ (n) tiện nghi
A. develop /dɪˈveləp/ (v) phát triển
B. cooperation/kəʊˌɒpəˈreɪʃn/ (n) sự hợp tác
C. surprisingly /səˈpraɪzɪŋli/ (adv) một cách bất ngờ
D. facility /fəˈsɪləti/ (n) tiện nghi
Chọn đáp án B
Câu 15:
Choose the word that has different primary stress: preservation, sympathetic, individual, television.
Xem đáp án
Đáp án A, C, B trọng âm số 3. Đáp án D trọng âm số 1.
A. preservation /ˌprezəˈveɪʃn/ (n) sự bảo tồn
B. sympathetic /ˌsɪmpəˈθetɪk/ (a) đồng cảm
C. individual /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ (n) cá nhân
D. television /ˈtelɪvɪʒn/ (n) vô tuyến truyền hình
A. preservation /ˌprezəˈveɪʃn/ (n) sự bảo tồn
B. sympathetic /ˌsɪmpəˈθetɪk/ (a) đồng cảm
C. individual /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ (n) cá nhân
D. television /ˈtelɪvɪʒn/ (n) vô tuyến truyền hình
Chọn đáp án D
Câu 16:
Choose the word that has different primary stress: superstar, respectful, introvert, sensitive.
Xem đáp án
Đáp án A, C, D trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 2.
A. superstar /ˈsuːpəstɑː(r)/ (n) siêu sao
B. respectful /rɪˈspektfl/ (a) lễ phép
C. introvert /ˈɪntrəvɜːt/ (n) người nhút nhát
D. sensitive /ˈsensətɪv/ (a) dễ bị thương
A. superstar /ˈsuːpəstɑː(r)/ (n) siêu sao
B. respectful /rɪˈspektfl/ (a) lễ phép
C. introvert /ˈɪntrəvɜːt/ (n) người nhút nhát
D. sensitive /ˈsensətɪv/ (a) dễ bị thương
Chọn đáp án B
Câu 17:
Choose the word that has different primary stress: peninsula, appreciate, sympathetic, ambitious.
Xem đáp án
Đáp án A, B, D trọng âm số 2. Đáp án C trọng âm số 3.
A. peninsula /pəˈnɪnsjələ/ (n) bán đảo
B. appreciate /əˈpriːʃieɪt/ (v) đánh giá cao
C. sympathetic /ˌsɪmpəˈθetɪk/ (a) đồng cảm
D. ambitious /æmˈbɪʃəs/ (a) có tham vọng
A. peninsula /pəˈnɪnsjələ/ (n) bán đảo
B. appreciate /əˈpriːʃieɪt/ (v) đánh giá cao
C. sympathetic /ˌsɪmpəˈθetɪk/ (a) đồng cảm
D. ambitious /æmˈbɪʃəs/ (a) có tham vọng
Chọn đáp án C
Câu 18:
Choose the word that has different primary stress: integral, terrific, museum, cathedral.
Xem đáp án
Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.
A. integral /ˈɪntɪɡrəl/ (a) không thể thiếu
B. terrific /təˈrɪfɪk/ (a) rất lớn, cực kì
C. museum /mjuˈziːəm/ (n) viện bảo tàng
D. cathedral /kəˈθiːdrəl/ (n) nhà thờ lớn
A. integral /ˈɪntɪɡrəl/ (a) không thể thiếu
B. terrific /təˈrɪfɪk/ (a) rất lớn, cực kì
C. museum /mjuˈziːəm/ (n) viện bảo tàng
D. cathedral /kəˈθiːdrəl/ (n) nhà thờ lớn
Chọn đáp án A
Câu 19:
Choose the word that has different primary stress: Raincoat, Relax, Request, Refer.
Xem đáp án
Đáp án A /ˈreɪŋ.kəʊt/
Đáp án B /rɪˈlæks/
Đáp án C /rɪˈkwest/
Đáp án D /rɪˈfɜːr/
Đáp án B /rɪˈlæks/
Đáp án C /rɪˈkwest/
Đáp án D /rɪˈfɜːr/
Chọn đáp án A
Câu 20:
Choose the word that has different primary stress: Neighbor, Receive, Differ, Classmate.
Xem đáp án
Đáp án A, D danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất
Đáp án B động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2
Đáp án C /ˈdɪf.ər/
Đáp án B động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2
Đáp án C /ˈdɪf.ər/
Chọn đáp án B