Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Trắc nghiệm bằng lái English Test 200 Câu trắc nghiệm trọng âm Tiếng Anh có đáp án

200 Câu trắc nghiệm trọng âm Tiếng Anh có đáp án

200 Câu trắc nghiệm trọng âm Tiếng Anh có đáp án - Phần 7

  • 1337 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word that has different primary stress: eastward, frighten, study, compare. 
Xem đáp án
Đáp án A, B, C trọng âm số 1. Đáp án D trọng âm số 3.
A. eastward /ˈiːstwəd/ (n) hướng đông
B. frighten/ˈfraɪtn/ (v) làm sợ hãi C. study /ˈstʌdi/ (v) học
D. compare /kəmˈpeə(r)/ (v) so sánh
Chọn đáp án D

Câu 2:

Choose the word that has different primary stress: discipline, counterpart, supportive, signature. 
Xem đáp án
Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.
A. discipline /ˈdɪsəplɪn/ (n) kỉ luật
B. counterpart /ˈkaʊntəpɑːt/ (n) bản sa0
C. supportive /səˈpɔːtɪv/ (a) khuyến khích
D. signature /ˈsɪɡnətʃə(r)/ (n) chữ kí
Chọn đáp án C

Câu 3:

Choose the word that has different primary stress: diversity, academic, effective, communicate. 
Xem đáp án
Đáp án A, D, C trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 3.
A. diversity /daɪˈvɜːsəti/ (n) tính đa dạng
B. academic /ˌækəˈdemɪk/ (a) thuộc về học thuật
C. effective /ɪˈfektɪv/ (a) có hiệu quả
D. communicate /kəˈmjuːnɪkeɪt/ (v) giao tiếp
Chọn đáp án B

Câu 4:

Choose the word that has different primary stress: apply, visit, appear, attend. 
Xem đáp án
Đáp án A, D, C trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1.
A. apply /əˈplaɪ/ (v) ứng tuyển
B. visit /ˈvɪzɪt/ (v) viếng/ thăm
C. appear /əˈpɪə(r)/ (v) xuất hiện
D. attend /əˈtend/ (v) có mặt
Chọn đáp án B

Câu 5:

Choose the word that has different primary stress: curriculum, kindergarten, contaminate, conventional. 
Xem đáp án
Đáp án A, D, C trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1.
A. curriculum /kəˈrɪkjələm/ (n) chương trình giảng dạy
B. kindergarten /ˈkɪndəɡɑːtn/ (n) trường mầm non
C. contaminate /kənˈtæmɪneɪt/ (v) làm bẩn
D. conventional /kənˈvenʃənl/ (a) quy ước
Chọn đáp án B

Câu 6:

Choose the word that has different primary stress: September, commence, national, opponent. 
Xem đáp án
Đáp án A, B, D trọng âm số 2. Đáp án C trọng âm số 1.
A. September /sepˈtembə(r)/ tháng chín
B. commence /kəˈmens/ (v) bắt đầu
C. national /ˈnæʃnəl/ (v) thuộc về quốc gia
D. opponent /əˈpəʊnənt/ (n) đối thủ
Chọn đáp án C

Câu 7:

Choose the word that has different primary stress: weather, confirm, highland, entrance. 
Xem đáp án
Đáp án A, D, C trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 2.
A. weather /ˈweðə(r)/ (n) thời tiết
B. confirm /kənˈfɜːm/ (v) xác nhận
C. highland /ˈhaɪlənd/ (n) vùng đất cao
D. entrance /ˈentrəns/ (n) lối ra, lối thoát
Chọn đáp án B

Câu 8:

Choose the word that has different primary stress: dependence, prediction, disastrous, compliment. 
Xem đáp án
A. dependence /dɪˈpendəns/ (n) sự phụ thuộc
B. prediction /prɪˈdɪkʃn/ (n) sự dự đoán
C. disastrous /dɪˈzɑːstrəs/ (a) tai hại
D. compliment /ˈkɒmplɪmənt/ (n) lời khen
Chọn đáp án D

Câu 9:

Choose the word that has different primary stress: literature, acupuncture, preventive, temperature. 
Xem đáp án
Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.
A. literature /ˈlɪtrətʃə(r)/ (n) môn văn
B. acupuncture /ˈækjupʌŋktʃə(r)/ (n) thuật châm cứu
C. preventive /prɪˈventɪv/ (a) ngăn ngừa
D. temperature /ˈtemprətʃə(r)/ (n) nhiệt độ
Chọn đáp án C

Câu 10:

Choose the word that has different primary stress: historical, librarian, adolescence, phenomenon. 
Xem đáp án
Đáp án A, B, D trọng âm số 2. Đáp án C trọng âm số 3.
A. historical /hɪˈstɒrɪkl/ (a) có tính lịch sử
B. librarian /laɪˈbreəriən/ (n) người trông coi thư viện
C. adolescence /ˌædəˈlesns/ (n) thanh niên
D. phenomenon /fəˈnɒmɪnən/ (n) hiện tượng
Chọn đáp án C

Câu 11:

Choose the word that has different primary stress: university, sociology, examination, geographical. 
Xem đáp án
Đáp án A, B, D trọng âm số 3. Đáp án C trọng âm số 4.
A. university/ˌjuːnɪˈvɜːsəti/ (n) trường đại học
B. sociology /ˌsəʊsiˈɒlədʒi/ (n) xã hội học
C. examination /ɪɡˌzæmɪˈneɪʃn/ (n) bài kiểm tra
D. geographical /ˌdʒiːəˈɡræfɪkl/ (a) thuộc về địa lý
Chọn đáp án C

Câu 12:

Choose the word that has different primary stress: opponent, vertical, windsurfing, penalty. 
Xem đáp án
Đáp án C, B, D trọng âm số 1. Đáp án A trọng âm số 2.
A. opponent /əˈpəʊnənt/ (n) đối thủ
B. vertical /ˈvɜːtɪkl/ (a) thẳng đứng
C. windsurfing /ˈwɪndsɜːfɪŋ/ (n) môn lướt ván
D. penalty /ˈpenəlti/ (n) hình phạt
Chọn đáp án A

Câu 13:

Choose the word that has different primary stress: solidarity, organize, represent, academic. 
Xem đáp án
Đáp án A, C, D trọng âm số 3. Đáp án B trọng âm số 1.
A. solidarity /ˌsɒlɪˈdærəti/ (a) đoàn kết
B. organize /ˈɔːɡənaɪz/ (v) thành lập
C. represent /ˌreprɪˈzent/ (v) miêu tả, hình dung
D. academic /ˌækəˈdemɪk/ (a) tuộc về học thuật
Chọn đáp án B

Câu 14:

Choose the word that has different primary stress: develop, cooperation, surprisingly, facility. 
Xem đáp án
Đáp án A, C, D trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 4.
A. develop /dɪˈveləp/ (v) phát triển
B. cooperation/kəʊˌɒpəˈreɪʃn/ (n) sự hợp tác
C. surprisingly /səˈpraɪzɪŋli/ (adv) một cách bất ngờ
D. facility /fəˈsɪləti/ (n) tiện nghi
Chọn đáp án B

Câu 15:

Choose the word that has different primary stress: preservation, sympathetic, individual, television. 
Xem đáp án
Đáp án A, C, B trọng âm số 3. Đáp án D trọng âm số 1.
A. preservation /ˌprezəˈveɪʃn/ (n) sự bảo tồn
B. sympathetic /ˌsɪmpəˈθetɪk/ (a) đồng cảm
C. individual /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ (n) cá nhân
D. television /ˈtelɪvɪʒn/ (n) vô tuyến truyền hình
Chọn đáp án D

Câu 16:

Choose the word that has different primary stress: superstar, respectful, introvert, sensitive. 
Xem đáp án
Đáp án A, C, D trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 2.
A. superstar /ˈsuːpəstɑː(r)/ (n) siêu sao
B. respectful /rɪˈspektfl/ (a) lễ phép
C. introvert /ˈɪntrəvɜːt/ (n) người nhút nhát
D. sensitive /ˈsensətɪv/ (a) dễ bị thương
Chọn đáp án B

Câu 17:

Choose the word that has different primary stress: peninsula, appreciate, sympathetic, ambitious. 
Xem đáp án
Đáp án A, B, D trọng âm số 2. Đáp án C trọng âm số 3.
A. peninsula /pəˈnɪnsjələ/ (n) bán đảo
B. appreciate /əˈpriːʃieɪt/ (v) đánh giá cao
C. sympathetic /ˌsɪmpəˈθetɪk/ (a) đồng cảm
D. ambitious /æmˈbɪʃəs/ (a) có tham vọng
Chọn đáp án C

Câu 18:

Choose the word that has different primary stress: integral, terrific, museum, cathedral. 
Xem đáp án
Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.
A. integral /ˈɪntɪɡrəl/ (a) không thể thiếu
B. terrific /təˈrɪfɪk/ (a) rất lớn, cực kì
C. museum /mjuˈziːəm/ (n) viện bảo tàng
D. cathedral /kəˈθiːdrəl/ (n) nhà thờ lớn
Chọn đáp án A

Câu 19:

Choose the word that has different primary stress: Raincoat, Relax, Request, Refer. 
Xem đáp án
Đáp án A /ˈreɪŋ.kəʊt/
Đáp án B /rɪˈlæks/
Đáp án C /rɪˈkwest/
Đáp án D /rɪˈfɜːr/
Chọn đáp án A

Câu 20:

Choose the word that has different primary stress: Neighbor, Receive, Differ, Classmate. 
Xem đáp án
Đáp án A, D danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất
Đáp án B động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2
Đáp án C /ˈdɪf.ər/
Chọn đáp án B

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương