Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng anh Right On Ngữ âm: Cách đọc đuôi -s,es

Ngữ âm: Cách đọc đuôi -s,es

Ngữ âm: Cách đọc đuôi -s,es

  • 1163 lượt thi

  • 24 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Xem đáp án

Trả lời:

watches /ˈwɒʧɪz/

hits /hɪts/

snacks /snæks/

prevents/prɪˈvɛnts/

Đáp án A đọc là / ɪz /, các đáp án còn lại đọc là /s/

Đáp án cần chọn là: A


Câu 2:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Xem đáp án

Trả lời:

loves/lʌvz/

misses /ˈmɪsɪz/

kisses /ˈkɪsɪz/

touches /ˈtʌʧɪz/

Đáp án A đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là / ɪz/

Đáp án cần chọn là: A


Câu 3:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Xem đáp án

Trả lời:

buses /ˈbʌsɪz/

boxes /ˈbɒksɪz/

eats /iːts/

watches /ˈwɒʧɪz/

Đáp án C đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là / ɪz/

Đáp án cần chọn là: C


Câu 4:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Xem đáp án

Trả lời:

A. plays/pleɪz/

B. smells  /smɛlz/ 

C. cooks /kʊks/              

D. boils /bɔɪlz/

Đáp án B phát âm là /s/ còn lại là /z/ 

Đáp án cần chọn là: C


Câu 5:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác.
Xem đáp án

Trả lời:

A.commands /kəˈmɑːndz/ 

B.turns /tɜːnz/ 

C.cuts  /kʌts/ 

D.schools /skuːlz/

Đáp án C phát âm là /s/, các đáp án còn lại /z/

Đáp án cần chọn là: C


Câu 6:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác.
Xem đáp án

Trả lời:

A.meets /miːts/  

B.shops  /ʃɒps/

C.trucks  /trʌks/

D.goods /gʊdz/

Đáp án D phát âm là /z/, các đáp án còn lại /s/

Đáp án cần chọn là: D


Câu 7:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác còn lại
Xem đáp án

Trả lời:

misses /ˈmɪsɪz/

stops /stɒps/

teaches /ˈtiːʧɪz/

rises /ˈraɪzɪz/

Đáp án B đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là / ɪz/

Đáp án cần chọn là: B


Câu 8:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác còn lại
Xem đáp án

Trả lời:

reaches /ˈriːʧɪz/

watches /ˈwɒʧɪz/

girls /gɜːlz/

teaches/ˈtiːʧɪz/

Đáp án C đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là / ɪz/

Đáp án cần chọn là: C


Câu 9:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác còn lại
Xem đáp án

Trả lời:

chores /ʧɔːz/

dishes/ˈdɪʃɪz/

houses/ˈhaʊzɪz/

coaches/ˈkəʊʧɪz/

Đáp án A đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là / ɪz/

Đáp án cần chọn là: A


Câu 10:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác còn lại
Xem đáp án

Trả lời:

likes /laɪks/

houses/ˈhaʊzɪz/

horses/ˈhɔːsɪz/

passes /ˈpɑːsɪz/

Đáp án A đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là / ɪz/

Đáp án cần chọn là: A


Câu 11:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Trả lời:

Lives: /lɪvz/

Works: /wɜːks/

Plays: /pleɪz/

Studíe: /ˈstʌdiz/

Đáp án B phát âm là /s/ còn lại là /z/ 

Đápán: B


Câu 12:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Trả lời:

Dance: /dɑːnsiz/

Make: /meɪks/

Ask: /ɑːsks/

Stop: /stɒps/

 Đáp án A phát âm là /iz/ còn lại là /s/ 

Đápán: A


Câu 13:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Trả lời:

cooks: /kʊks/

tells: /telz/

reads: /riːdz/

goes: /ɡəʊz/ 

Đáp án A phát âm là /s/ còn lại là /z/ 

ĐápánA


Câu 14:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Trả lời:

Walks: /wɔːks/

Kisses: /kɪsiz/

Dances: /dɑːnsiz/

Boxes: /bɒksiz/

Đáp án A phát âm là /s/ còn lại là /iz/ 

Đápán: A


Câu 15:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Trả lời:

Wishes: /wɪʃiz/

Passes: /pɑːsiz/

Kisses: /kɪsiz/

Rubs: /rʌbz/

Đáp án D phát âm là /z/ còn lại là /iz/ 

 Đápán: D


Câu 16:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Trả lời:

Glasses: /ɡlɑːsiz/

Watches: /wɒtʃiz/

Students /ˈstjuːdnts/

Classes: /klɑːsiz/

Đáp án C phát âm là /s/ còn lại là /iz/

Đápán: C


Câu 17:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Trả lời:

Books: /bʊks/

Plans: /plænz/

Tables: /ˈteɪblz/

Chair: /tʃeə(r)z/ 

Đáp án A phát âm là /s/ còn lại là /z/ 

Đápán: A


Câu 18:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Trả lời:

Loses: /luːziz/

Chooses: /tʃuːziz/

Magazines: /ˌmæɡəˈziːnz/

Houses: /haʊsiz/ 

Đáp án C phát âm là /z/ còn lại là /iz/ 

ĐápánC


Câu 19:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Trả lời:

Groups: /ɡruːps/

Fans:  /fænz/

Bottles: /ˈbɒtlz/

Flowers: /ˈflaʊə(r)z/ 

Đáp án A phát âm là /s/ còn lại là /z/ 

ĐápánA


Câu 20:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Trả lời:

Lamps: /læmps/

Clocks: /klɒks/

Books: /bʊks/

Beds: /bedz/ 

Đáp án D phát âm là /z/ còn lại là /s/ 

Đápán: D


Câu 21:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Xem đáp án

Trả lời:

dishes /ˈdɪʃɪz/

oranges/ˈɒrɪnʤɪz/

experiences /ɪksˈpɪərɪənsɪz/

chores /ʧɔːz/

Đáp án D đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là / ɪz/

Đáp án cần chọn là: D


Câu 22:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Xem đáp án

Trả lời:

grasses /ˈgrɑːsɪz/

stretches /ˈstrɛʧɪz/

comprises/kəmˈpraɪzɪz/

potatoes /pəˈteɪtəʊz/

Đáp án D đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là / ɪz/

Đáp án cần chọn là: D


Câu 23:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Xem đáp án

Trả lời:

wishes /ˈwɪʃɪz/

practices /ˈpræktɪsɪz/

introduces /ˌɪntrəˈdjuːsɪz/

leaves /liːvz/

Đáp án D đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là / ɪz/

Đáp án cần chọn là: D


Câu 24:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác.
Xem đáp án

Trả lời:

A. soups /suːps/

B.cuts /kʌts/

C. cakes /keɪks/

D.wreaths /riːðz/

Đáp án D phát âm là /z/, các đáp án còn lại /s/

Đáp án cần chọn là: D


Bắt đầu thi ngay