Ngữ pháp: Câu mệnh lệnh
-
1176 lượt thi
-
11 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the best answer.
Teacher: ________________.
Students: Good morning, teacher!
Teacher: Good morning, students!
Trả lời:
Stand up: đứng dậy
Sit down: ngồi xuống
=>Teacher: Stand up.
Students: Good morning, teacher!
Teacher: Good morning, students!
Tạm dịch: Giáo viên: Cả lớp đứng dậy.
Học sinh: Chào buổi sáng, cô giáo!
Giáo viên: Chào buổi sáng, các em học sinh!
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2:
Don't _________ late for school.
Trả lời:
Sau trợ động từ don’t ta dùng động từ ở dạng nguyên thể =>be
=>Don't be late for school.
Tạm dịch: Đừng đi học muộn.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3:
Please _________ more loudly.
Trả lời:
Sau Please ta dùng động từ ở dạng nguyên thể =>talk
Ngoài ra dạng nhấnmạnh của câu điều kiện là Do + V
=>Please talk more loudly.
Please do talk more loudly
Tạm dịch: Hãy nói to hơn.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4:
Please _________ your book. Now we move to listening skill.
Trả lời:
open (v): mở
close (v): đóng
Sau Please ta dùng động từ ở dạng nguyên thể =>open
=>Please open your book. Now we move to listening skill.
Tạm dịch: Hãy mở sách của bạn ra. Bây giờ chúng ta chuyển sang kỹ năng nghe.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5:
______ your seat and ______ silent!
Trả lời:
Câu trên là câu mệnh lệnh nên ta dùng động từ ở dạng nguyên thể
=> Take your seat and keep silent!
Tạm dịch: Hãy ngồi xuống và giữ im lặng!
Đáp án cần chọn là: A
Câu 6:
If you have any questions, please _________ your hand.
Trả lời:
Sau Please ta dùng động từ ở dạng nguyên thể =>raise
=>If you have any questions, please raise your hand.
Tạm dịch: Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, hãy giơ tay.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 7:
If you have any questions, please _________ your hand.
Trả lời:
Sau Please ta dùng động từ ở dạng nguyên thể =>raise
=>If you have any questions, please raise your hand.
Tạm dịch: Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, hãy giơ tay.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 8:
_________ alone. It's very dangerous.
Trả lời:
Câu trên là câu mệnh lệnh ở dạng phủ định nên ta dùng trợ động từ don’t và động từ ở dạng nguyên thể
=>Don’t travel alone. It's very dangerous.
Tạm dịch: Đừng đi du lịch một mình. Nó rất nguy hiểm.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9:
________ about the examination. Just relax.
Trả lời:
Câu trên là câu mệnh lệnh ở dạng phủ định nên ta dùng trợ động từ don’t và động từ ở dạng nguyên thể
=>Don’t worry about the examination. Just relax.
Tạm dịch: Đừng lo lắng về kỳ thi. Hãy thư giãn đi.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 10:
This is the hospital. _____________ here.
Trả lời:
Câu trên là câu mệnh lệnh ở dạng phủ định nên ta dùng trợ động từ don’t và động từ ở dạng nguyên thể
=>This is the hospital. Don’t smoke here.
Tạm dịch: Đây là bệnh viện. Không hút thuốc ở đây.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 11:
_________ your music, please. It's a little noisy.
Trả lời:
turn on: bật lên
turn off: tắt đi
turn up: bật to lên
turn down: bật nhỏ đi
=> Turn down your music, please. It's a little noisy.
Tạm dịch: Xin hãy bật nhỏ nhạc đi. Nó hơi ồn ào.
Đáp án cần chọn là: D