IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng anh Right On Ngữ pháp: Câu mệnh lệnh

Ngữ pháp: Câu mệnh lệnh

Ngữ pháp: Câu mệnh lệnh

  • 1194 lượt thi

  • 11 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answer.

Teacher: ________________.

Students: Good morning, teacher!

Teacher: Good morning, students!

Xem đáp án

Trả lời:

Stand up: đứng dậy

Sit down: ngồi xuống

=>Teacher: Stand up.

Students: Good morning, teacher!

Teacher: Good morning, students!

Tạm dịch: Giáo viên: Cả lớp đứng dậy.

Học sinh: Chào buổi sáng, cô giáo!

Giáo viên: Chào buổi sáng, các em học sinh!

Đáp án cần chọn là: A


Câu 2:

Don't _________ late for school.  

Xem đáp án

Trả lời:

Sau trợ động từ don’t ta dùng động từ ở dạng nguyên thể =>be

=>Don't be late for school.  

Tạm dịch: Đừng đi học muộn.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 3:

Please _________ more loudly.  

Xem đáp án

Trả lời:

Sau Please ta dùng động từ ở dạng nguyên thể =>talk

Ngoài ra dạng nhấnmạnh của câu điều kiện là Do + V

=>Please talk more loudly.

Please do talk more loudly

Tạm dịch: Hãy nói to hơn.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 4:

Please _________ your book. Now we move to listening skill.  

Xem đáp án

Trả lời:

open (v): mở

close (v): đóng

Sau Please ta dùng động từ ở dạng nguyên thể =>open

=>Please open your book. Now we move to listening skill.  

Tạm dịch: Hãy mở sách của bạn ra. Bây giờ chúng ta chuyển sang kỹ năng nghe.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 5:

______ your seat and ______ silent!

Xem đáp án

Trả lời:

Câu trên là câu mệnh lệnh nên ta dùng động từ ở dạng nguyên thể

=> Take your seat and keep silent!

Tạm dịch: Hãy ngồi xuống và giữ im lặng!

Đáp án cần chọn là: A


Câu 6:

If you have any questions, please _________ your hand.

Xem đáp án

Trả lời:

Sau Please ta dùng động từ ở dạng nguyên thể =>raise

=>If you have any questions, please raise your hand.

Tạm dịch: Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, hãy giơ tay.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 7:

If you have any questions, please _________ your hand.

Xem đáp án

Trả lời:

Sau Please ta dùng động từ ở dạng nguyên thể =>raise

=>If you have any questions, please raise your hand.

Tạm dịch: Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, hãy giơ tay.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 8:

_________ alone. It's very dangerous.

Xem đáp án

Trả lời:

Câu trên là câu mệnh lệnh ở dạng phủ định nên ta dùng trợ động từ don’t và động từ ở dạng nguyên thể

=>Don’t travel alone. It's very dangerous.

Tạm dịch: Đừng đi du lịch một mình. Nó rất nguy hiểm.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 9:

________ about the examination. Just relax.

Xem đáp án

Trả lời:

Câu trên là câu mệnh lệnh ở dạng phủ định nên ta dùng trợ động từ don’t và động từ ở dạng nguyên thể

=>Don’t worry about the examination. Just relax.

Tạm dịch: Đừng lo lắng về kỳ thi. Hãy thư giãn đi.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 10:

This is the hospital. _____________ here.

Xem đáp án

Trả lời:

Câu trên là câu mệnh lệnh ở dạng phủ định nên ta dùng trợ động từ don’t và động từ ở dạng nguyên thể

=>This is the hospital. Don’t smoke here.

Tạm dịch: Đây là bệnh viện. Không hút thuốc ở đây.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 11:

_________ your music, please. It's a little noisy.

Xem đáp án

Trả lời:

turn on: bật lên

turn off: tắt đi

turn up: bật to lên

turn down: bật nhỏ đi

=> Turn down your music, please. It's a little noisy.

Tạm dịch: Xin hãy bật nhỏ nhạc đi. Nó hơi ồn ào.

Đáp án cần chọn là: D


Bắt đầu thi ngay