Ngữ pháp: So sánh hơn của tính từ
-
1062 lượt thi
-
12 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the best answer
English is thought to be ……. than Math.
Trả lời:
Đây là câu so sánh hơn vì trong câu có 2 danh từ để so sánh và có từ so sánh “than”
Cấu trúc: S1+ be + adj-er+ than + S2
Tính từ hard trong câu là tính từ ngắn nên ta chỉ cần thêm –er: hard =>harder
=> English is thought to be harder than Math.
Tạm dịch: Tiếng Anh được cho là khó hơn Toán.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2:
The road is _____ than the motorway.
Trả lời:
- narrow (hẹp) là tính từ có 2 âm tiết kết thúc bởi “ow”
=> Dạng so sánh hơn như tính từ ngắn: adj-er
=> The road is narrower than the motorway.
Tạm dịch: Con đường hẹphơn đường cao tốc.
Đáp án: B
Câu 3:
It is ……. in the city than it is in the country.
Trả lời:
Đấy là câu so sánh hơn vì trong câu có 2 danh từ để so sánh và có từ so sánh “than”
Cấu trúc: S1+ be + adj-er+ than + S2
Tính từ noisy trong câu là tính từ ngắn có tận cùng –y nên ta phải chuyển y->I rồi thêm đuôi er: noisy =>noisier
=>It is noisier in the city than it is in the country.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4:
It is ……. in the city than it is in the country.
Trả lời:
Đấy là câu so sánh hơn vì trong câu có 2 danh từ để so sánh và có từ so sánh “than”.
Cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài: S1+ be + more + adj + than + S2
Tính từ "quiet" là tính từ đặc biệt nên dạng so sánh hơn chỉ thêm -er sau tính từ: quiet =>quieter
=>It is quieter in the country than it is in the city.
Tạm dịch: Ở nông thôn yên tĩnh hơn ở thành phố.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 5:
Max is ____ than Mike.
Trả lời:
Careful (cẩn thận) là một tính từ dài.
=> Hình thức so sánh hơn của tính từ dài: S + to be + more + adj + than + S2
=> Max is more careful than Mike
Tạm dịch: Max cẩn thận hơn Mike.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 6:
Jill is _____than his sister.
Trả lời:
- thought: là danh từ: suy nghĩ
- thoughtful (biết suy nghĩ) là một tính từ dài.
=> Hình thức so sánh hơn của tính từ dài: S + to be + more + adj + than + S2
=> Jill is more thoughtful than his sister. Tạm dịch: Jill chu đáo hơn chị cậu ấy.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7:
John is ______ today than he was yesterday.
Trả lời:
Giải thích:
Happy (hạnh phúc) là tính từ có 2 âm tiết kết thúc bởi “y” =>bỏ “y” và thêm đuôi “ier ”
=> John is happier today than he was yesterday.
Tạm dịch: John hôm nay hạnh phúc hơn cậu ấy ngày hôm qua.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 8:
My mother’s cooking is _______ your mother’s cooking.
Trả lời:
- bad (xấu, tệ) là tính từ có dạng so sánh hơn đặc biệt (worse)
Cấu trúc so sánh hơn ta dùng với than
=>My mother’s cooking is worse than your mother’s cooking.
Tạm dịch: Mẹ của tôi nấu nướng tệ hơn mẹ cậu.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9:
Health is ________ money.
Trả lời:
Important (quan trọng) là một tính từ dài.
=> Hình thức so sánh hơn của tính từ dài: S + to be + more + adj + than + S2
=> Health is more important than money.
Tạm dịch: Sức khỏe quan trọng hơn tiền.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 10:
The weather today is _____ it was yesterday.
Trả lời:
bad (xấu, tệ) là tính từ có dạng so sánh hơn đặc biệt (worse)
Cấu trúc so sánh hơn ta dùng với than
=> The weather today is worse than it was yesterday.
Tạm dịch: Thời tiết ngày hôm nay tệ hơn thời tiết ngày hôm qua.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 11:
My television is ______ his television.
Trả lời:
Modern (hiện đại) là một tính từ dài.
=> Hình thức so sánh hơn của tính từ dài: S + to be + more + adj + than + S2
=> My television is more modern than his television.Tạm dịch: Ti vi của tôi hiện đại hơn ti vi của cậu.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 12:
John is ____ than David.
Trả lời:
- clever (thông minh) là tính từ có 2 âm tiết có kết thúc là đuôi –er
=>hình thức so sánh hơn như tính từ ngắn
=> John is cleverer than David.Tạm dịch: John thông minh hơn David.
Đáp án cần chọn là: A