Từ vựng: Đồ dùng & Thiết bị
-
468 lượt thi
-
13 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Find which word does not belong in each group.
Trả lời:
Sofa: ghế sô pha
Chair: ghế
Cooker: nồi cơm
Table: bàn
Ta thấy: sofa, chair, table cùng một nhóm (chỉ bàn ghế) =>từ khác loại là cooker (nồi cơm)
Đáp án:C
Câu 2:
Find which word does not belong in each group.
Trả lời:
Desk: bàn học sinh
Dishwasher: máy rửa bát, đĩa
Fridge: tủ lạnh
Sink: bồn rửa
Ta thấy dishwasher, fridge và sink cùng nhóm (vật dụng trong gia đình) =>từ khác loại là desk (bàn)Đáp án: A
Câu 3:
Find which word does not belong in each group.
Trả lời:
Bed: giường ngủ
Lamp: đèn
Fan: quạt
Villa: biệt thự
Ta thấy bed, lamp, fan cùng nhóm (vật dụng gia đình) =>từ khác loại là villa
Đáp án: D
Câu 4:
Find which word does not belong in each group.
Trả lời:
Bedroom: phòng ngủ
Toilet: nhà vệ sinh
Library: thư viện
Kitchen: nhà bếp
Ta thấy bedroom, toilet và kitchen cùng nhóm (các phòng trong gia đình) =>từ khác loại là (library: thư viện)
Đáp án: C
Câu 5:
Find which word does not belong in each group.
Trả lời:
Calculator: máy tính cầm tay
Pillow: cái gối
Blanket: cái chăn
Bed: giường ngủ
Ta thấy pillow, blanket, bed cùng nhóm (các đồ dùng trong phòng ngủ) =>từ khác loại là (calculator- máy tính cầm tay)
Đáp án: A
Câu 6:
My bedroom is small but it has a ___________window.
Trả lời:
A. big (adj) to
B. small (adj) nhỏ
C. interesting (adj) thú vị
D. old (adj) cũ
Dựa vào liên từ “but” (nhưng) nối 2 mệnh đề tương phản về nghĩa nên ta cần 1 tính từ đối lập nghĩa với từ “small” ở vế trước.
=>My bedroom is small but it has a big window.
Tạm dịch: Phòng ngủ của tôi nhỏ nhưng nó có một cửa sổ lớn.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 7:
My mum wants me to put all the food in the ______.
Trả lời:
A. washing machine (n) máy giặt
B. table (n) bàn
C. fridge (n) tủ lạnh
D. tub (n) bồn
=>My mum wants me to put all the food in the fridge.
Tạm dịch: Mẹ tôi muốn tôi để tất cả thức ăn vào tủ lạnh.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 8:
We use a __________ to put the clothes in.
Trả lời:
A. wardrobe (n) tủ
B. microwave (n) lò vi sóng
C. sink (n) bồn rửa
D. cooker (n) nồi cơm
=>We use a wardrobe to put the clothes in.
Tạm dịch: Chúng tôi sử dụng một tủ quần áo để quần áo.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 9:
I left my bags in the ______.
Trả lời:
Furniture: đồ nội thất
Sofa: ghế sofa
fridge: tủ lạnh
wardrobe: tủ quần áo
=>I left my bags in the wardrobe.
Tạm dịch: Tôi để những chiếc túi trong tủ quần áo.
Đáp án: D
Câu 10:
There are many books and clothes on the floor. It’s really ______.
Trả lời:
Clean: sạch sẽ
Messy: bừa bộn
Interesting: thú vị
Tidy: ngăn nắp
=> There are many books and clothes on the floor. It’s really messy
Tạm dịch: Có rất nhiều sách và quần áo trên sàn nhà. Nó thật là bừa bộn.
Đáp án: B
Câu 11:
We are watching Tom and Jerry on ________.
Trả lời:
Cooker: nồi cơm
Bath: bồn tắm
Television: TV
Table: cái bàn
Cụm từ: on TV (trên TV)
=> We are watching Tom and Jerry on television.
Tạm dịch: Chúng tôi xem Tom và Jerry trên TV.
Đáp án: C
Câu 12:
The room is messy. First, let’s put the book on the _____.
Trả lời:
Ceiling: trần nhà
Shelf: giá, kệ
Floor: tầng
Wall: tường
Chúng ta thường đặt sách (put the book) trên giá sách, kệ (shelf)
=> The room is messy. First, let’s put the book on the shelf
Tạm dịch: Căn phòng này thật bừa bộn. Đầu tiên, hãy đặt quyển sách lên giá
Đáp án: B
Câu 13:
Robot will help us do the housework such as cleaning the floor, _____ meals and so on.
Trả lời:
Cụm từ: cook meals (nấu các bữa ăn)
Các từ trong một chuỗi liệt kê phải cùng loại từ, cấu tạo từ. Ta thấy cleaning (dọn dẹp) ở dạng V_ing =>Chỗ cần điền cũng có dạng V_ing
=>Robot will help us do the housework such as cleaning the floor, cooking meals and so on.
Tạm dịch: Rô-bốt sẽ giúp chúng ta làm những công việc nhà như lau dọn phòng, nấu ăn và những công việc khác.
Đáp án: A