IMG-LOGO

Câu hỏi:

25/06/2022 60

Đạo hàm cấp n của hàm số \[\frac{1}{{ax + b}},a \ne 0\;\]là 

A.\[{y^{\left( n \right)}} = \frac{{{2^n}.{a^n}.n!}}{{{{\left( {ax + b} \right)}^{n + 1}}}}\]

B. \[{y^{\left( n \right)}} = \frac{{{{\left( { - 1} \right)}^n}{a^n}n!}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^{n + 1}}}}\]

C. \[{y^{\left( n \right)}} = \frac{{{{\left( { - 1} \right)}^n}.n!}}{{{{\left( {ax + b} \right)}^{n + 1}}}}\]

D. \[{y^{\left( n \right)}} = \frac{{{{\left( { - 1} \right)}^n}.{a^n}.n!}}{{{{\left( {ax + b} \right)}^{n + 1}}}}\]

Đáp án chính xác

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

\[y' = \frac{{ - a}}{{{{\left( {ax + b} \right)}^2}}}\]

\[y'' = \frac{{a.2\left( {ax + b} \right).a}}{{{{\left( {ax + b} \right)}^4}}} = \frac{{2{a^2}}}{{{{\left( {ax + b} \right)}^3}}}\]

\[y''' = \frac{{ - 2{a^2}.3{{\left( {ax + b} \right)}^2}.a}}{{{{\left( {ax + b} \right)}^6}}} = \frac{{ - 2.3.{a^3}}}{{{{\left( {ax + b} \right)}^4}}}\]

\[....\]

\[{y^{\left( n \right)}} = \frac{{{{\left( { - 1} \right)}^n}.{a^n}.n!}}{{{{\left( {ax + b} \right)}^{n + 1}}}}\]

Đáp án cần chọn là: D

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Hàm số \[y = {\left( {{x^2} + 1} \right)^3}\] có đạo hàm cấp ba là:

Xem đáp án » 25/06/2022 86

Câu 2:

Xét \[y = f\left( x \right) = \cos \left( {2x - \frac{\pi }{3}} \right)\] Phương trình \[{f^{\left( 4 \right)}}\left( x \right) = - 8\;\]có nghiệm \[x \in \left[ {0;\frac{\pi }{2}} \right]\;\] là:

Xem đáp án » 25/06/2022 81

Câu 3:

Cho hàm số \[y = {\left( {{x^2} - 1} \right)^2}.\]. Tính giá trị biểu thức \[M = {y^{\left( 4 \right)}} + 2xy''' - 4y''\]

Xem đáp án » 25/06/2022 69

Câu 4:

Cho hàm số \[y = {x^2} + 2x\]. Chọn mệnh đề đúng:

Xem đáp án » 25/06/2022 66

Câu 5:

Hàm số \[y = \sqrt {2x + 5} \] có đạo hàm cấp hai bằng

Xem đáp án » 25/06/2022 66

Câu 6:

Cho hàm số \[f\left( x \right) = {\left( {ax + b} \right)^5}\] (với a,b là tham số). Tính \[{f^{\left( {10} \right)}}\] (1) 

Xem đáp án » 25/06/2022 66

Câu 7:

Cho hàm số \[y = \sin 2x\]. Hãy chọn câu đúng?

Xem đáp án » 25/06/2022 64

Câu 8:

Cho hàm số \[y = 3{x^5} - 5{x^4} + 3x - 2\]. Giải bất phương trình \[y\prime \prime < 0\]

Xem đáp án » 25/06/2022 64

Câu 9:

Cho hàm số \[y = \cos x\]. Khi đó \[{y^{\left( {2018} \right)}}\left( x \right)\] bằng:

Xem đáp án » 25/06/2022 64

Câu 10:

Đạo hàm cấp hai của hàm số \[y = 3{x^2} - 2021x + 2020\] là

Xem đáp án » 25/06/2022 64

Câu 11:

Đạo hàm cấp hai của hàm số \[y = \tan x\] bằng:

Xem đáp án » 25/06/2022 62

Câu 12:

Với \[f\left( x \right) = {\sin ^3}x + {x^2}\] thì  bằng:

Xem đáp án » 25/06/2022 62

Câu 13:

Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình \[s = {t^3} - 2{t^2} + 4t + 1\] trong đó t là giây, s là mét. Gia tốc chuyển động khi t=2 là

Xem đáp án » 25/06/2022 62

Câu 14:

Cho hàm số \[y = \sin x\]. Chọn câu sai ?

Xem đáp án » 25/06/2022 61

Câu 15:

Cho hàm số \[y = f\left( x \right) = - \frac{1}{x}\]. Xét hai mệnh đề:

(I): \[y\prime \prime = f\prime \prime (x) = \frac{2}{{{x^3}}}\]

(II): \[y\prime \prime \prime = f\prime \prime \prime (x) = - \frac{6}{{{x^4}}}\]

Mệnh đề nào đúng?

Xem đáp án » 25/06/2022 61

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »