Thứ sáu, 21/02/2025
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 9 Khoa học tự nhiên Đề thi giữa kì 1 Khoa học tự nhiên 9 Kết nối tri thức có đáp án

Đề thi giữa kì 1 Khoa học tự nhiên 9 Kết nối tri thức có đáp án

Đề thi giữa kì 1 Khoa học tự nhiên 9 Kết nối tri thức có đáp án (Đề 2)

  • 156 lượt thi

  • 22 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Dạng năng lượng tương tác giữa trái đất và vật là 
Xem đáp án

D là đáp án đúng


Câu 2:

Động năng của vật phụ thuộc vào 
Xem đáp án

D là đáp án đúng


Câu 3:

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự bảo toàn cơ năng? 
Xem đáp án

C là đáp án đúng


Câu 6:

Hai bạn Nam và Hùng kéo nước từ giếng lên. Nam kéo gàu nước nặng gấp đôi, thời gian kéo gàu nước lên của Hùng chỉ bằng một nửa thời gian của Nam. So sánh công suất trung bình của Nam và Hùng thì 
Xem đáp án

C là đáp án đúng

Gọi lực kéo gàu nước lên của Nam và hùng lần lượt là F1, F2.

Thời gian Nam và Hùng kéo gàu nước lên lần lượt là t1, t2.

Chiều cao của giếng nước là h.

Trọng lượng của gàu nước do Nam kéo nặng gấp đôi do Hùng kéo P1 = 2P2 => F1 = 2F2

Thời gian kéo gàu nước lên của Hùng chỉ bằng một nửa thời gian của Nam Hai bạn Nam và Hùng kéo nước từ giếng lên. Nam kéo gàu nước nặng gấp đôi, thời gian kéo  (ảnh 1)

Công mà Nam thực hiện được là A1 = F1h

Công mà Hùng thực hiện được là Hai bạn Nam và Hùng kéo nước từ giếng lên. Nam kéo gàu nước nặng gấp đôi, thời gian kéo  (ảnh 2)

Công suất của Nam và Hùng lần lượt làHai bạn Nam và Hùng kéo nước từ giếng lên. Nam kéo gàu nước nặng gấp đôi, thời gian kéo  (ảnh 3)

Vậy công suất của Nam và Hùng là như nhau.


Câu 7:

Phương trình hóa học nào sau đây là sai?

Xem đáp án

D là đáp án đúng


Câu 9:

Phản ứng điều chế kim loại nào sau đây thuộc phương pháp nhiệt luyện?

Xem đáp án

B là đáp án đúng


Câu 10:

Trong các phản ứng hóa học, các kim loại có xu hướng 
Xem đáp án

C là đáp án đúng


Câu 11:

Sự truyền đạt các tính trạng của bố mẹ, tổ tiên cho các thế hệ con cháu được gọi là 
Xem đáp án

A là đáp án đúng


Câu 12:

Theo Mendel, mỗi tính trạng của cơ thể sinh vật do 
Xem đáp án

A là đáp án đúng


Câu 13:

Theo Mendel, tính trạng được biểu hiện ở cơ thể lai F1 được gọi là 
Xem đáp án

D là đáp án đúng


Câu 14:

Phân tử DNA không có chức năng nào dưới đây?
Xem đáp án

C là đáp án đúng


Câu 15:

Phát biểu nào dưới đây không đúng về gene? 
Xem đáp án

C là đáp án đúng


Câu 16:

RNA polymerase khác với DNA polymerase ở đặc điểm nào dưới đây? 
Xem đáp án

C là đáp án đúng


Câu 17:

Nêu câu hỏi nghiên cứu khoa học với đề tài: “Xác định sự phụ thuộc của cường độ dòng điện trong mạch điện vào hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch”.
Xem đáp án

 

Gợi ý:

Câu hỏi nghiên cứu khoa học: 

- Khi thay đổi hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, cường độ dòng điện chạy trong mạch điện đó có mối quan hệ như thế nào với hiệu điện thế?

- Tiến hành các thí nghiệm như thế nào để tìm hiểu được điều đó?

 


Câu 18:

Một vật có khối lượng m = 1kg được thả rơi từ độ cao h = 3m so với mặt đất.

a) Tính thế năng của vật ở độ cao h.

b) Chọn gốc thế năng ở mặt đất, tính tốc độ của vật vừa đến chạm mặt đất. Biết toàn bộ thế năng của vật chuyển hóa thành động năng của vật.

Xem đáp án

a) Ở độ cao h vật có thế năng là Wt = m.g.h = 1.10.3 = 30 J

b) Ở tại vị trí vừa chạm mặt đất vật có động năng là:

 Wđ = Một vật có khối lượng m = 1kg được thả rơi từ độ cao h = 3m so với mặt đất. a) Tính thế năng của (ảnh 1)

Do toàn bộ thế năng của vật chuyển hóa thành động năng của vật nên:

Wt = Wđ  30 =  0,5.v2 v = Một vật có khối lượng m = 1kg được thả rơi từ độ cao h = 3m so với mặt đất. a) Tính thế năng của (ảnh 2)m/s


Câu 20:

a. Trong quá trình sản xuất gang, phương pháp nào đã được sử dụng để tách kim loại ra khỏi oxide? Viết các phương trình hóa học xảy ra ở các giai đoạn chính của quá trình sản xuất gang.

b. Cho biết thành phần cơ bản và tính chất quan trọng của hợp kim dùng để chế tạo dụng cụ phẫu thuật.
Xem đáp án

a. 

- Trong quá trình sản xuất gang, phương pháp nhiệt luyện đã được sử dụng để tách kim loại ra khỏi oxide.

- Các giai đoạn chính xảy ra trong quá trình sản xuất gang:

+ Phản ứng tạo thành khí CO:

C + O2 Trong quá trình sản xuất gang, phương pháp nào đã được sử dụng để tách kim loại ra khỏi oxide? (ảnh 1) CO2

C + CO2Trong quá trình sản xuất gang, phương pháp nào đã được sử dụng để tách kim loại ra khỏi oxide? (ảnh 2)2CO

+ Khí CO phản ứng với các oxide của sắt trong quặng:

3CO + Fe2O3Trong quá trình sản xuất gang, phương pháp nào đã được sử dụng để tách kim loại ra khỏi oxide? (ảnh 3)2Fe + 3CO2

+ Đá vôi bị phân hủy tạo thành CaO. CaO kết hợp với các oxide như SiO2 trong quặng tạo thành sỉ:

CaO + SiO2Trong quá trình sản xuất gang, phương pháp nào đã được sử dụng để tách kim loại ra khỏi oxide? (ảnh 4)CaSiO3

b. 

- Thành phần cơ bản: Inox (hợp kim của Fe với C, Cr, Mo, Ni).

- Tính chất: Không gỉ, cứng, sáng bóng, chống mài mòn.


Câu 21:

a.  Phân biệt mRNA và tRNA.

b.  Trình tự DNA của gene đang được phiên mã là:

a. Phân biệt mRNA và tRNA. b. Trình tự DNA của gene đang được phiên mã là:   (ảnh 1)

Xác định mạch khuôn và trình tự mRNA được tạo ra từ trình tự này.

Xem đáp án

a. Phân biệt mRNA và tRNA.

Loại RNA

Đặc điểm 

mRNA

tRNA

Cấu trúc

Là chuỗi polynucleotide dạng mạch thẳng, không có vùng tự bắt cặp theo nguyên tắc bổ sung giữa các nucleotide.

Là chuỗi polynucleotide có một số vùng tự bắt cặp theo nguyên tắc bổ sung giữa các nucleotide (A – U, G – C) tạo nên cấu trúc 3 thùy đặc trưng.

Chức năng

Truyền đạt thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất, làm khuôn cho quá trình tổng hợp chuỗi polypeptide (dịch mã).

Vận chuyển amino acid tự do đến nơi tổng hợp chuỗi polypeptide.

b. 

- Mạch khuôn chính là mạch có chiều từ 3’ – 5’. 

- Dựa trên trình tự mạch khuôn, theo nguyên tắc bổ sung trong phiên mã → Trình tự mRNA được tạo ra từ trình tự trên: 5' AUGAACGGUCAAAGGCGGUGA 3'.


Câu 22:

Ở người, biết allele m quy định bệnh mù màu, allele M quy định tính trạng bình thường. Một gia đình có bố mẹ bình thường thì các con của họ có khả năng mắc bệnh mù màu hay không? Giải thích.
Xem đáp án

- Các con của gia đình trên vẫn có khả năng mắc bệnh mù màu với xác suất ¼ nếu bố mẹ đều mang kiểu gene dị hợp (Mm). 

- Sơ đồ lai:

P:

♂ Bình thường

×

♀ Bình thường

 

Mm

 

Mm

GP:

½ M : ½ m

 

½ M : ½ m

F1:


¼ MM : ½ Mm : ¼ mm

¾ Bình thường : ¼ Mù màu


Bắt đầu thi ngay