Ngữ pháp: Từ để hỏi
-
231 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
A: _________ is your favourite cartoon?
B: It is Kung Fu Panda.
Trả lời:
Who: Ai
What: Cái gì
When: Khi
Why: Tại sao
=> A: What is your favourite cartoon? B: It is Kung Fu Panda.
Tạm dịch: A: Phim hoạt hình yêu thích của bạn là gì? B: Đó là Kung Fu Panda.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2:
_______ can kids learn from TV programmes? - They can watch educational programmes on TV.
Trả lời:
Where: Ở đâu
What: Cái gì
When: Khi
How: Như thế nào
=> How can kids learn from TV programmes?
Tạm dịch: Trẻ có thể học từ các chương trình TV như thế nào? - Trẻ có thể xem các chương trình giáo dục trên TV.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3:
______ will be the winner in this sport competition?
Trả lời:
Who: Ai
What: Cái gì
Why: Tại sao
When: Khi nào
=> Who will be the winner in this sport competition?
Tạm dịch: Ai sẽ là người chiến thắng trong cuộc thi thể thao này?
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4:
A: _______ is the most expensive city in the world?
B: I think it’s Tokyo.
Trả lời:
What: Cái gì
Where: Ở đâu
When: Khi nào
How: Như thế nào
=> A: What is the most expensive city in the world?
B: I think it’s Tokyo.
Tạm dịch:
A: Thành phố nào đắt nhất thế giới?
B: Tôi nghĩ đó là Tokyo.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5:
_______picture do you prefer, this one or that one?
Trả lời:
Which: Cái nào
Where: Ở đâu
What: Cái gì
How: Như thế nào
=> Which picture do you prefer, this one or that one?
Tạm dịch: Bạn thích bức ảnh nào, bức này hay bức kia?
Đáp án cần chọn là: A
Câu 6:
A: _________ will you buy a new television?
B: Maybe tomorrow.
Trả lời:
Why: Tại sao
Where: Ở đâu
When: Khi nào
How: Như thế nào
=> A: When will you buy a new television?
B: Maybe tomorrow.
Tạm dịch:
A: Khi nào bạn sẽ mua một chiếc tivi mới?B: Có thể là ngày mai.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 7:
A: _________ televisions are there in your house?
B: There are two televisions in my house.
Trả lời:
How many+danh từ đếm được số nhiều: Bao nhiêu
How much+danh từ không đếm được: Bao nhiêu
How long: bao lâu (thời gian thực hiện hành động)
How often: Bao lâu (hỏi về tần suất của hành động)
=> A: How many televisions are there in your house?
B: There are two televisions in my house.
Tạm dịch:
A: Có bao nhiêu tivi trong nhà bạn?
B: Có hai tivi trong nhà tôi.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8:
A: _________ is the film “Harry Potter”?
B: It is very mysterious and thrilling.
Trả lời:
Who: Ai
What: Cái gì
When: Khi nào
How: Như thế nào
=> A: How is the film “Harry Potter”?
B: It is very mysterious and thrilling.
Tạm dịch:
A: Bộ phim của Harry Potter như thế nào?
B: Nó rất bí ẩn và ly kỳ.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 9:
______ did you spend time in Hanoi? — One week.
Trả lời:
How many+danh từ đếm được số nhiều: Bao nhiêu
How much+danh từ không đếm được: Bao nhiêu
How long: bao lâu (thời gian thực hiện hành động)
How often: Bao lâu (hỏi về tần suất của hành động)
=> Howlong did you spend time in Hanoi? — One week.
Tạm dịch: Bạn đã dành thời gian ở Hà Nội bao lâu? - Một tuần.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 10:
_________ do you think of this hotel? - It’s pretty good.
Trả lời:
Which: Cái nào
Where: Ở đâu
What: Cái gì
Who: Ai
=> What do you think of this hotel? - It’s pretty good.
Tạm dịch: Bạn nghĩ gì về khách sạn này? - Nó khá tốt.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 11:
- _________ does your father work at that company?
- Because it’s near our house.
Trả lời:
Where: Ở đâu
Why: Tại sao
What: Cái gì
How: Như thế nào
=> - Why does your father work at that company?
- Because it’s near our house.
Tạm dịch:
- Tại sao bố bạn làm việc tại công ty đó?- Bởi vì nó gần nhà của chúng tôi.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 12:
- ________ is that TV programme directed by?
- By a famous Vietnamese director.
Trả lời:
What: Cái gì
When: Khi nào
Where: Ở đâu
Who: Ai
=> - Who is that TV programme directed by?
- By a famous Vietnamese director.
Tạm dịch:
- Chương trình truyền hình đó do ai làm đạo diễn?
- Bởi một đạo diễn nổi tiếng người Việt.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 13:
- ____ do you go to the movies?
- I sometimes go to the movies.
Trả lời:
How often: Bao lâu (câu hỏi về tần suất của hành động)
When: Khi nào
How: Như thế nào
What: Cái gì
=> - How often do you go to the movies?
- I sometimes go to the movies.
Tạm dịch:
- Bạn có thường xuyên đi xem phim không?
- Thỉnh thoảng tôi đi xem phim.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 14:
- ______ does your grandfather go jogging?
- In the afternoon.
Trả lời:
When: Khi nào
What time: Thời gian nào, mấy giờ
How often: Bao lâu
How: Như thế nào
=> When does your grandfather go jogging? - In the afternoon.
Tạm dịch:
- Khi nào ông của bạn đi chạy bộ?- Vào buổi chiều.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 15:
Can you show me _____ to use this remote control?
Trả lời:
what: Cái gì
how: Như thế nào
who: Ai
when: Khi nào
Cụm từ: how to + V_infi (làm việc gì như thế nào),
=> Can you show me how to use this remote control?
Tạm dịch: Bạn có thể chỉ cho tôi cách sử dụng điều khiển từ xa này?
Đáp án cần chọn là: B