IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng anh English Discovery Từ vựng: Môn thể thao và người chơi thể thao

Từ vựng: Môn thể thao và người chơi thể thao

Từ vựng: Môn thể thao và người chơi thể thao

  • 247 lượt thi

  • 9 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answer.

I often practise ___________ in the gym four times a week.

Xem đáp án

Trả lời:

boxing (n): đấm bốc

fishing (n): câu cá

driving (n): lái xe

scuba diving (n): lặn

Môn thể thao trong gym chỉ có thể là boxing.

=>I often practise boxing in the gym four times a week.

Tạm dịch: Tôi thường tập đấm bốc trong phòng tập thể dục bốn lần một tuần.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 2:

He sometimes goes ___________ with his father at weekends.

Xem đáp án

Trả lời:

badminton (n): cầu lông

table tennis (n): bóng bàn

aerobics (n): thể dục nhịp điệu

swimming (n): bơi lội

=>go swimming: đi bơi

=>He sometimes goes swimming with his father at weekends.

Tạm dịch: Thỉnh thoảng anh ấy đi bơi với bố vào cuối tuần.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 3:

We use a small ball and a racket. Which sport is it?

Xem đáp án

Trả lời:

Dịch câu hỏi:

Chúng tôi sử dụng quả bóng nhỏ và một cái lưới. Đó là môn thể thao nào?

A. quần vợt

B. bóng đá

C. bơi lội

Chọn A


Câu 4:

It can be practised in the beach and we need two teams and a ball. Which sport is it?

Xem đáp án

Trả lời:

Dịch câu hỏi:

Nó có thể được chơi ở bãi biển và chúng tôi cần hai đội và một quả bóng. Đó là môn thể thao nào?

A. bóng gậy

B. bóng bầu dục

C. bóng chuyền

Chọn C


Câu 5:

We use a ball and a basket. Which sport is it?

Xem đáp án

Trả lời:

Dịch câu hỏi:

Chúng tôi sử dụng một quả bóng và một cái rổ. Đó là môn thể thao nào?

A. bóng bầu dục

B. bóng gậy

C. bóng rổ

Chọn C


Câu 6:

In a _____________ match, players will try to kick the ball to the other team's goal to score.

Xem đáp án

Trả lời:

volleyball (n): bóng chuyền

football (n): bóng đá

basketball (n): bóng rổ

badminton (n): cầu lông

=>In a football match, players will try to kick the ball to the other team's goal to score.

Tạm dịch: Trong một trận bóng đá, người chơi sẽ cố gắng đá quả bóng vào khung thành của đội khác để ghi bàn.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 7:

Why don't you do__________? It can help you protect yourself.

Xem đáp án

Trả lời:

cycling (n): đạp xe

karate (n): võ karate

skateboarding (n): trượt ván

football (n): bóng đá

=>Why don't you do karate? It can help you protect yourself.

Tạm dịch: Tại sao bạn không tập karate? Nó có thể giúp bạn bảo vệ chính mình.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 8:

Boys often play ___________ in the schoolyard at break time.

Xem đáp án

Trả lời:

aerobics (n): thể dục nhịp điệu

cycling (n): đạp xe

marbles (n): bi

hockey (n): khúc gôn cầu

=>Boys often play marbles in the schoolyard at break time.

Tạm dịch: Con trai thường chơi bi trong sân trường vào giờ giải lao.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 9:

You can use every body part to control a ball except your hands. Which sport is it?

Xem đáp án

Trả lời:

Dịch câu hỏi:

Bạn có thể sử dụng mọi bộ phận trên cơ thể để điều khiển một quả bóng ngoại trừ đôi tay của mình. Đó là môn thể thao nào?

A. bóng đá

B. bóng rổ

C. bóng chày

Chọn A


Bắt đầu thi ngay