300 Câu trắc nghiệm tiếng Anh tìm lỗi sai có đáp án - Phần 1
-
4119 lượt thi
-
30 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chọn đáp án C.
are => is
Chủ ngữ của câu là danh động từ (developing) nên động từ chính sẽ chia theo ngôi 3 số ít
Câu 2:
Chọn đáp án D.
Chủ ngữ của câu là “the assumption” ngôi 3 số ít nên động từ chính sẽ đi với trở động từ là “has”
Câu 3:
Chọn đáp án C.
Đối với mệnh đề chưa dấu phẩy, “that” không thể thay thế “which, who, whom”, và trong câu hỏi này từ được thay thế là “a complete book” nên ta dùng “which”.
Câu 4:
Chọn đáp án D.
Đây là kiến thức liên quan đến sự tương đương trong câu. Ta thấy 2 cụm bên trên đều là danh từ, nên cụm cuối cũng phải là danh từ
Câu 5:
Chọn đáp án B.
The amount of + danh từ không đếm được. The number of + danh từ đếm được. Trong câu hỏi này, danh từ đằng sau là “oxygen” không đếm được nên ta dùng “amount”
Câu 6:
Chọn đáp án B.
“Not only” đứng đầu câu nên đây là câu đảo ngữ
Câu 7:
Chọn đáp án D.
“become” là một động từ đặc biệt mà đi cùng nó là tính từ với nghĩa trở nên làm sao đó. Ví dụ: become impatient = trở nên mất bình tĩnh.
Câu 8:
Chọn đáp án C.
Cấu trúc S1 + along with + S2 + V (chia theo S1). Trong câu hỏi này chủ ngữ là Mrs. Stevens (ngôi 3 số ít) nên động từ tobe là “is”.
Câu 9:
Chọn đáp án B.
Cấu trúc It + tobe + likely + that + clause (có xu hướng …)
Câu 10:
Chọn đáp án C.
Đây là kiến thức về sự tương đương trong câu, dấu hiệu là “and”. Động từ trước là “created” nên đằng sau cũng là Ved.
Câu 11:
Chọn đáp án C.
Chủ ngữ là “people” nên động từ không cần thêm “s”.
Câu 12:
Chọn đáp án D.
Cấu trúc have + sb + Vinf (nhờ ai đó làm gì)
Câu 13:
Chọn đáp án B.
Chủ ngữ của câu là “What we know …” (ngôi 3 số ít) nên tobe là “is”
Câu 14:
Chọn đáp án A.
By the time + hiện tại đơn, tương lai (đơn/ hoàn thành/ tiếp diễn). Câu này dịch như sau: Đến khi Robert hoàn thành bản thảo đầu tiên thì hầu hết những học sinh khác đã hoàn thành bản thảo cuối cùng của mình
Câu 15:
Chọn đáp án D.
Chủ ngữ là “each of …” số ít nên dùng tính từ sở hữu “its”
Câu 16:
Chọn đáp án A.
aim at + N hoặc một cách ngắn gọn là sau giới từ phải là danh từ.
Câu 17:
Chọn đáp án C.
Câu này cả 2 vế đều chung một chủ ngữ là “they” (vì vế 1 rút gọn chủ ngữ ở dạng chủ động nên ta có thể suy ra điều đó).
Câu 18:
American novels.
Chọn đáp án A.
Câu này thực chất cả 2 vế đều chung một chủ ngữ là “O Henry” nhưng vế 1 đã rút gọn chủ ngữ đi. Vì đây là rút gọn bị động (được tôn kính là ….) nên ta dùng Ved
Câu 19:
Chọn đáp án B.
Đây là câu điều kiện loại I (hoàn toàn có thể xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai) và vế kết quả phải dùng tương lai đơn (may/will/can + Vinf)
Câu 20:
Chọn đáp án C.
Cấu trúc S1 + along with + S2 + V (chia theo S1). Trong câu hỏi này chủ ngữ là Mrs. Loan (ngôi 3 số ít) nên động từ tobe là “is”.
Câu 21:
Câu bị động với tobe + adv + Ved. Trong câu này ta hiểu là “được biết đến một cách phổ biến (nổi tiếng).
Câu 22:
Cấu trúc câu giả định: It + be + adj (important/ essential ..) + that + S + Vinf + O.
Câu 23:
Chọn đáp án B.
you help me => your help
Đây là một loại trong cấu trúc đảo ngữ câu điều kiện loại III “Had it not been for + N”
Câu 24:
Ta không thể sử dụng “that” thay cho “who, whom, which” khi trước nó là giới từ.
Câu 25:
Cấu trúc câu giả định: It + be + adj (important/ essential ..) + that + S + Vinf + O.
Câu 26:
Chọn đáp án B.
proud => pride
Cấu trúc tương đương. Ta thấy đằng sau có “shame; guilt; fear’ đều là danh từ
nên B cũng phải là danh từ.
Câu 27:
Chọn đáp án C.
The number of + V (chia theo số ít – he, she, it) và A number of + V (chia theo số nhiều - they, we …)
Câu 28:
Chọn đáp án B.
each + N đếm được số ít.
Câu 29:
Chọn đáp án C.
Ở đây ta cần một đại từ quan hệ thay thế cho chủ từ đóng vai trò là tân ngữ trong câu, do đó, chúng ta sử dụng “whom”
Câu 30:
Chọn đáp án C.
Các từ chỉ thứ tự luôn đứng trước danh từ và theo sau mạo từ "the"