Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Trắc nghiệm bằng lái English Test 300 Câu trắc nghiệm tiếng Anh tìm lỗi sai có đáp án

300 Câu trắc nghiệm tiếng Anh tìm lỗi sai có đáp án

300 Câu trắc nghiệm tiếng Anh tìm lỗi sai có đáp án - Phần 1

  • 4119 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Developing new technologies are time-consuming and expensive.
Xem đáp án

Chọn đáp án C.

are => is
Chủ ngữ của câu là danh động từ (developing) nên động từ chính sẽ chia theo ngôi 3 số ít


Câu 2:

The assumption that smoking has bad effects on our health have been proved.
Xem đáp án

Chọn đáp án D.

have been proved => has been proved
Chủ ngữ của câu là “the assumption” ngôi 3 số ít nên động từ chính sẽ đi với trở động từ là “has”

Câu 3:

A novel is a story long enough to fill a complete book, in that the characters and events are usually imaginary.
Xem đáp án

Chọn đáp án C.

that => which
Đối với mệnh đề chưa dấu phẩy, “that” không thể thay thế “which, who, whom”, và trong câu hỏi này từ được thay thế là “a complete book” nên ta dùng “which”.

Câu 4:

The leader demanded from his members a serious attitude towards work, good team spirit, and that they work hard.
Xem đáp án

Chọn đáp án D.

that they work hard => working hard
Đây là kiến thức liên quan đến sự tương đương trong câu. Ta thấy 2 cụm bên trên đều là danh từ, nên cụm cuối cũng phải là danh từ

Câu 5:

The earth is the only planet with a large number of oxygen in its atmosphere.
Xem đáp án

Chọn đáp án B.

number => amount
The amount of + danh từ không đếm được. The number of + danh từ đếm được. Trong câu hỏi này, danh từ đằng sau là “oxygen” không đếm được nên ta dùng “amount”

Câu 6:

Not until he got home he realized he had forgotten to give her the present.
Xem đáp án

Chọn đáp án B.

he realized => did he realize
“Not only” đứng đầu câu nên đây là câu đảo ngữ

Câu 7:

The longer the children waited in the long queue, the more impatiently they became
Xem đáp án

Chọn đáp án D.

impatiently => impatient
“become” là một động từ đặc biệt mà đi cùng nó là tính từ với nghĩa trở nên làm sao đó. Ví dụ: become impatient = trở nên mất bình tĩnh.

Câu 8:

Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam.
Xem đáp án

Chọn đáp án C.

are => is
Cấu trúc S1 + along with + S2 + V (chia theo S1). Trong câu hỏi này chủ ngữ là Mrs. Stevens (ngôi 3 số ít) nên động từ tobe là “is”.

Câu 9:

If one type of manufacturing expands, it is like that another type will shrink considerably.
Xem đáp án

Chọn đáp án B.

like => likely
Cấu trúc It + tobe + likely + that + clause (có xu hướng …)

Câu 10:

For thousands of years, man has created sweet-smelling substances from wood, herbs and flowers and using them for perfumes or medicine.
Xem đáp án

Chọn đáp án C.

using them => used them
Đây là kiến thức về sự tương đương trong câu, dấu hiệu là “and”. Động từ trước là “created” nên đằng sau cũng là Ved.

Câu 11:

People in every part of the world readily and easily communicates by means of electronic mail.
Xem đáp án

Chọn đáp án C.

communicates => communicate
Chủ ngữ là “people” nên động từ không cần thêm “s”.

Câu 12:

The grass needs cutting, so let us have one of the men to take lawnmower and do it.
Xem đáp án

Chọn đáp án D.

to take => take
Cấu trúc have + sb + Vinf (nhờ ai đó làm gì)

Câu 13:

What we know about certain diseases are still not sufficient to prevent them from spreading easily among the population.
Xem đáp án

Chọn đáp án B.

are => is
Chủ ngữ của câu là “What we know …” (ngôi 3 số ít) nên tobe là “is”

Câu 14:

By the time Robert will finish writing the first draft of his paper, most of the other students will have completed their final draft
Xem đáp án

Chọn đáp án A.

will finish=> finishes
By the time + hiện tại đơn, tương lai (đơn/ hoàn thành/ tiếp diễn). Câu này dịch như sau: Đến khi Robert hoàn thành bản thảo đầu tiên thì hầu hết những học sinh khác đã hoàn thành bản thảo cuối cùng của mình

Câu 15:

Each of the beautiful cars in the shop was quickly sold to their owner.
Xem đáp án

Chọn đáp án D.

their => its
Chủ ngữ là “each of …” số ít nên dùng tính từ sở hữu “its”

Câu 16:

United States is aimed at develop friendly relations among nations based on respect for the principle of equal rights and selfdetermination of people.
Xem đáp án

Chọn đáp án A.

develop => developing
aim at + N hoặc một cách ngắn gọn là sau giới từ phải là danh từ.

Câu 17:

After spending two days arguing about where to go for their holidays, is was decided that they shouldn’t go anywhere.
Xem đáp án

Chọn đáp án C.

is was decided => they decided
Câu này cả 2 vế đều chung một chủ ngữ là “they” (vì vế 1 rút gọn chủ ngữ ở dạng chủ động nên ta có thể suy ra điều đó).

Câu 18:

Regarding as one of the leading figures in the development of the short story, O Henry is the author of many well- known
American novels.
Xem đáp án

Chọn đáp án A.

Regarding as => Regarded as
Câu này thực chất cả 2 vế đều chung một chủ ngữ là “O Henry” nhưng vế 1 đã rút gọn chủ ngữ đi. Vì đây là rút gọn bị động (được tôn kính là ….) nên ta dùng Ved

Câu 19:

If you work hard, you would be successful in anything you do.
Xem đáp án

Chọn đáp án B.

would be => will be
Đây là câu điều kiện loại I (hoàn toàn có thể xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai) và vế kết quả phải dùng tương lai đơn (may/will/can + Vinf)

Câu 20:

Mrs. Loan, along with her talented students, are going to be on the summer camp to USA.
Xem đáp án

Chọn đáp án C.

are going => is going
Cấu trúc S1 + along with + S2 + V (chia theo S1). Trong câu hỏi này chủ ngữ là Mrs. Loan (ngôi 3 số ít) nên động từ tobe là “is”.

Câu 21:

Most bothersome flies belong to the family Sarcophagidae and are popular known as flesh flies because the larvae feed on flesh.
Xem đáp án
Chọn đáp án B.
popular known => popularly known
Câu bị động với tobe + adv + Ved. Trong câu này ta hiểu là “được biết đến một cách phổ biến (nổi tiếng).

Câu 22:

It is important that cancer is diagnosed and treated as early as possible in order to assure a successful cure.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
is diagnosed => be diagnosed
Cấu trúc câu giả định: It + be + adj (important/ essential ..) + that + S + Vinf + O.

Câu 23:

Had it not been for you help me, I wouldn't have succeeded.
Xem đáp án

Chọn đáp án B.

you help me => your help
Đây là một loại trong cấu trúc đảo ngữ câu điều kiện loại III “Had it not been for + N”


Câu 24:

I enjoyed talking to the people with that I met at the party last night.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
with that => with whom
Ta không thể sử dụng “that” thay cho “who, whom, which” khi trước nó là giới từ.

Câu 25:

It is vitally important that she takes this medication night and morning.
Xem đáp án
Chọn đáp án C.
takes => take
Cấu trúc câu giả định: It + be + adj (important/ essential ..) + that + S + Vinf + O.

Câu 26:

Society uses such human emotions as proud, shame, guilt, and fear to maintain itself.
Xem đáp án

Chọn đáp án B.

proud => pride
Cấu trúc tương đương. Ta thấy đằng sau có “shame; guilt; fear’ đều là danh từ
nên B cũng phải là danh từ.


Câu 27:

The number of women earning Master's Degrees have risen sharply in recent years.
Xem đáp án

Chọn đáp án C.

have risen => has risen
The number of + V (chia theo số ít – he, she, it) và A number of + V (chia theo số nhiều - they, we …)

Câu 28:

Some species of bats are dormant each days and active every night.
Xem đáp án

Chọn đáp án B.

each days => each day
each + N đếm được số ít.

Câu 29:

After the police had tried unsuccessfully to determine to who the car belonged, they towed it to the station.
Xem đáp án

Chọn đáp án C.

who => whom
Ở đây ta cần một đại từ quan hệ thay thế cho chủ từ đóng vai trò là tân ngữ trong câu, do đó, chúng ta sử dụng “whom”

Câu 30:

Those who had already purchased tickets were instructed to go to gate first immediately.
Xem đáp án

Chọn đáp án C.

gate first => the first gate
Các từ chỉ thứ tự luôn đứng trước danh từ và theo sau mạo từ "the"

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương