300 Câu trắc nghiệm tiếng Anh tìm lỗi sai có đáp án - Phần 8
-
4143 lượt thi
-
30 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Sex's education is instituted to help the student understand the process of maturation, to eliminate anxieties related to development, to learn values, and to prevent disease.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
sex’s education => sexual education
Giải thích: ta chỉ dùng sở hữu cách với các danh từ chỉ người. Cụm sexual education: giáo dục giới tính.
Giải thích: ta chỉ dùng sở hữu cách với các danh từ chỉ người. Cụm sexual education: giáo dục giới tính.
Câu 2:
Did you say that you will have a lot of things to do the following week?
Xem đáp án
Chọn đáp án B
will => would
Giải thích: đây là câu gián tiếp nên động từ cần lùi thời
Giải thích: đây là câu gián tiếp nên động từ cần lùi thời
Câu 3:
Despite she was in her middle age, she looked very graceful and charming.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Despite => Although
Giải thích: despite + N, ở đây ta có một mệnh đề nên phải dùng although với nghĩa “mặc dù”.
Giải thích: despite + N, ở đây ta có một mệnh đề nên phải dùng although với nghĩa “mặc dù”.
Câu 4:
In today's competitive markets, even small businesses had better to advertise on TV and radio in order to gain a share of the market.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
to advertise => advertise
Giải thích: cấu trúc had better + V: nên làm gì
Giải thích: cấu trúc had better + V: nên làm gì
Câu 5:
We have been making prepare for our final exammination for two months.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
prepare => preparation
Giải thích: cấu trúc make preparation for st: chuẩn bị cho cái gì
Giải thích: cấu trúc make preparation for st: chuẩn bị cho cái gì
Câu 6:
The police is looking for the bank robbers who stole a large sum of money from the bank.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
is => are
Giải thích: "the police" là danh từ số nhiều, chỉ lực lượng cảnh sát nói chung nên động từ đi theo cũng phải ở dạng số nhiều
Giải thích: "the police" là danh từ số nhiều, chỉ lực lượng cảnh sát nói chung nên động từ đi theo cũng phải ở dạng số nhiều
Câu 7:
Excavations in some villages on the east bank(A) of the Euphrates River have revealed(B) an ancient community that had been laying (C) under later (D) reconstructions of the city of Babylon.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
had been laying => had been lying
Giải thích: “lay” là ngoại động từ mang nghĩa “đặt, để”, cần có tân ngữ đi kèm. Ở đây động từ đúng phải dùng là “lie”: nằm ở
Giải thích: “lay” là ngoại động từ mang nghĩa “đặt, để”, cần có tân ngữ đi kèm. Ở đây động từ đúng phải dùng là “lie”: nằm ở
Câu 8:
Anyone reproducing copyrighted works without permission of the holders of the copyrights are breaking the law.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
are => is
Chủ ngữ của câu là “Anyone” là đại từ bất định đi với động từ số ít
Chủ ngữ của câu là “Anyone” là đại từ bất định đi với động từ số ít
Câu 9:
Some of my friends are good at English while other are good at Mathematics.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
other => others
Giải thích: other + Ns = others: những cái/ người còn lại
Giải thích: other + Ns = others: những cái/ người còn lại
Câu 10:
In a federal form of government like that of the United States, power is divided between the legislative, executive, and judicial branches.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
between => into
Giải thích: cấu trúc "be divided into": được chia thành
Giải thích: cấu trúc "be divided into": được chia thành
Câu 11:
Aristotle, the famous Greek philosopher, believed that the brain was an organ that cooled a heart.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
the famous => a famous
Giải thích: Danh từ nhắc đến lần đầu tiên trong câu chưa xác định nên không dùng "the" mà chỉ dùng “a”
Giải thích: Danh từ nhắc đến lần đầu tiên trong câu chưa xác định nên không dùng "the" mà chỉ dùng “a”
Câu 12:
When she heard the news, she got so a shock that she dropped her glass.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
so => such
Giải thích: cấu trúc "such + (a/an) adj + N that + mệnh đề": quá...đến nỗi mà..
Giải thích: cấu trúc "such + (a/an) adj + N that + mệnh đề": quá...đến nỗi mà..
Câu 13:
Two weeks are plenty of time to finish the assignment.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
are => is
Giải thích: chủ ngữ là một số lượng, 1 khoảng thòi gian thì động từ chia số ít
Giải thích: chủ ngữ là một số lượng, 1 khoảng thòi gian thì động từ chia số ít
Câu 14:
Dislike the gorilla, the male adult chimpanzee weighs under 200 pounds.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Dislike => Unlike
Giải thích: cấu trúc Unlike + N: Khác với Dislike là động từ, không đứng đầu câu ở dạng nguyên thể
Giải thích: cấu trúc Unlike + N: Khác với Dislike là động từ, không đứng đầu câu ở dạng nguyên thể
Câu 15:
If the goal keeper had playing better, they would not have lost the game.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
had playing => had played
Giải thích: cấu trúc câu điều kiện loại 3: If + S + Had PII, S would have PII
Giải thích: cấu trúc câu điều kiện loại 3: If + S + Had PII, S would have PII
Câu 16:
If today is Sunday, we would have a lot of fun at the camping site.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
is => were
Giải thích: cấu trúc câu điều kiện loại 2 với tobe: If S + were + adj/N, S + would + V
Giải thích: cấu trúc câu điều kiện loại 2 với tobe: If S + were + adj/N, S + would + V
Câu 17:
To reduce pollution, we have to stop using many things that makes our life comfortable.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
makes => make
Giải thích: Mệnh đề quan hệ “that makes our life comfortable” bổ nghĩa cho many things, nên make phải chia ở dạng số nhiều.
Giải thích: Mệnh đề quan hệ “that makes our life comfortable” bổ nghĩa cho many things, nên make phải chia ở dạng số nhiều.
Câu 18:
My mother doesn’t care how much does the washing machine cost because she is going to buy it anyway.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
does the washing machine cost => the washing machine costs
Giải thích: mệnh đề danh ngữ: "WH-ques + S + V" làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu.
Vì kết thúc câu không phải dấu “?” nên không cần đảo trợ động từ như cấu trúc câu hỏi thông thường.
Giải thích: mệnh đề danh ngữ: "WH-ques + S + V" làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu.
Vì kết thúc câu không phải dấu “?” nên không cần đảo trợ động từ như cấu trúc câu hỏi thông thường.
Câu 19:
It is very difficult for human beings fighting pollution
Xem đáp án
Chọn đáp án D
fighting => to fight
Giải thích: cấu trúc "It + be + adj + to V": Thật là như thế nào khi làm gì
Giải thích: cấu trúc "It + be + adj + to V": Thật là như thế nào khi làm gì
Câu 20:
Reading several books on that subject, Bill considered himself an expert.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Reading => Having read
Giải thích: Ta thấy động từ vế sau ở thời quá khứ “Bill tự coi mình là một chuyên gia”, nên việc đọc sách đã xảy ra trước đó, cần chia ở dạng having PII để diễn tả sự lệch thời
Giải thích: Ta thấy động từ vế sau ở thời quá khứ “Bill tự coi mình là một chuyên gia”, nên việc đọc sách đã xảy ra trước đó, cần chia ở dạng having PII để diễn tả sự lệch thời
Câu 21:
Ralph wishes that he went to the bank this morning before he went to work.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
went => had been
Giải thích: cấu trúc câu ước quá khứ với wish: S wish(es) + (that) + S + V3/Ved
Giải thích: cấu trúc câu ước quá khứ với wish: S wish(es) + (that) + S + V3/Ved
Câu 22:
The company did not want to hire a man that his experiment was so limited.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
that his => whose
Giải thích: Ta không dùng that hay "that" + tính từ sở hữu trước danh từ mà phải dùng "whose" để thay thế cho tính từ sở hữu trong mệnh đề quan hệ.
Giải thích: Ta không dùng that hay "that" + tính từ sở hữu trước danh từ mà phải dùng "whose" để thay thế cho tính từ sở hữu trong mệnh đề quan hệ.
Câu 23:
Mrs. Alien was concerned about me having to drive so far every day
Xem đáp án
Chọn đáp án B
me having => my having
Giải thích: V-ing được hiểu là một danh động từ, mà trước danh động từ ta cần dùng tính từ sở hữu.
Giải thích: V-ing được hiểu là một danh động từ, mà trước danh động từ ta cần dùng tính từ sở hữu.
Câu 24:
In very early times, people around the fire were entertained by storytellers with stories of heroes’ wonderful actions and victory.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
victory => victories
Giải thích: Các danh từ nối với nhau bỏi “and” cần ở cùng dạng thức. Ta thấy "actions" số nhiều nên ta cần chuyển "victories" về dạng số nhiều theo nguyên tác song song
Giải thích: Các danh từ nối với nhau bỏi “and” cần ở cùng dạng thức. Ta thấy "actions" số nhiều nên ta cần chuyển "victories" về dạng số nhiều theo nguyên tác song song
Câu 25:
The children next door are a real nuisance. Their football is always coming on the fence and damaging the flowers in my garden.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
on => over
Giải thích: "on" nghĩa là “ở trên”, là giới từ chỉ vị trí tĩnh, không đi với "come". Ở đây quả bóng bay qua hàng rào, nên giới từ "over" là phù hợp.
Giải thích: "on" nghĩa là “ở trên”, là giới từ chỉ vị trí tĩnh, không đi với "come". Ở đây quả bóng bay qua hàng rào, nên giới từ "over" là phù hợp.
Câu 26:
Mai and Lan have a row because they have misunderstood one another.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
one another => each other
Giải thích: each other: lẫn nhau (trong số 2 người/vật)
Giải thích: each other: lẫn nhau (trong số 2 người/vật)
Câu 27:
The workers are building a new bridge which is 150 meters in high.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
high => height
Giải thích: sau giới từ là danh từ
Cách nói chiều cao: S + be + chiều cao + high/ in height
Giải thích: sau giới từ là danh từ
Cách nói chiều cao: S + be + chiều cao + high/ in height
Câu 28:
When you are writing or speaking English it is important to use language that includes both men and women equally the same.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
equally the same => equally
Giải thích: Vì "equally" và "the same" có cùng trường nghĩa (equally: một cách công bằng, ngang hàng – the same: giống nhau), nên ta không sử dụng cả 2 từ trong cùng một câu.
Giải thích: Vì "equally" và "the same" có cùng trường nghĩa (equally: một cách công bằng, ngang hàng – the same: giống nhau), nên ta không sử dụng cả 2 từ trong cùng một câu.
Câu 29:
The Oxford English Dictionary is well known for including many different meanings of words and to give real examples.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
to give => giving
Giải thích: Cấu trúc song song, hai động từ “including” và “giving” cùng đi sau giới từ “for” nên "to give" phải được chuyển về dạng V-ing
Giải thích: Cấu trúc song song, hai động từ “including” và “giving” cùng đi sau giới từ “for” nên "to give" phải được chuyển về dạng V-ing
Câu 30:
A novel is a story long enough to fill a complete book, in that the characters and events are usually imaginary.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
in that => in which
Giải thích: Trong mệnh đề quan hệ, giới từ không đi với "that"
Giải thích: Trong mệnh đề quan hệ, giới từ không đi với "that"