300 Câu trắc nghiệm tiếng Anh tìm lỗi sai có đáp án - Phần 2
-
4124 lượt thi
-
30 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
For thousands of years, man has created sweet-smelling substances from wood, herbs and flowers and using them for
perfumes or medicine.
perfumes or medicine.
Xem đáp án
Chọn đáp án C.
using them => used them
Ở phía trước động từ đang được chia ở thì hiện tại hoàn thành has created => động từ ở sau cũng như vậy, tuy nhiên ko cần dùng has used nữa, mà chỉ cần dùng used là được.
Ở phía trước động từ đang được chia ở thì hiện tại hoàn thành has created => động từ ở sau cũng như vậy, tuy nhiên ko cần dùng has used nữa, mà chỉ cần dùng used là được.
Câu 2:
There are many different ways of comparing the culture of one nation with those of another.
Xem đáp án
Chọn đáp án C.
those => that
Ở đây đáp án C được sử dụng thay thế cho “culture” nên dùng “that” vì không đếm được.
Ở đây đáp án C được sử dụng thay thế cho “culture” nên dùng “that” vì không đếm được.
Câu 3:
She only had a twenty-dollars bill with her when she landed at Healthrow airport.
Xem đáp án
Chọn đáp án B.
twenty-dollars bill => twenty-dollar bill
Trong câu này thì “twenty-dollar” là tính từ bổ nghĩa cho “bill” nên không thêm “s
Trong câu này thì “twenty-dollar” là tính từ bổ nghĩa cho “bill” nên không thêm “s
Câu 4:
I was very busy lately since the project of designing the new collection started.
Xem đáp án
Chọn đáp án A.
=> have been
Hiện tai hoàn thành + since + quá khứ đơn.
Hiện tai hoàn thành + since + quá khứ đơn.
Câu 5:
Sometimes it takes me about three hours finishing my round.
Xem đáp án
Chọn đáp án D.
finishing => to finish
It takes/ took + O + to V (tốn bao nhiêu thời gian làm gì)
It takes/ took + O + to V (tốn bao nhiêu thời gian làm gì)
Câu 6:
Little have people done to alleviate the sea pollution caused by the factories in central Vietnam, haven’t they?
Xem đáp án
Chọn đáp án D.
haven’t they> have they
Nếu nhìn qua thì ta sẽ thấy câu này không có lỗi sai, nhưng thực ra vế 1 có “little” (hầu như không) nên bản chất nó là câu phủ định, vậy phần câu hỏi đuôi phải dùng dạng khẳng định.
Nếu nhìn qua thì ta sẽ thấy câu này không có lỗi sai, nhưng thực ra vế 1 có “little” (hầu như không) nên bản chất nó là câu phủ định, vậy phần câu hỏi đuôi phải dùng dạng khẳng định.
Câu 7:
I can’t find the letter I received from my boss some days ago. I might throw it into the waste paper bin yesterday.
Xem đáp án
Chọn đáp án D.
might have throw
Cấu trúc dự đoán về quá khứ might + have + VpII (có thể đã làm gì)
Cấu trúc dự đoán về quá khứ might + have + VpII (có thể đã làm gì)
Câu 8:
Unlike the old one, this new copier can perform their functions in half the time.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
their functions => its functions
Chủ ngữ là “the new copier” (số ít) nên tính từ sở hữu là “its”
Chủ ngữ là “the new copier” (số ít) nên tính từ sở hữu là “its”
Câu 9:
Building thousands of years ago, the ancient palace is popular with modern tourists.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
building => built
Chủ ngữ của cả câu là “the ancient palace” nên vế 1 sẽ là dạng rút gọn bị động.
Chủ ngữ của cả câu là “the ancient palace” nên vế 1 sẽ là dạng rút gọn bị động.
Câu 10:
It is the recommendation of many psychologists that a learner ought to use mental images to associate word and remember them.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
ought to use => use
Cấu trúc câu giả định: It + be + N (recommendation, importance …) + that + S + Vinf.
Cấu trúc câu giả định: It + be + N (recommendation, importance …) + that + S + Vinf.
Câu 11:
When a lion gets hungry, its manner changes and it becomes threatened.
Xem đáp án
Chọn đáp án D.
threatened => threatening
Chủ ngữ là "a lion" nên tính từ có đuôi -ing
Chủ ngữ là "a lion" nên tính từ có đuôi -ing
Câu 12:
Little he knows about the surprise that awaited him.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
he knows => does he know
Có “little” ở đầu câu nên đằng sau sẽ ùng quy tắc đảo ngữ (đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ).
Có “little” ở đầu câu nên đằng sau sẽ ùng quy tắc đảo ngữ (đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ).
Câu 13:
It is time the government do something to help the unemployed to find some jobs.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
do => did
Cấu trúc “It + be + (high) time + S + QKĐ/ QKHT” (Đã đến lúc ai đó cần làm gì).
Cấu trúc “It + be + (high) time + S + QKĐ/ QKHT” (Đã đến lúc ai đó cần làm gì).
Câu 14:
I enjoy reading the article that you told me about it yesterday
Xem đáp án
Chọn đáp án D
it => x (bỏ "it")
Chúng ta đã có “that” thay thế cho “the article” ở phía trước rồi.
Chúng ta đã có “that” thay thế cho “the article” ở phía trước rồi.
Câu 15:
Many languages used around the world they do not have a form of writing.
Xem đáp án
Chọn đáp án C.
they => x (bỏ "they")
Câu này cả 2 vế đều chung chủ ngữ là “many languages” trong đó vế 1 đã được rút gọn.
Câu này cả 2 vế đều chung chủ ngữ là “many languages” trong đó vế 1 đã được rút gọn.
Câu 16:
The bus was plenty of people who had spent many a happy hour shopping at the new.
Xem đáp án
Chọn đáp án A.
plenty of => full of hoặc crowded with
Vị trí này không dùng được “plenty” vì nó là danh từ (ta cần tính từ).
Vị trí này không dùng được “plenty” vì nó là danh từ (ta cần tính từ).
Câu 17:
It is believed that in the near future robots will be used to doing things such as cooking.
Xem đáp án
Chọn đáp án C.
be used to cooking => be used to cook
Cấu trúc “S + be used to + V-inf": cái gì được dùng để làm gì
Cấu trúc “S + be used to + V-inf": cái gì được dùng để làm gì
Câu 18:
John announced that he could not longer tolerate the conditions of the contract under which he was working.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
not longer tolerate => no longer tolerate
Giải thích: no longer (không làm sao đó nữa)
Giải thích: no longer (không làm sao đó nữa)
Câu 19:
I think she will be suitable for the work because she has been working like a teacher for a long time.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
like => as
Cấu trúc “work as + nghề nghiệp” (làm nghề gì)
Cấu trúc “work as + nghề nghiệp” (làm nghề gì)
Câu 20:
Passengers are required to arrive to the gate fifteen minutes before departure time.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
to arrive to => to arrive at
Giải thích: arrive at (đi đến địa điểm nhỏ)
Giải thích: arrive at (đi đến địa điểm nhỏ)
Câu 21:
By measuring the color of a star, astronomers can tell how hot is it.
Xem đáp án
Chọn đáp án D.
is it => it is
Bộ phận “how …” không phải mục đích chính của câu (là hỏi) mà chỉ đơn thuần là câu miêu tả (nó nóng như thế nào) như một câu khẳng định.
Bộ phận “how …” không phải mục đích chính của câu (là hỏi) mà chỉ đơn thuần là câu miêu tả (nó nóng như thế nào) như một câu khẳng định.
Câu 22:
Although caffeine is a moderately habit-forming drug, coffee is not regarded as harmfully to the average healthy adult.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
harmfully => harmful
tobe regarded as + adj (được coi trọng như/ là …)
tobe regarded as + adj (được coi trọng như/ là …)
Câu 23:
The Great Pyramid of Giza is said to have built over a 20-year period.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
have built => have been built
Chủ ngữ là "The Great Pyramid of Giza" nên động từ phải dùng dạng bị động (được xây)
Chủ ngữ là "The Great Pyramid of Giza" nên động từ phải dùng dạng bị động (được xây)
Câu 24:
I clearly remember to tell you about this before.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
to tell => telling
Ở đây sự việc đã xảy ra rồi nên ta dùng remember + Ving (nhớ đã làm gì).
Ở đây sự việc đã xảy ra rồi nên ta dùng remember + Ving (nhớ đã làm gì).
Câu 25:
Not everyone realizes that the most largest organ of the human body is the skin.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
most largest => largest
“large” là một tính từ ngắn, khi dùng trong câu so sánh hơn nhất chỉ cần thêm đuôi “-est”.
“large” là một tính từ ngắn, khi dùng trong câu so sánh hơn nhất chỉ cần thêm đuôi “-est”.
Câu 26:
The governor, with his wife and children, are at home watching the election results on TV.
Xem đáp án
Chọn đáp án B.
are => is
Cấu trúc S1 + with + S2 + V (chia theo S1). Trong câu hỏi này chủ ngữ là “the governor” (ngôi 3 số ít) nên động từ tobe là “is”
Cấu trúc S1 + with + S2 + V (chia theo S1). Trong câu hỏi này chủ ngữ là “the governor” (ngôi 3 số ít) nên động từ tobe là “is”
Câu 27:
An ambitious person is committed to improve his or her status at work.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
improve => improving
Cấu trúc “commit to + Ving": cam kết
Cấu trúc “commit to + Ving": cam kết
Câu 28:
Generally, Europe and Asia are regarded as being distinct continents, but they are simply vast geography divisions of the larger lad mass known as Eurasia.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
vast geography => vast geographical
Giải thích: Vị trí của đáp án C ta cần tính từ (vì sau nó là danh từ).
Giải thích: Vị trí của đáp án C ta cần tính từ (vì sau nó là danh từ).
Câu 29:
Bill is often late for class, which makes his teachers angrily.
Xem đáp án
Chọn đáp án D.
angrily => angry
Cấu trúc make + sb + adj (làm cho ai đó thế nào)
Cấu trúc make + sb + adj (làm cho ai đó thế nào)
Câu 30:
Manufacturers may use food additives for preserving, to color, or to flavor, or to fortify foods.
Xem đáp án
Chọn đáp án B.
for preserving => to preserve
Đây là kiến thức về sự tương ứng giữa các bộ phận. Ta thấy đằng sau B đều là toV và chúng có cùng chức năng nên B cũng là toV.
Đây là kiến thức về sự tương ứng giữa các bộ phận. Ta thấy đằng sau B đều là toV và chúng có cùng chức năng nên B cũng là toV.