300 Câu trắc nghiệm tiếng Anh tìm lỗi sai có đáp án - Phần 9
-
4282 lượt thi
-
30 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
The student must have her assessment form fill in by the examiner during the oral exam.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
fill in => filled in
Giải thích: cấu trúc bị động đặc biệt "sb have sth done": để cho cái gì được làm gì
Giải thích: cấu trúc bị động đặc biệt "sb have sth done": để cho cái gì được làm gì
Câu 2:
When precipitation occurs, some of it evaporates, some runs off the surface it strikes, and some sinking into the ground.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
sinking => sinks
Giải thích: Cấu trúc song song, 2 vế trước động từ đều chia ở dạng thức thời hiện tại đơn nên "sinking" phải được chuyển thành "sinks"
Giải thích: Cấu trúc song song, 2 vế trước động từ đều chia ở dạng thức thời hiện tại đơn nên "sinking" phải được chuyển thành "sinks"
Câu 3:
Of all the art-related reference and research library in North America, that of the Metropolitan Museum of Art in New York City is among the largest and most complete.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
library => libraries
Giải thích: Cấu trúc sau “of all” là danh từ số nhiều, nghĩa: trong số tất cả
Giải thích: Cấu trúc sau “of all” là danh từ số nhiều, nghĩa: trong số tất cả
Câu 4:
A warning printed on a makeshift lifebuoy says: “This is not a lifesaving device. Children should be accompany by their parents.”
Xem đáp án
Chọn đáp án D
accompany => accompanied
Giải thích: Cấu trúc câu bị động: be + PII + be sb/sth
Giải thích: Cấu trúc câu bị động: be + PII + be sb/sth
Câu 5:
I like the fresh air and green trees of the village which I spent my vacation last year.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
which => where/ in which
Giải thích: Mệnh đề quan hệ chỉ nơi chốn. Ta thấy "which" thường thay cho danh từ chỉ vật làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu, ở đây vế sau đã đầy đủ chủ-vị nên ta cần một trạng ngữ.
Giải thích: Mệnh đề quan hệ chỉ nơi chốn. Ta thấy "which" thường thay cho danh từ chỉ vật làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu, ở đây vế sau đã đầy đủ chủ-vị nên ta cần một trạng ngữ.
Câu 6:
Some people often say that using cars is not as convenient than using motorbikes.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
than => as
Giải thích: cấu trúc so sánh bằng: be as adj as N
Giải thích: cấu trúc so sánh bằng: be as adj as N
Câu 7:
It was not until the end of prehistoric times that the first wheeled vehicles appearing
Xem đáp án
Chọn đáp án D
appearing => appeared
Giải thích: Cấu trúc it + be + not until + thời gian + that + mệnh đề: không...cho đến tận khi...
Giải thích: Cấu trúc it + be + not until + thời gian + that + mệnh đề: không...cho đến tận khi...
Câu 8:
In the early 1900's, Pennsylvania's industries grew rapidly, a growth sometimes accompanied by disputes labor.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
accompanied by => was accompanied by
Giải thích: Đây là câu bị động thì quá khứ đơn, cấu trúc S + tobe(was/were)/ V2/V-ed+ by sb/sth
Giải thích: Đây là câu bị động thì quá khứ đơn, cấu trúc S + tobe(was/were)/ V2/V-ed+ by sb/sth
Câu 9:
Looking from afar, the village resembles a small green spot dotted with tiny fireballs.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Looking => Looked
Giải thích: Cụm hiện tại phân từ thuộc về chủ ngữ “the village”, ngôi làng được nhìn thấy chứ không thể tự nhìn, nên câu cần phân từ bị động
Giải thích: Cụm hiện tại phân từ thuộc về chủ ngữ “the village”, ngôi làng được nhìn thấy chứ không thể tự nhìn, nên câu cần phân từ bị động
Câu 10:
Since January this year, Joe has suffered two injuries, one to his ankle and the other in New York.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
in New York => to his elbow
Giải thích: Câu đề cập đến “2 injuries” mà Joe gặp phải, 1 vết thương ở mắt cá chân, vết thương kia sẽ sở một bộ phận cơ thể khác, cứ không thể nói là ở New York.
Giải thích: Câu đề cập đến “2 injuries” mà Joe gặp phải, 1 vết thương ở mắt cá chân, vết thương kia sẽ sở một bộ phận cơ thể khác, cứ không thể nói là ở New York.
Câu 11:
Women in many parts of the world have had lower status than men, which the extent of the gap between genders varies across cultures and times.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
which => but
Giải thích: dễ dàng đọc thấy 2 cế câu không có quan hệ bổ sung mà là quan hệ tương phản. Vì vậy dùng "but" trong trường hợp này sẽ hợp lý hơn.
Giải thích: dễ dàng đọc thấy 2 cế câu không có quan hệ bổ sung mà là quan hệ tương phản. Vì vậy dùng "but" trong trường hợp này sẽ hợp lý hơn.
Câu 12:
The Games' organizers faced significant bed shortages because the record number of more than 13,000 athletes and officials who attended the 2006 Games
Xem đáp án
Chọn đáp án C
because => because of
Giải thích: because + mệnh đề, because of + N. Cụm từ “the record number of more than 13,000 athletes and officials” là một cụm danh từ nên ta dùng với "because of".
Giải thích: because + mệnh đề, because of + N. Cụm từ “the record number of more than 13,000 athletes and officials” là một cụm danh từ nên ta dùng với "because of".
Câu 13:
There is a severe famine in Somalia, and thousands of people are dying from hunger.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
from hunger => of hunger
Giải thích: cấu trúc die of sth: chết vì bệnh gì
Giải thích: cấu trúc die of sth: chết vì bệnh gì
Câu 14:
If you need to keep fit, then why not take on a sport such as badminton or tennis?
Xem đáp án
Chọn đáp án C
on => up
Giải thích: cấu trúc "take up a sport": bắt đầu chơi một môn thể thao
Giải thích: cấu trúc "take up a sport": bắt đầu chơi một môn thể thao
Câu 15:
He has made a lot of mistakes in his writing because his carelessness.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
because => because of
Giải thích: cấu trúc because of + N
Giải thích: cấu trúc because of + N
Câu 16:
People are not allowed enter the park after midnight because of lack of security.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
allowed enter => allowed to enter
Giải thích: cấu trúc "be allowed + to V": được cho phép làm gì
Giải thích: cấu trúc "be allowed + to V": được cho phép làm gì
Câu 17:
Neither his parents nor his teacher are satisfied with his result when he was at school.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
are => is
Giải thích: hai chủ ngữ nối với nhau bởi neither..nor... thì động từ chia theo chủ ngữ sau "nor"
Giải thích: hai chủ ngữ nối với nhau bởi neither..nor... thì động từ chia theo chủ ngữ sau "nor"
Câu 18:
Although Nam worked very hard, but he didn’t pass the final exam
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Although => x (bỏ Although)
Giải thích: vì câu đã có "but" thể hiện sự tương phản về nghĩa, nên không cần dùng "Although" nữa
Giải thích: vì câu đã có "but" thể hiện sự tương phản về nghĩa, nên không cần dùng "Although" nữa
Câu 19:
The amount of women earning Master's Degrees has risen sharply in recent years.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
The amount of => The number of
Giải thích: vì "women" là danh từ đếm được chỉ người nên không dùng "amount" mà phải dùng "number"
Giải thích: vì "women" là danh từ đếm được chỉ người nên không dùng "amount" mà phải dùng "number"
Câu 20:
Dinosaurs became extinct millions of years ago because of the earth's climate changed drastically.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
because of => because
Giải thích: vì vế sau là một mệnh đề nên ta dùng "because"
Giải thích: vì vế sau là một mệnh đề nên ta dùng "because"
Câu 21:
Because blood from different individuals may different in the type of antigen on the surface of the red cells and the type of antibody in the plasma, a dangerous reaction can occur between the donor and recipient in a blood transfusion.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
different => differ
Giải thích: may + V nguyên thể, "different" là tính từ nên ta chuyển nó về dạng danh từ
Giải thích: may + V nguyên thể, "different" là tính từ nên ta chuyển nó về dạng danh từ
Câu 22:
When mining for gold, you must first obtain the gold ore and then apart the gold from the ore.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
must first => must firstly
Giải thích: must + V nguyên thể, trước động từ "obtain" là trạng từ
Giải thích: must + V nguyên thể, trước động từ "obtain" là trạng từ
Câu 23:
Working provide people with personal satisfaction as well as money.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
provide => provides
Giải thích: chủ ngữ là danh động từ nên động từ chia số ít
Giải thích: chủ ngữ là danh động từ nên động từ chia số ít
Câu 24:
For the first time in the history of the country, the person which was recommended by the president to replace a retiring justice on the Supreme Court is a woman.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
which => who/ that
Giải thích: Đây là mệnh đề quan hệ thuộc về "the person" nên ta không dùng đại từ "which" mà phải dùng "who/ that"
Giải thích: Đây là mệnh đề quan hệ thuộc về "the person" nên ta không dùng đại từ "which" mà phải dùng "who/ that"
Câu 25:
The Greek historian Herodotus reported that one hundred thousand men are employed for twenty years to build the Great Pyramid at Gizeh.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
are => were
Giải thích: Câu gián tiếp nên động từ phải lùi thời
Giải thích: Câu gián tiếp nên động từ phải lùi thời
Câu 26:
I was amazed that Smith showed so few grief at his mother’s death
Xem đáp án
Chọn đáp án D
few => little
Giải thích: few + danh từ đếm được
Tuy nhiên grief (sự đau buồn) là danh từ không đếm được, nên ta dùng "little" trước danh từ này
Giải thích: few + danh từ đếm được
Tuy nhiên grief (sự đau buồn) là danh từ không đếm được, nên ta dùng "little" trước danh từ này
Câu 27:
How much times did Rich and Jennifer have to do the experiment?
Xem đáp án
Chọn đáp án A
much => many
Giải thích: do "times" là danh từ đếm được số nhiều nên đi với "many"
Giải thích: do "times" là danh từ đếm được số nhiều nên đi với "many"
Câu 28:
It was not when he talked to her that he knew the truth.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
when => until
Giải thích: cấu trúc it + be + not until + that mệnh đề: không....cho đến tận khi....
Giải thích: cấu trúc it + be + not until + that mệnh đề: không....cho đến tận khi....
Câu 29:
It is interesting to compare the early stylized art forms of ancient civilizations to the modern abstract forms of art.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
to => with
Giải thích: công thức "compare something with something": so sánh cái gì với cái gì
Giải thích: công thức "compare something with something": so sánh cái gì với cái gì
Câu 30:
When many of my friends take a shower in the morning, I usually take one before bed.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
When => While
Giải thích: "while" kết nối 2 vế tương phản
Giải thích: "while" kết nối 2 vế tương phản