300 Câu trắc nghiệm tiếng Anh tìm lỗi sai có đáp án - Phần 4
-
4121 lượt thi
-
30 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
I can’t go out tonight because I have too many work to do.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
too many => too much
“work” là danh từ không đếm được nên ta dùng “much”.
“work” là danh từ không đếm được nên ta dùng “much”.
Câu 2:
Foreign students who are doing a decision about which school to attend may not know exactly where the choices are located
Xem đáp án
Chọn đáp án A
are doing => are making
make a decision (v) đưa ra quyết định. Đây là cụm từ cố định.
make a decision (v) đưa ra quyết định. Đây là cụm từ cố định.
Câu 3:
Should you mind telling me the way to the nearest restaurant?
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Should => Would
Cấu trúc “Would you mind + Ving?’ (Bạn có phiền làm gì đó không?)
Cấu trúc “Would you mind + Ving?’ (Bạn có phiền làm gì đó không?)
Câu 4:
English, together with Literature and Maths, are compulsory subjects in the national curriculum.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
are => is
Cấu trúc S1 + along with + S2 + V (chia theo S1). Trong câu hỏi này chủ ngữ là English (ngôi 3 số ít) nên động từ tobe là “is”.
Cấu trúc S1 + along with + S2 + V (chia theo S1). Trong câu hỏi này chủ ngữ là English (ngôi 3 số ít) nên động từ tobe là “is”.
Câu 5:
Optimists believe that in future we will be living in a cleaner environment, breathing fresher air and eat healthier food.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
eat healthier food => eating healthier food
Đây là dạng cấu trúc tương đương. Ta thấy đằng trước D là 2 Ving (living và breathing) nên D cũng phải là Ving.
Đây là dạng cấu trúc tương đương. Ta thấy đằng trước D là 2 Ving (living và breathing) nên D cũng phải là Ving.
Câu 6:
The man for who the police are looking robbed the bank yesterday
Xem đáp án
Chọn đáp án A
who => whom
Ở đây ta cần một đại từ quan hệ thay thế cho tân ngữ (là “the man”).
Ở đây ta cần một đại từ quan hệ thay thế cho tân ngữ (là “the man”).
Câu 7:
He passed the exams with high scores, that made his parents happy.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
that => which
“that” không được sử dụng trong mệnh đề có chứa dấu phẩy của mệnh đề quan hệ
“that” không được sử dụng trong mệnh đề có chứa dấu phẩy của mệnh đề quan hệ
Câu 8:
Because her sickness she didn’t take part in the English competition held in Sunday.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Because => Because of
Giải thích: Because of + N (her sickness)
Giải thích: Because of + N (her sickness)
Câu 9:
The teacher together with his students have finished their project on
Xem đáp án
Chọn đáp án C
have => has
Cấu trúc S1 + together with + S2 + V (chia theo S1). Trong câu hỏi này chủ ngữ là “the teacher” (ngôi 3 số ít) nên trợ động từ dùng “has”.
Cấu trúc S1 + together with + S2 + V (chia theo S1). Trong câu hỏi này chủ ngữ là “the teacher” (ngôi 3 số ít) nên trợ động từ dùng “has”.
Câu 10:
Mr. Smith, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
are => is
Cấu trúc S1 + along with + S2 + V (chia theo S1). Trong câu hỏi này chủ ngữ
là Mr. Smith (ngôi 3 số ít) nên động từ tobe là “is”.
Cấu trúc S1 + along with + S2 + V (chia theo S1). Trong câu hỏi này chủ ngữ
là Mr. Smith (ngôi 3 số ít) nên động từ tobe là “is”.
Câu 11:
I had my motorbike repair yesterday but now it still doesn’t work
Xem đáp án
Chọn đáp án B
repair => repaired
Cấu trúc have st done (làm cho cái gì đó được …)
Cấu trúc have st done (làm cho cái gì đó được …)
Câu 12:
The Oxford English Dictionary is well known for including many different meanings of words and to give real examples.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
to give => giving
Đây là câu hỏi về cấu trúc tương đương. Cụm phía trước “and” là Ving nên sau “and” cũng sẽ là Ving
Đây là câu hỏi về cấu trúc tương đương. Cụm phía trước “and” là Ving nên sau “and” cũng sẽ là Ving
Câu 13:
David, who mother is Vietnamese, speaks both Vietnamese and English fluently.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
who => whose
Ta cần một đại từ quan hệ thay thế cho sở hữu (mẹ của David) và đó là “whose”.
Ta cần một đại từ quan hệ thay thế cho sở hữu (mẹ của David) và đó là “whose”.
Câu 14:
If I had studied carefully, I wouldn't made so many mistakes.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
made => have made
Đây là câu điều kiện loại III với cấu trúc: If + quá khứ hoàn thành, tương lai hoàn thành.
Đây là câu điều kiện loại III với cấu trúc: If + quá khứ hoàn thành, tương lai hoàn thành.
Câu 15:
The director, as well as his wife and two children, were injured in the accident.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
were => was
Cấu trúc S1 + as well as + S2 + V (chia theo S1). Trong câu hỏi này chủ ngữ là “the director” (ngôi 3 số ít) nên động từ tobe là “was”.
Cấu trúc S1 + as well as + S2 + V (chia theo S1). Trong câu hỏi này chủ ngữ là “the director” (ngôi 3 số ít) nên động từ tobe là “was”.
Câu 16:
My father asked me where had I gone the night before.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
had I => I had
Đây là câu gián tiếp, tường thuật lại nên phần câu hỏi sẽ giống như một câu
khẳng định về vị trí các thành phần câu.
Đây là câu gián tiếp, tường thuật lại nên phần câu hỏi sẽ giống như một câu
khẳng định về vị trí các thành phần câu.
Câu 17:
The harder he tried, the worst he danced before the large audience
Xem đáp án
Chọn đáp án C
worst => worse
Cấu trúc so sánh “càng …. càng” như sau: The + so sánh hơn, the + so sánh hơn.
Cấu trúc so sánh “càng …. càng” như sau: The + so sánh hơn, the + so sánh hơn.
Câu 18:
Many young people lack skills, good education, and financial to settle in the urban areas where many jobs are found.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
financial => finance
Đây là câu hỏi về cấu trúc tương đương. Cụm phía trước “and” là danh từ nên sau “and” cũng sẽ là danh từ.
Đây là câu hỏi về cấu trúc tương đương. Cụm phía trước “and” là danh từ nên sau “and” cũng sẽ là danh từ.
Câu 19:
She did not know where most of the people in the conference was from.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
was => were
Chủ ngữ là “most of the people”(số nhiều) nên tobe là “were”.
Chủ ngữ là “most of the people”(số nhiều) nên tobe là “were”.
Câu 20:
It is important that you turned off the heater every morning before you leave for class.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
turned off => turn off
Cấu trúc câu giả định: It + be + adj (important/ essential ..) + that + S + Vinf + O.
Cấu trúc câu giả định: It + be + adj (important/ essential ..) + that + S + Vinf + O.
Câu 21:
There are some people in the government try to improve the lives of poor people.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
try => trying
Rút gọn mệnh đề quan hệ dạng chủ động.
Rút gọn mệnh đề quan hệ dạng chủ động.
Câu 22:
There are many reasons why a particular species may become endangering.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
endangering => endangered
endangered (a) bị nguy hiểm. Câu này ta dùng với nghĩa bị động.
endangered (a) bị nguy hiểm. Câu này ta dùng với nghĩa bị động.
Câu 23:
Hardly did he enter the room when all the lights went out.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
did he enter => had he entered
Đảo ngữ với “hardly” là thì quá khứ hoàn thành. “Hardly …. when …..” (vừa làm gì đó thì …).
Đảo ngữ với “hardly” là thì quá khứ hoàn thành. “Hardly …. when …..” (vừa làm gì đó thì …).
Câu 24:
Publishing in the UK, the book has won a number of awards in recent regional book fairs.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
publishing => published
Chủ ngữ của cả 2 vế là “the book” và vế 1 ta phải rút fojn về dạng bị động là Ved (được xuất bản).
Chủ ngữ của cả 2 vế là “the book” và vế 1 ta phải rút fojn về dạng bị động là Ved (được xuất bản).
Câu 25:
Most of the houses on the street was built in the previous century
Xem đáp án
Chọn đáp án D
was => were
Chủ ngữ của câu là “most of the houses” (đếm được số nhiều) nên tobe là “were”.
Chủ ngữ của câu là “most of the houses” (đếm được số nhiều) nên tobe là “were”.
Câu 26:
Oxygen plays a important role in maintaining live.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
a => an
Dùng “an” khi ngay sau nó là từ bắt đầu bằng các nguyên âm (u,e,o,a,i).
Dùng “an” khi ngay sau nó là từ bắt đầu bằng các nguyên âm (u,e,o,a,i).
Câu 27:
In July of 1861, Pat Garett killed Billy the Kid in a house close Fort Summer.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
close Fort Summer => close to Fort Summer
Cụm "close to": gần với
Cụm "close to": gần với
Câu 28:
Both Mr. and Mrs. Smith are explaining the children the rules of the game.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
the children the rules of the game => the rules of the game to the children
Cấu trúc “explain st to sb” (giải thích cái gì cho ai)
Cấu trúc “explain st to sb” (giải thích cái gì cho ai)
Câu 29:
A child of noble birth, his name was famous among the children in that school.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
his name => he
Do 2 vế của câu không đồng nhất chủ ngữ nên ta phải thay chủ ngữ vế 2 thành “he”.
Do 2 vế của câu không đồng nhất chủ ngữ nên ta phải thay chủ ngữ vế 2 thành “he”.
Câu 30:
Unlike many writings of her time, she was not preoccupied with morality.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
writings => writers
Câu này đang so sánh người (she) thì phải so sánh với cùng đối tượng là người.
Câu này đang so sánh người (she) thì phải so sánh với cùng đối tượng là người.