300 Câu trắc nghiệm tiếng Anh tìm lỗi sai có đáp án - Phần 6
-
4144 lượt thi
-
30 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Each of the nurses report to the operating room when his or her name is called.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Report => is reported
Chủ ngữ each of the + Ns + V số ít, câu bị động.
Chủ ngữ each of the + Ns + V số ít, câu bị động.
Câu 2:
The sates school system in England can be divided into two levels of educated: primary and secondary
Xem đáp án
Chọn đáp án C
educated => education
Sau giới từ là danh từ
Sau giới từ là danh từ
Câu 3:
Ours brains are incredibly agile machines, and it's hard to think of anything they do more efficient than recognize face.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
efficient => efficiently
Sau động từ là trạng từ
Sau động từ là trạng từ
Câu 4:
Species like snakes, lizards, coyotes, squirrels, and jack rabbits seems to exist quite happily in the desert.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
the => x (bỏ “the”)
Do "desert" được nhắc đến lần đầu tiên nên chưa xác định.
Do "desert" được nhắc đến lần đầu tiên nên chưa xác định.
Câu 5:
The developing of the submarine was hindered by the lack of a power source that could propel an underwater vessel.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
developing => development
Sau mạo từ “the” là danh từ
Sau mạo từ “the” là danh từ
Câu 6:
On the wedding day, the groom's family and relatives go to the bride’s house bring gifts wrapped in red papers.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
bring => bringing
Cần một danh động từ
Cần một danh động từ
Câu 7:
Today, although their status varies from country to country, women in most parts of the world have gained significance legal rights.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
significance => significant
Cần một tính từ đứng trước danh từ
Cần một tính từ đứng trước danh từ
Câu 8:
More Asian students than American counterparts agree that a husband is obliged tell his wife where he has been if he comes home late.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
tell => to tell
Be obliged to V: bị buộc phải làm gì
Be obliged to V: bị buộc phải làm gì
Câu 9:
The Red Cross organizes and leads relief assistance missions after natural disasters such as floods, tsunamis, earthquakes, and
homelessness.
homelessness.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
and homelessness => x
Bỏ phần này đi vì không nằm trong natural disasters
Bỏ phần này đi vì không nằm trong natural disasters
Câu 10:
There was a gradual raise in the number of literate males and females in the lowlands.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
raise => rise
Ở đây là cần 1 danh từ.
Ở đây là cần 1 danh từ.
Câu 11:
A beaver uses its strong front_teeth to cut down trees and peel_off its bark.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
its => their
"its" thứ 2 thuộc về "trees" nên phải chuyển sang dạng số nhiều là "their"
"its" thứ 2 thuộc về "trees" nên phải chuyển sang dạng số nhiều là "their"
Câu 12:
The big problem was that we really did not understand what was happened
Xem đáp án
Chọn đáp án D
was happened => happened
"happen" là động từ tình thái, không chia bị động
"happen" là động từ tình thái, không chia bị động
Câu 13:
Practicing his speaking English everyday, his hope was to get a good job in a foreign company.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
his hope => he
Với các câu có Ving làm danh động từ đầu câu, danh từ làm chủ ngữ phía sau cần là người trực tiếp làm hành động đó.
Với các câu có Ving làm danh động từ đầu câu, danh từ làm chủ ngữ phía sau cần là người trực tiếp làm hành động đó.
Câu 14:
The clerks who are happy to wait for their customer will get promoted soon.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
customer => customers
Customer là danh từ đếm được nên nếu không có mạo từ a/an thì cần chuyển về dạng số nhiều
Customer là danh từ đếm được nên nếu không có mạo từ a/an thì cần chuyển về dạng số nhiều
Câu 15:
It is difficult to write rules that tell exactly when we should apologize, and it is not difficult to learn how to do it.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
and => but
Dựa trên quan hệ ngữ nghĩa, 2 vế tương phản nên được nối với nhau bởi “but”
Dựa trên quan hệ ngữ nghĩa, 2 vế tương phản nên được nối với nhau bởi “but”
Câu 16:
The eastern bluebird is considered the most attractive bird native of North America by many bird-watchers.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
native of => native to
“be native to somewhere”: là bản địa của vùng nào
“be native to somewhere”: là bản địa của vùng nào
Câu 17:
The notion that students are not sufficiently involved in their education is one reason for the recently surge of support for undergraduate research.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
recently => recent
Trước danh từ là tính từ.
Trước danh từ là tính từ.
Câu 18:
Not one in one hundred children exposed to the disease are likely to develop symptoms of it.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
are => is
Chủ ngữ "not one in one hundred children" là số ít nên động từ chia số ít.
Chủ ngữ "not one in one hundred children" là số ít nên động từ chia số ít.
Câu 19:
The office manager insists that his staff use all of their vacation time, but he hardly never takes a vacation himself.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
hardly never => hardly ever
Vì "hardly" là từ mang nghĩa phủ định nên không đi với never.
Vì "hardly" là từ mang nghĩa phủ định nên không đi với never.
Câu 20:
The freshman failed to follow the advice of her senior that he studied hard and not go out too much.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
not go out => didn't go out
Câu gián tiếp nên động từ lùi thời
Câu gián tiếp nên động từ lùi thời
Câu 21:
Parks which are found in downtown areas where office workers and store employees can enjoy their lunch hours sitting on the green grass in clean, fresh air.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
which => x
Câu thiếu động từ chính, nên không dùng mệnh đề quan hệ.
Câu thiếu động từ chính, nên không dùng mệnh đề quan hệ.
Câu 22:
The guide told the tourists that it was a good restaurant specializing in seafood just round the corner from the museum.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
it was a => there was a
Cấu trúc there + be + a/an N: có cái gì
Cấu trúc there + be + a/an N: có cái gì
Câu 23:
Doctors believe there is better in this modern world of ours to try to prevent illnesses than to rely on medicines to cure them.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
there is => it is
Cấu trúc it + be + adj + to V: thật là như thế nào khi làm gì
Cấu trúc it + be + adj + to V: thật là như thế nào khi làm gì
Câu 24:
By the turn of the century, most of the inventions that were to bring in all the comforts of modern living has already been thought of.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
has already been => have already been
Giải thích: động từ trên thuộc về chủ ngữ “inventions” số nhiều
Giải thích: động từ trên thuộc về chủ ngữ “inventions” số nhiều
Câu 25:
Mercury and alcohol are widely used in thermometers because their
volume increases uniform with temperature.
volume increases uniform with temperature.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
uniform with => uniformly with
Giải thích: sau động từ là trạng từ
Giải thích: sau động từ là trạng từ
Câu 26:
The Commitments of Traders Report is released by the Commodity Futures Trading Commission on eleventh day of each month.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
on eleventh => on the eleventh
Giải thích: trước số thứ tự là mạo từ “the
Giải thích: trước số thứ tự là mạo từ “the
Câu 27:
Mary and her sister just bought two new winters coats at the clearance sale.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
winters => winter
Giải thích: các mùa không có dạng số nhiều
Giải thích: các mùa không có dạng số nhiều
Câu 28:
Women nowadays have more free to participate in social activities.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
free => freedom
Giải thích: have là động từ, sau động từ ta cần 1 danh từ làm tân ngữ cho câu
Giải thích: have là động từ, sau động từ ta cần 1 danh từ làm tân ngữ cho câu
Câu 29:
These snakes will not cause you any serious harm. They are harmful.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
harmful => harmless
Giải thích: Có thể thấy 2 vế tương phản nhau về nghĩa. Vế trước nói rằng những con rắn này không gây hại, nên vế sau phải dùng từ harmless: vô hại
Giải thích: Có thể thấy 2 vế tương phản nhau về nghĩa. Vế trước nói rằng những con rắn này không gây hại, nên vế sau phải dùng từ harmless: vô hại
Câu 30:
We had better to review this lesson carefully because we will have some questions on it.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
to review => review
Giải thích: had better + V nguyên thể: nên làm gì
Giải thích: had better + V nguyên thể: nên làm gì