IMG-LOGO
Trang chủ Trắc nghiệm bằng lái English Test 300 Câu trắc nghiệm tiếng Anh tìm lỗi sai có đáp án

300 Câu trắc nghiệm tiếng Anh tìm lỗi sai có đáp án

300 Câu trắc nghiệm tiếng Anh tìm lỗi sai có đáp án - Phần 7

  • 4141 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

If I could speak two languages last years, I would have got a good job
Xem đáp án
Chọn đáp án C
ast years => last year
Giải thích: last year: năm ngoái

Câu 2:

Anna Robertson Moses, who was also known as Grand Moses, is considered one of the greatest female artist of US. Art.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
female artist => female artists
Giải thích: cấu trúc one of the + N số nhiều: một trong những

Câu 3:

Would you mind showing me how working the lift?
Xem đáp án
Chọn đáp án D
working => to work
Giải thích: cấu trúc show sb how to V: chỉ cho ai cách làm gì

Câu 4:

Bells told people of happy events, such as weddings and born or, sometimes had to announce unpleasant events such as a death
Xem đáp án
Chọn đáp án A
born => birth
Giải thích: cần 1 danh từ

Câu 5:

Everyday in summer, but especially at the weekends, all kinds of vehicles bring crowds of people to enjoy the various attraction.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
various attraction => various attractions
Giải thích: attraction ở đây chỉ các địa điểm vui chơi giải trí nên cần chia số nhiều

Câu 6:

Minh Hanh, who is one of the most famous fashion designers in Vietnam, are preparing for a new show.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
are => is
Giải thích: chủ ngữ là "Minh Hanh", là danh từ số ít nên động từ chia số ít

Câu 7:

His health gets good and better because he does gymnastics regularly
Xem đáp án
Chọn đáp án A
good => better
Giải thích: cấu trúc so sánh lũy tiến get + so sánh hơn + and + so sánh hơn: càng ngày càng trở nên

Câu 8:

If I had enough money, I would have travelled around the world.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
would have travelled => would travel
Giải thích: câu điều kiện loại 2: If S V2/Ved, S would V

Câu 9:

The US, that is one of the most powerful countries, decided to declare a war to Iraq.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
that => which
Giải thích: mệnh đề quan hệ không xác định, that không đi sau dấu phẩy

Câu 10:

A motion picture provides us with both entertainment but also knowledge.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
but also => and
Giải thích: Cấu trúc both...and...: cả....và...

Câu 11:

Today the number of people enjoying winter sports are almost double that of twenty years ago.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
are => is
Giải thích: chủ ngữ the number of + Ns + V số ít: số lượng...

Câu 12:

Dresses, skirts, shoes and children’s clothing are advertised at great reduced prices this week.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

children’s clothing => children clothes
Giải thích: cần danh từ số nhiều làm chủ ngữ


Câu 13:

Air pollution, together with littering, are causing many problems in our large, industrial cities today.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
are => is
Giải thích: 2 chủ ngữ nối với nhau bởi together with, động từ chia theo chủ ngữ thứ nhất

Câu 14:

Many teachers have devoted their lives to teaching therefore teaching is not a well-paid job.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
therefore => although
Giải thích: dựa vào quan hệ ngữ nghĩa, ta thấy 2 vế tương phản nên không thể dùng therefore (vì vậy) mà phải dùng althoug (mặc dù)

Câu 15:

The threat of being dismissed do not worry me any more because I have started my own business.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
do not worry => doesn’t worry
Giải thích: chủ ngữ “the thread of..” là danh từ số ít nên động từ chia số ít

Câu 16:

In the end of the party, Mary found herself washing the dishes alone again, as usual.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
In the end of => At the end of
Giải thích: Cấu trúc In the end = Finally: Cuối cùng thì
At the end of N: Ở cuối/ Kết thúc của...

Câu 17:

Mrs. Stevens, along with her cousins from New Mexico, are planning to attend the festivities.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
are => is
Giải thích: hai chủ ngữ nối với nhau bởi along with động từ chia theo chủ ngữ thứ nhất

Câu 18:

We are going to visit our grandparents when we will finish our final exams.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
will => x (bỏ will)
Giải thích: sau mệnh đề trạng ngữ when không chia thời tương lai

Câu 19:

By the time the police come the robber had run away
Xem đáp án
Chọn đáp án C
come => came
Giải thích: By the time + mốc thời gian quá khứ, quá khứ hoàn thành

Câu 20:

He said that he has done his homework since 7 o'clock.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
has done => had done
Giải thích: cấu gián tiếp nên động từ cần lùi thời

Câu 21:

She has disappeared three days ago, and they are still looking for her now.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
has disappeared => disappeared
Giải thích: Câu có trạng từ "ago" là thì quá khứ đơn

Câu 22:

Instead of calling off the meeting, maybe we can just put it over until next month.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
put it over => put it off
Giải thích: put sth off = delay sth: trì hoãn

Câu 23:

By the mid-nineteenth century, land was such expensive in large cities that architects began to conserve space by designing skyscrapers.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
such expensive => so expensive
Giải thích: cấu trúc "so + adj + that + mệnh đề": quá như thế nào... đến nỗi mà...

Câu 24:

He has a great deal of books most of which are on science and technology.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
a great deal of => a large number of
Giải thích: "books" là danh từ đếm được số nhiều nên không đi với "a great deal of"

Câu 25:

Increasing involvement in agriculture by large corporations has resulted in what is known as agribusiness-that is, agriculture with business techniques, including heavy capitalization, specialization of production, and to control all stages of the operation.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
to control => controlled
Giải thích: đây là 1 vế câu song song với has resulted in, là động từ chính trong câu.

Câu 26:

There are much kinds of books in my school library,but readers cannot borrow them.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
much => many
Giải thích: "kinds" là danh từ đếm được số nhiều nên không đi với "much", mà phải dùng "many".

Câu 27:

Because they had spent too many time considering the new contract, the students lost the chance to lease the apartment.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
too many => too much
Giải thích: "time" là danh từ không đếm được nên không đi với "many", mà phải dùng "much"

Câu 28:

Mother’s Day is the day when children show their love on their mother on.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
on => x (bỏ on)
Giải thích: mệnh đề quan hệ chỉ thời gian, when = on which

Câu 29:

The chemistry instructor explained the experiment in such of a way that it was easily understood.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
such of a way that => such a way that
Giải thích: cấu trúc such (a/an) + tính từ + danh từ + that mệnh đề: quá...đến nỗi mà

Câu 30:

The workers went on strikes because of they thought their wages were low.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
because of => because
Giải thích: sau because là mệnh đề S + V

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương