Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Trắc nghiệm bằng lái English Test 300 Câu trắc nghiệm tiếng Anh tìm lỗi sai có đáp án

300 Câu trắc nghiệm tiếng Anh tìm lỗi sai có đáp án

300 Câu trắc nghiệm tiếng Anh tìm lỗi sai có đáp án - Phần 10

  • 4122 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Unless there had been a heavy storm, the climbers will not have died.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
will => would
Giải thích: câu điều kiện loại 3: If S had been PII, S would have PII

Câu 2:

When a patient's blood pressure is much higher than it should be, a doctor usually insists that he will not smoke.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
will not => not/ should not
Giải thích: cấu trúc "insist that S (should) V": khăng khăng rằng ai đó nên/ phải làm gì

Câu 3:

Please tell us the reason when he left without saying goodbye.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
when => why
Giải thích: cấu trúc "tell sb the reason why": nói cho ai biết lý do tại sao

Câu 4:

It has ever been told that teaching is one of the more noble careers.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
more noble => most noble
Giải thích: cấu trúc one of the + so sánh nhất

Câu 5:

The mother asked her son if he would have the floor clean the day before.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
clean => cleaned
Giải thích: cấu trúc "have something done": để cho cái gì được làm gì

Câu 6:

Teddy Roosevelt demonstrated his competitive spirit and tireless energy in 1905 whenever he led the Rough Riders up San Juan Hill.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
whenever => when
Giải thích: trạng từ quan hệ chỉ thời gian bổ nghĩa cho “in 1905”

Câu 7:

Before went abroad, he had finished his English course at the Englishspeaking Center.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
went => going
Giải thích: before + Ving: trước khi làm gì

Câu 8:

The deadbolt is the best lock for entry doors because it is not only inexpensive but installation is easy.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
installation is easy => easy to install
Giải thích: hai từ nối với nhau bởi not only... but also... cần phải song song về từ loại. Sau "not only" đã có tính từ "inexpensive" nên sau "but also" cũng cần chuyển thành tính từ.

Câu 9:

Conservation is the safeguarding and preservation of nature resources.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
nature => natural
Giải thích: ta cần 1 tình từ đứng trước danh từ

Câu 10:

Spell correctly is easy with the aid of a number of word processing programs for personal computers.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Spell => Spelling
Giải thích: cần 1 danh động từ làm chủ ngữ

Câu 11:

Do most boys and girls give a great deal of thought to their future employ?
Xem đáp án
Chọn đáp án D
employ => employment
Giải thích: sau tính từ là danh từ

Câu 12:

What happened in New York were a reaction from city workers, including firemen and policemen who had been laid off from their jobs
Xem đáp án
Chọn đáp án B
were => was
Giải thích: chủ ngữ là mệnh đề danh ngữ "what + S + V ⇒ Động từ chia số ít

Câu 13:

The puppy stood up slowly, wagged its tail, blinking its eyes, and barked.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
blinking => blinked
Giải thích: ta cần 1 động từ chia thì quá khứ để song song với các hành động trước và sau.

Câu 14:

Ecologists are trying to preserve our environment for future generations by protecting the ozone layer, purifying the air, and have planted the trees that have been cut down.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
have planted => planting
Giải thích: các động từ theo sau “by” được nối với nhau bởi “and” nên được chia V-ing giống nhau (protecting, purifying)

Câu 15:

The chief of police demanded from his assistants an orderly investigation, a well-written report, and that they work hard.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
that they work hard => hard work
Giải thích: cấu trúc song song, các từ nối với nhau bởi "and" có cùng từ loại, investigation, a well-written report là danh từ nên đáp án D cần được sửa thành danh từ

Câu 16:

Robots in the home might not be enough creative to do the cooking, plan the meal and so on.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
enough creative => creative enough
Giải thích: cấu trúc "be + adj + enough + that + mệnh đề": đủ như thế nào để làm gì

Câu 17:

Today's job seekers are confronted with such question as "Are you computer literate?" and "Can you set up a data base?"
Xem đáp án
Chọn đáp án C
such question => such questions
Giải thích: vì ở vế sau có 2 câu hỏi, nên question cần ở dạng số nhiều

Câu 18:

This apprentice has spent two weeks to work on that new machine.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
to work => working
Giải thích: cấu trúc "spend + thời gian + V-ing": dành thời gian làm gì

Câu 19:

Jason’s professor had him to rewrite his thesis many times before allowing him to hand it in.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
to rewrite => rewrite
Giải thích: cấu trúc "have sb do sth": nhờ ai làm gì

Câu 20:

She wishes that we didn’t send her the candy yesterday because she’s on a diet.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
didn’t send => hadn’t sent
Giải thích: cấu trúc câu ước với wish: wish + (that) + S + V (lùi thì)

Câu 21:

The master of ceremonies announced in a loud and clear voice and told that the dinner would be late due to unforseen circumstances.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
and told => and said
Giải thích: say that + mệnh đề, tell somebody that + mệnh đề

Câu 22:

Slowly and with care, the museum director removed the Ming vase from the shelf and placed it on the display pedestal.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
with care => carefully
Giải thích: vì trạng từ "slowly" đứng đầu câu, nên sau "and" cũng là một trạng từ

Câu 23:

Abraham Lincoln was a good president and was self-educated, hard working and always told the truth.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
always told the truth => truthworthy
Giải thích: cấu trúc song song, các từ nối bởi “and” đều là tính từ nên phải chuyển đáp án D thành dạng tính từ

Câu 24:

Narcissus, a character in mythology, gazed at his own image in a pool so ardently that he fell into itself and downed.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
into itself => into it
Giải thích: "itself" là đại từ phản thân mang nghĩa chính bản thân nó, ở đây nghĩa đó không phù hợp nên ta sửa thảnh "it" (a pool)

Câu 25:

Collecting stamps, playing chess and to mount beautiful butterflies are derrick’s hobbies.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
to mount => mounting
Giải thích: cấu trúc song song, các từ nối bởi "and" phải ở cùng dạng thức.

Câu 26:

Despite America’s affluence, many people are without jobs, on welfare, and have a lot of debts.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
have a lot of debts => in debt
Giải thích: cấu trúc song song

Câu 27:

Thanks for the liberation of women, women can now take part in social activities.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
thanks for => thanks to
Giải thích: thanks to: nhờ có
Thank sb for (doing) st: cảm ơn ai vì điều gì

Câu 28:

In spite of my father is old , he gets up early and does morning exercise.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
In spite of => Although
Giải thích: Although + mệnh đề = In spite of + N: mặc dù

Câu 29:

Has the government made a decide to ban the use of chemical weapon yet?
Xem đáp án
Chọn đáp án B
decide => decision
Giải thích: cấu trúc "make a decision to V": quyết định làm gì

Câu 30:

He was very surprised when he visited London, in that the drivers always drive on the left hand side of the street.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
in that => where
Giải thích: đại từ quan hệ "that" không đi với giới từ, thay vào đó ta dùng trạng từ quan hệ "where" để chỉ nơi chốn.

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương