IMG-LOGO

400 câu trắc nghiệm Mạo từ trong tiếng Anh có đáp án - Phần 3

  • 3736 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

.......... blind are ....... people who can't see anything. 
Xem đáp án

+ "The + tính từ" = danh từ chỉ người ở dạng số nhiều.

+ "Persons" là danh từ số nhiều đếm được và được xác định bằng mệnh đề quan hệ nên ta sử dụng mạo từ "the".

Chọn đáp án D


Câu 2:

.......... deaf are .......... people who can't hear anything. 
Xem đáp án

+ "The + tính từ" = danh từ chỉ người ở dạng số nhiều.

+ "People" là danh từ số nhiều đếm được và được xác định bằng mệnh đề quan hệ ở phía sau nên ta sử dụng mạo từ "the".

Chọn đáp án B


Câu 3:

My hometown is on the bank of ........ Hong river. 
Xem đáp án
Dùng "the" trước tên của các dòng sông.
Chọn đáp án C

Câu 4:

Tung's father bought him ......... bicycle that he had wanted for his birthday. 
Xem đáp án
"Bicycle" là danh từ số ít và được xác định bằng mệnh đề quan hệ ở phía sau nên ta sử dụng mạo từ "the".
Chọn đáp án C

Câu 5:

My mother goes to church in ........ morning. 
Xem đáp án
Dùng "the" trước các buổi trong ngày.
Chọn đáp án C

Câu 6:

I eat ......... banana every day. 
Xem đáp án
Do "banana" là danh từ số ít đếm được và chưa được xác định nên ta sử dụng mạo từ "a".
Chọn đáp án A

Câu 7:

Harry is a sailor. He spends most of his life at ...... sea. 
Xem đáp án
"The" dùng trước tên của biển.
Chọn đáp án C

Câu 8:

There are billions of stars in ....... space. 
Xem đáp án
“Space" (vũ trụ) là danh từ chỉ sự độc nhất nên ta sử dụng "the".
Chọn đáp án C

Câu 9:

He tried to park his ........ car but the space wasn't large enough. 
Xem đáp án
Không sử dụng mạo từ sau tính từ sở hữu "his".
Chọn đáp án D

Câu 10:

We had ........... dinner in a restaurant. 
Xem đáp án
Không sử dụng mạo từ trước tên của các bữa ăn.
Chọn đáp án D

Câu 11:

We had ........... meal in a restaurant. 
Xem đáp án
Sử dụng "a" trước "meal" khi nó mang ý nghĩa là "một bữa ăn".
Chọn đáp án A

Câu 12:

.......... rose is my favourite color. 
Xem đáp án
Không sử dụng mạo từ trước màu sắc.
Chọn đáp án D

Câu 13:

When was .......... computer invented? 
Xem đáp án
Ta sử dụng "the" do danh từ "computer" đã được xác định, cả người nói và người nghe đều biết rõ về nó.
Chọn đáp án C

Câu 14:

My daughter plays .......... piano very well. 
Xem đáp án
Ta sử dụng mạo từ "the" khi nói về việc chơi một nhạc cụ nào đấy.
Chọn đáp án C

Câu 15:

Mary loves ......... flowers. 
Xem đáp án
"Flowers" là danh từ chưa xác định, chỉ các loại hoa nói chung, nên ta không sử dụng mạo từ ở đây.
Chọn đáp án D

Câu 16:

Jill went to ......... hospital to see her friend. 
Xem đáp án
Sử dụng mạo từ "the" do mục đích đến bệnh viện của Jill không để khám chữa bệnh mà để gặp bạn; nếu đến bệnh viện với mục đích khám chữa bệnh ta sẽ nói "went to hospital".
Chọn đáp án C

Câu 17:

Mrs. Lan went to ......... school to meet her son's daughter. 
Xem đáp án
Sử dụng mạo từ "the" do mục đích đến trường của Mrs. Lan không để học tập mà để gặp cháu gái của bà ấy, nếu nói đến trường với mục đích học tập ta sẽ nói "went to school".
Chọn đáp án C

Câu 18:

Carol went to ........ prison to meet her brother. 
Xem đáp án
Sử dụng mạo từ "the" do Carol đến nhà tù không phải do bị bắt giam mà để gặp anh trai của cô ấy, nếu nói đến nhà tù do bị bắt giam ta sẽ nói "went to prison".
Chọn đáp án C

Câu 19:

Sandra works at a big hospital. She's ......... nurse. 
Xem đáp án
"Nurse" là danh từ số ít chỉ nghề nghiệp nói chung nên ta dùng mạo từ "a".
Chọn đáp án A

Câu 20:

She works six days ....... week. 
Xem đáp án
Dùng "a" trước danh từ "week" khi nó mang ý nghĩa là "một".
Chọn đáp án A

Câu 21:

......... Sun is a star. 
Xem đáp án
"Sun" là danh từ số ít, chỉ sự độc nhất nên ta sử dụng "the" trước đó.
Chọn đáp án C

Câu 22:

What did you have for ......... breakfast this morning? 
Xem đáp án
Không sử dụng mạo từ trước tên của các bữa ăn.
Chọn đáp án D

Câu 23:

London is ........ capital of England. 
Xem đáp án
Dùng “the" trước "capital" (thủ đô) vì mỗi nước chỉ có một thủ đô.
Chọn đáp án C

Câu 24:

When was ....... telephone invented? 
Xem đáp án
"Telephone" (điện thoại) là danh từ chỉ sự phát minh độc nhất, nên ta sử dụng "the".
Chọn đáp án C

Câu 25:

We visited ...... Canada and ........ United States two years ago. 
Xem đáp án

Ta thường không sử dụng mạo từ trước tên quốc gia, ví dụ "I live in Vietnam".

Tuy nhiên, một số trường hợp đặc biệt, những quốc gia có cấu tạo từ các bang, vùng lãnh thổ, đảo, ta sử dụng "the" trước đó, ví dụ: The Philippines, the United Kingdom, the United States.

Chọn đáp án D


Câu 26:

We haven't been to ........ cinema for years. 
Xem đáp án
Dùng "the" trước "cinema" (rạp chiếu phim) theo quy tắc "the" dùng trước các địa điểm công cộng.
Chọn đáp án C

Câu 27:

Do you need ...... umbrella? 
Xem đáp án
“Umbrella" là danh từ số ít đếm được và bắt đầu bằng một nguyên âm nên ta sử dụng mạo từ "a".
Chọn đáp án B

Câu 28:

........ injured man was taken to ....... hospital. 
Xem đáp án

+ "An” được sử dụng do "injured" bắt đầu là một nguyên âm và "man” là danh từ số ít đếm được, chưa xác định.

+ "Ø" được sử dụng do mục đích đến bệnh viện ở đây là để chữa trị cho người đàn ông bị thương.

Chọn đáp án D


Câu 29:

She went out without ........ money. 
Xem đáp án
"Money" là danh từ không đếm được và chưa xác định nên ta không sử dụng mạo từ ở đây.
Chọn đáp án D

Câu 30:

Toshi speaks ...... Japanese at home. 
Xem đáp án
Ta không sử dụng mạo từ khi đề cập đến việc nói một ngôn ngữ "Japanese” (tiếng Nhật); nếu nói "The Japanese" thì mang nghĩa là những người Nhật.
Chọn đáp án D

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương