IMG-LOGO

400 câu trắc nghiệm Mạo từ trong tiếng Anh có đáp án - Phần 10

  • 4892 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Jason's father bought him ............ bicycle that he had wanted for his birthday. 
Xem đáp án

The dùng trước một danh từ được xác định bằng một mệnh đề: “that he had…”

Dịch nghĩa: Bố của jason mua cho anh ta chiếc xe đạp mà anh ta muốn vào dịp sinh nhật

Đáp án C

Câu 2:

....... Statue of Liberty was a gift of friendship from France to ............ United States. 
Xem đáp án

Dùng the Khi vật thể hay nhóm vật thể là duy nhất hoặc được xem là duy nhất (Statue of Liberty), Trước tên quốc gia United States, tên châu lục, tên núi, tên hồ…

Dịch nghĩa: Tượng nữ thần tự do là một món quà tượng trưng cho tình bằng hữu của đất nước Pháp dành cho nước Mỹ

Đáp án C

Câu 3:

Rita is studying........... English and ...........math this semester. 
Xem đáp án

Không dùng mạo từ trước tên các môn học

Dịch nghĩa: Rita học tiếng anh và toán trong kì học này

Đáp án D

Câu 4:

Please give me ...........cup of coffee with........... cream and ........... sugar. 
Xem đáp án

A dùng với danh từ đếm được số ít cup of coffee ,không dùng mạo từ Khi danh từ không đếm được hoặc danh từ số nhiều dùng theo nghĩa chung nhất, chứ không chỉ riêng trường hợp nào

Dịch nghĩa: Làm ơn cho tôi 1 cốc cà phê có kem và đường

Đáp án A

Câu 5:

When you go to........... store, please buy........... bottle of ...........chocolate milk and........... dozen oranges. 
Xem đáp án

Dùng The Trước một danh từ được xác định store, A dùng với danh từ đếm được số ít bottle. Không dùng the Khi danh từ không đếm được hoặc danh từ số nhiều dùng theo nghĩa chung nhất chocolate milk, A dùng trong thành ngữ chỉ số lượng nhất định: a dozen of  (một tá)

Dịch nghĩa: Khi bạn đến cửa hàng, hãy mua 1 chai sữa sô cô la và một tá cam

Đáp án D

Câu 6:

John and Mary went to........... school yesterday and then studied in ........... library before returning home. 
Xem đáp án

Không dùng the trước một từ chỉ nơi chốn khi người ta đến đó theo đúng mục đích  phục vụ của nơi đó. Dùng the trước danh từ xác định library

Dịch nghĩa: John và mary đến trường hôm qua và đã học trong thư viện trước khi về nhà

Đáp án B

Câu 7:

There are only ...........few seats left for …………… tonight's musical at ...........university. 
Xem đáp án

A dùng trong cụm từ chỉ số lượng nhất định: a little, a lot, a few.,,,Không dùng the trước danh từ không đếm được tonight's musical.The dùng với danh từ  xác định đối  với các đối tượng giao tiếp: university

Dịch nghĩa: Chỉ có vài chỗ ngồi còn lại trong buổi hòa nhạc tối nay ở trường đại học

Đáp án A

Câu 8:

...........Lake Erie is one of five Great Lakes in ........... North America 
Xem đáp án

Tên của lục địa, quốc gia, tiểu bang, tỉnh , thành phố, đường phố, mũi đất, hòn đảo,  bán đảo , quần đảo , vịnh , hồ, ngọn núi không dùng mạo từ "the"

The dùng Trước những danh từ riêng chỉ biển, sông, quần đảo, dãy núi, tên gọi số  nhiều của các nước, sa mạc, miền North America

Dịch nghĩa: Hồ Erie là 1 trong 5 hồ lớn ở Bắc Mĩ

Đáp án B

Câu 9:

What did you eat for........... breakfast this morning. 
Xem đáp án

The không dùng trước tên các bữa ăn

Dịch nghĩa: Bạn ăn gì vào bữa sáng nay?

Đáp án D

Câu 10:

Louie played.......... basketball and.......... baseball at ..........Boy’s Club this year. 
Xem đáp án

The không dùng trước danh từ không đếm được hay mang nghĩa chung chung vì thế khôngđiền mạo từ ở 2 vị trí đầu, đáp án A,B sai. Dùng the trước danh từ xác định  Boy’s Club. Chọn C

Dịch nghĩa: Năm nay Louie đã chơi bóng rổ và bóng chày tại Boy’s Club

Đáp án C

Câu 11:

Rita plays .......... violin and her sister plays .......... guitar. 
Xem đáp án

The dùng trước tên các nhạc cụ

Dịch nghĩa: Rita chơi đàn vi ô lông và chị của cô ấy chơi ghi ta

Đáp án C

Câu 12:

David attended .......... Princeton University. 
Xem đáp án

The không dùng trước tên trường được đặt theo tên riêng của người/ nơi chốn

Dịch nghĩa: David từng hoc ở đại học Princeton

Đáp án D

Câu 13:

Harry has been admitted to ..........School of Medicine at .......... Midwestern university. 
Xem đáp án

Dùng the trước danh từ xác định School of Medicine . The không dùng trước tên  trường được đặt theo tên riêng của người/ nơi chốn

Dịch nghĩa: Harry đã đươc nhận vào trường Y ở đại học Midwestern

Đáp án A

Câu 14:

Phil can't go to .......... movies tonight because he has to write .......... essay. 
Xem đáp án

Luôn dùng the kèm với một số danh từ: the office,the cinema, the theater,the movies… Dùng an trước danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng nguyên âm essay

Dịch nghĩa: Phil không thể đi xem phim tối nay vì anh ta phải viết 1 bài luận

Đáp án C

Câu 15:

Last night there was .......... singing outside my house. 
Xem đáp án

Lời giải:

Không dùng mạo từ a,an vì singing là danh từ không  đếm được.Không  dùng  the Trước danh từ trừu tượng

Dịch nghĩa: Có tiếng hát ở phía bên ngoài nhà tôi vào đêm qua

Đáp án D

Câu 16:

......... chair which you are sitting in is broken. 
Xem đáp án

The dùng trước một danh từ được xác định bằng một mệnh đề: “which you are sitting…”

Dịch nghĩa: Cái ghế mà cậu đang ngồi đã gãy rồi

Đáp án C

Câu 17:

Every year, thousands of tourists visit ……... Nile River. 
Xem đáp án

The dùng trước Tên của con sông, đại dương và biển 

Dịch nghĩa: hằng năm, hàng nghìn du khách đến sông Nin Question

Đáp án C

Câu 18:

Scientists sent ............ expedition to ............ Mars during .......... 1990s. 
Xem đáp án

An dùng trước danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng nguyên âm. Không dùng the Khi danh từ không đếm được, danh từ trừu tượng Mars. The được dùng trước tên thập niên 1990s.

Dịch nghĩa: Các nhà khoa học đã thám hiểm sao hỏa trong suốt thập niên 90

Đáp án A

Câu 19:

Mel's grandmother is in........... hospital, so we went to visit her ............ last night. 
Xem đáp án

Lời giải:

Không dùng the Khi danh từ dùng theo nghĩa chung, không dùng the trước các buổi ngày đêm  (at noon/ midnight/ night)

Dịch nghĩa: Bà của Mel đang trong bệnh viện, vì vậy chúng tôi đã đến thăm bà tối qua

Đáp án D

Câu 20:

I'm on night duty. When you go to ..............bed, I go to ............ work. 
Xem đáp án

The không được dùng trong các cụm nhất định go to bed, go to work, go to school,…

Dịch nghĩa: Tôi thường trực đêm.Khi bạn đi ngủ thì tôi đi làm

Đáp án D

Câu 21:

Sorry, I can't find the number. I remember writing it on ............. back of an envelop. 
Xem đáp án

Dùng the trước danh từ đã được xác định bằng một cụm từ .. The cũng đứng Trước những tên gọi gồm Danh từ + of + danh từ

Dịch nghĩa: Xin lỗi, tôi không thể tìm thấy số. Tôi nhớ đã viết nó vào mặt sau của một chiếc phong bì

Đáp án C

Câu 22:

.................gold is perhaps .............. most highly treasured metal. 
Xem đáp án

Không dùng the Trước danh từ chỉ vật liệu, chất liệu với nghĩa chung. The dùng trong cấp so sánh hơn nhât: the most

Dịch nghĩa: Vàng có lẽ là kim loại quý nhất

Đáp án B

Câu 23:

................ Mekong River is .............longest river in.................... Vietnam. 
Xem đáp án

The dùng Trước những danh từ riêng chỉ biển, sông, quần đảo, dãy núi, tên gọi số  nhiều của các nước, sa mạc, miền

The dùng trong cấp so sánh hơn nhât. Không dùng the Trước tên quốc gia, tên châu  lục, tên núi, tên hồ, tên đường.

Dịch nghĩa: Sông Mê kong là sông dài nhất Việt Nam

Đáp án D

Câu 24:

.............. winter is usually cold, but .................. winter of this year is warm. 
Xem đáp án

Không dùng the trước tên các mùa trong năm khi dùng với nghĩa chung, dùng the với tên mùa khi nó đã được xác định

Dịch nghĩa: Mùa đông thường lạnh, nhưng mùa đông của năm nay thì ấm

Đáp án B

Câu 25:

.................. money you gave me is not enough to buy ..................bicycle. 
Xem đáp án

Dùng the trước danh từ được xác đinh bằng một mệnh đề you gave me, a hoặc the đều được dùng trước danh từ đếm đc số ít

Dịch nghĩa: Số tiền mà cậu đưa tôi không đủ mua một chiếc xe đạp.

Đáp án D

Câu 26:

Look at.................. sun. It is rising. 
Xem đáp án

Dùng the trước danh từ chỉ vật thể được coi là duy nhất.

Dịch nghĩa: Nhìn mặt trời kìa!Nó đang mọc lên đấy.

Đáp án C

Câu 27:

We watch television after .................. dinner. 
Xem đáp án

Không dùng mạo từ trước tên các bữa ăn.

Dịch nghĩa: Chúng tôi xem TV sau bữa tối 

Đáp án D

Câu 28:

Mr. Brown bought ..............new car ..................last week. 
Xem đáp án

Dùng a trước danh từ đếm được số ít. Không dùng the trước một số danh từ chỉ thời điểm nhất định: last night, last week, last month…

Dịch nghĩa: Ông Brown đã mua một chiếc xe mới vào tuần trước

Đáp án B

Câu 29:

He usually travels to..................Philadelphia by.................. train. 
Xem đáp án

Không dùng the Trước tên quốc gia, tên châu lục, tên núi, tên hồ, tên đường hay trước"by" + (phương tiện)

Dịch nghĩa: Anh ta thường đến Philadelphia bằng tàu hỏa

Đáp án D

Câu 30:

Miss Linda speaks.................. Chinese very well although she is from......... UK. 
Xem đáp án

Không dùng the Trước tên ngôn ngữ khi được dùng với nghĩa chung, The dùng Trước những danh từ riêng chỉ biển, sông, quần đảo, dãy núi, tên gọi số nhiều của các nước,  sa mạc, miền: the US, The UK,…

Dịch nghĩa: Cô Linda nói tiếng Trung Quốc rất tốt dù cô ấy đến từ vương quốc Anh

Đáp án B

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương