Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO

400 câu trắc nghiệm Mạo từ trong tiếng Anh có đáp án - Phần 11

  • 4732 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

................. swimming is .................. good sport. 
Xem đáp án

Không dùng the Trước tên môn học, môn thể thao. Dùng a trước danh từ đếm được số  ít

Dịch nghĩa: Bơi lội là một môn thể thao tốt

Đáp án B

Câu 2:

Please open ..................door. 
Xem đáp án

Dùng the trước danh từ xác định

Dịch: Làm ơn mở cửa ra

Đáp án C

Câu 3:

................United States is ...................world's biggest consumer of energy. 
Xem đáp án

The dùng Trước những danh từ riêng chỉ biển, sông, quần đảo, dãy núi, tên gọi số  nhiều của các nước, sa mạc, miền: the US, The UK,…The dùng trong cấp so sánh hơn nhất

Dịch nghĩa: Nước Mỹ là một trong những nước tiêu thụ năng lượng nhiều nhất

Đáp án C

Câu 4:

Peter likes to play ...................volleyball, but he is not.................. good player. 
Xem đáp án

Không dùng the trước tên gọi các môn thể thao, a dùng trước danh từ đếm được số ít.

Dịch nghĩa: Peter thích chơi bóng chuyền nhưng anh ấy không phải là một cầu  thủ  giỏi

Đáp án B

Câu 5:

My daughter is learning to play..................violin at .................. school. 
Xem đáp án

Dùng the trước danh từ chỉ nhạc cụ, không dùng the trước danh từ được dùng với  nghĩa chung của nó

Dịch nghĩa: Con gái tôi đang học chơi vi ô lông ở trường

Đáp án A

Câu 6:

I told Mom we would be ...................home in ...................hour or so. 
Xem đáp án

Không dùng the trong các cụm từ nhất định:  (be home: ở nhà). Dùng an trước danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng nguyên âm trong cách phát âm

Dịch nghĩa: Tôi đã bảo mẹ là chúng tôi sẽ về đến nhà trong vòng khoảng một giờ

Đáp án B

Câu 7:

You can see .................. moon in .................. sky at .................. nigh. 
Xem đáp án

Dùng The Khi vật thể hay nhóm vật thể là duy nhất hoặc được xem là duy nhất moon, sky . Không dùng the trước các buổi  (Vd: at noon/ at night/ at midnight/ at sunset,…)

Dịch nghĩa: bạn có thể nhìn thấy măt trăng trên bầu trời vào buổi đêm

Đáp án B

Câu 8:

...................her children play in .................. street all day. 
Xem đáp án

Không dùng the khi đi kèm với tính từ sở hữu. Dùng the với danh từ xác định: street

Dịch nghĩa: Con cô ấy chơi ngoài đường suốt cả ngày

Đáp án D

Câu 9:

................. blue is .................. color I like. 
Xem đáp án

Không dùng the trước tên các danh từ chỉ màu sắc được dùng với nghĩa chung, dùng the trước danh từ được xác định bới 1 mệnh đề

Dịch nghĩa: Màu xanh là màu tôi thích

Đáp án D

Câu 10:

..............January is ...................first month of the year. 
Xem đáp án

Không dùng the trước tên các tháng trong năm theo nghĩa chung, dùng the trước từ chỉ thứ tự: first, second, last,..

Dịch nghĩa: Tháng một là tháng đầu tiên trong năm

Đáp án D

Câu 11:

You frequently see this kind of violence on .................. television. 
Xem đáp án

Không dùng mạo từ với các cụm từ nhất đinh như on television.

Dịch nghĩa: Bạn thường xuyên thấy loại bạo lực này trên TV

Đáp án D

Câu 12:

............AIDS is .................. incurable disease. 
Xem đáp án

Không dùng the trước tên các bệnh dịch, dùng an trước danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng nguyên âm

Dịch nghĩa: AIDS là một dịch bệnh không thể chữa được

 Đáp án B

Câu 13:

Not everyone believes that ..................technology has improved .................. quality of people's lives. 
Xem đáp án

Không dùng the trước danh từ  được dùng với nghĩa chung, dùng the trước cụm danh  từ có dạng Danh từ + of + danh từ

Dịch nghĩa: Không phải ai cũng tin rằng công nghệ đã cải thiện chất lượng cuộc sống

Đáp án D

Câu 14:

Sue works as .................. teacher in ...................school for .................. blind in Ireland. ........school has over a thousand pupils. 
Xem đáp án

Dùng a trước danh từ đếm được số ít,không dùng mạo từ trước danh từ mang nghĩa chung để diễn tả mục đích chính

The+ adj dùng tượng trưng cho một hóm người

The dùng trước một danh từ xác định đã được đề cập trước đó

Dịch nghĩa: Sue làm việc với tư cách là một giáo viên ở một trường học cho người mù ở Ireland. Ngôi trường đó có hơn 1 nghìn học sinh.

Đáp án D

Câu 15:

Would you show me ................... shortest way to …………. airport 
Xem đáp án

The dùng trong cấp so sánh hơn nhất, the dùng trước một danh từ xác định

Dịch nghĩa: Bạn có thể chỉ cho tôi đường ngắn nhất đến sân bay được không?

Đáp án C

Câu 16:

He went to ……….. England and bought ...........house in .........London. 
Xem đáp án

Không dùng the trước tên quốc gia, dùng a trước danh từ đếm được số ít.

Dịch nghĩa: Anh ấy đến nước Anh và mua nhà ở London

Đáp án D

Câu 17:

He understands …….... French, but he speaks it badly. 
Xem đáp án

Không dùng mạo từ trước tên các ngôn ngữ khi nó chưa được xác định mà dùng với nghĩa chung nhất

Dịch nghĩa: Anh ta hiểu tiếng Pháp, nhưng nói thì rất tệ

Đáp án D

Câu 18:

It is estimated that about 640 women remain illiterate in ............ world, mostly in developing countries. 
Xem đáp án

Dùng The Khi vật thể hay nhóm vật thể là duy nhất hoặc được xem là duy nhất

Dịch nghĩa: Ước tính có khoảng 640 phụ nữ còn không biết đọc  biết viết trên thế  giới, hầu hết ở các nước đang phát triển

Đáp án C

Câu 19:

Did you read ............book I lent you ............ last week. 
Xem đáp án

Dùng the Trước một danh từ, danh từ này được xác định bằng một cụm từ hoặc một mệnh đề

Dịch nghĩa: Bạn đã đọc cuốn sách mà tớ cho mượn tuần trước chưa?

Đáp án C

Câu 20:

...........big books on ...........table are for my history class. 
Xem đáp án

The dùng Trước một danh từ big books, table, với điều kiện danh từ này được xác định bằng một cụm từ (on the table)

Dịch nghĩa: Những cuốn sách to ở trên bàn được dùng cho tiết học lịch sử của tôi.

Đáp án C

Câu 21:

I would live to live by _____ sea. 
Xem đáp án
Dùng the với tên biển, sông, kênh, đào, sa mạc, ...
Đáp án A

Câu 22:

Harry is a sailor. He spends most of his life at ______ see. 
Xem đáp án
Lời giải: at sea: lênh đênh trên biển
Đáp án D

Câu 23:

There are billions of stars in ______ space. 
Xem đáp án
space: một danh từ chung chung nên ta không dùng mạo từ
Đáp án C

Câu 24:

He tried to park his car but______ space wasn't big enough. 
Xem đáp án
space trong câu này mang tính xác định nên ta dùng mạo từ the.
Đáp án A

Câu 25:

We often watch______ television. 
Xem đáp án

Lời giải:

watch TV: xem tivi; không dùng mạo từ
Đáp án D

Câu 26:

Can you turn off______ television, please? 
Xem đáp án
television mang tính xác định nên ta dùng mạo từ the
Đáp án A

Câu 27:

We had______ dinner in a restaurant. 
Xem đáp án
have dinner: ăn tối
Đáp án C

Câu 28:

We had______ meal in a restaurant. 
Xem đáp án
meal là danh từ đếm được số ít nên ta dùng mạo từ a
Đáp án A

Câu 29:

Thank you. That was ______ very nice lunch. 
Xem đáp án
Không dùng a trước tên gọi của các bữa ăn trừ khi có các tính từ đứng trước các tên gọi đó.
Đáp án A

Câu 30:

Where can______ people buy everything they need? 
Xem đáp án
people là danh từ số nhiều nhưng mang tính chỉ chung chung nên ta không cần dùng mạo từ.
Đáp án D

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương