IMG-LOGO

400 câu trắc nghiệm Mạo từ trong tiếng Anh có đáp án - Phần 12

  • 4897 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Mrs. Lan went to ______ school to meet her son's teacher. 
Xem đáp án
go to the school: đến trường với mục đích không phải đi học mà là họp phụ huynh hoặc công việc khác
Đáp án D

Câu 2:

The workmen went to ______ church to repair the roof. 
Xem đáp án
church là danh từ trong câu mang tính xác định nên ta dùng mạo từ "the"
Đáp án B

Câu 3:

Carol went to ______ prison to meet her brother. 
Xem đáp án
go to the prison: vào tù vì mục đích khác (ví dụ như thăm tù nhân, ...)
Đáp án A

Câu 4:

This morning I bought a newspaper and a magazine______ newspaper is in my bag but I don't know where______ magazine.
Xem đáp án
newspaper và magazine là những danh từ trong câu mang tính xác định nên ta dùng mạo từ "the"
Đáp án C

Câu 5:

My parents have ______ cat and ______ dog. The dog never bites the cat. 
Xem đáp án
cat và dog là danh từ số ít đếm được nên ta dùng mạo từ a
Đáp án A

Câu 6:

We live in ______ big house in ______ middle of the village. 
Xem đáp án

in the middle of: ở giữa

house là danh từ số ít đếm được nên ta dùng mạo từ a

Đáp án B


Câu 7:

I'm looking for ____ job. Did Mary get_____ job she applied for? 
Xem đáp án

job là danh từ số ít đếm được nên ta dùng mạo từ a

job được nhắc lại lần 2 trong câu nên ta dùng mạo từ the

Đáp án A


Câu 8:

Did______ police find ______ person who stole your bicycle? 
Xem đáp án
police và person là danh từ trong câu mang tính xác định nên ta dùng mạo từ "the"
Đáp án B

Câu 9:

We went out for ______ meal last night ______ restaurant we went was excellent. 
Xem đáp án

meal là danh từ số ít đếm được nên ta dùng mạo từ a

restaurant là danh từ trong câu mang tính xác định nên ta dùng mạo từ "the"

Đáp án C


Câu 10:

As I was walking along the street, I saw ______$10 note on ______ pavement. 
Xem đáp án

Tạm dịch:

Khi tôi đi dọc theo đường phố, tôi thấy tờ 10 đô-la trên vỉa hè.

Đáp án C


Câu 11:

The Soviet Union was______ first country to sent a man into ______ space. 
Xem đáp án

Dùng the trước các số thứ tư: the first, the second, ...

space là danh từ mang tính chung chung nên ta không dùng mạo từ.

Đáp án D


Câu 12:

Did you watch "Titanic" on ______ television or at______ cinema? 
Xem đáp án

on television: trên TV

Dùng the trước các địa điểm công cộng: cinema

Đáp án C


Câu 13:

After______ lunch, we went for a walk by ______ sea.
Xem đáp án

Không dùng the trước tên các bữa ăn

Dùng the trước tên các biển, sông, hồ, ...

Đáp án C


Câu 14:

Peru is______ country in south America______ capital is Lima. 
Xem đáp án

country là danh từ số ít đếm được nên ta dùng mạo từ a.

capital là danh từ trong câu mang tính xác định nên ta dùng mạo từ "the"

Đáp án B


Câu 15:

I never listen to ______ radio. In fact I haven't got ______ radio. 
Xem đáp án

a raio chỉ một đồ vật

the radio chỉ một hệ thống thông tin đại chúng và phương tiện truyền thông

Đáp án D


Câu 16:

It was a beautiful day______ sun shone brightly in ______ sky. 
Xem đáp án

Dùng the trước sự vật mang tính duy nhất: the sun 

sky là danh từ trong câu mang tính xác định nên ta dùng mạo từ "the"

Đáp án C


Câu 17:

It is said the Robinhood robbed______ rich and gave the money to ______ poor. 
Xem đáp án
the + tính từ: chỉ một nhóm người có đặc điểm chung nào đó
Đáp án C

Câu 18:

Life is not so easy for______ unemployed. 
Xem đáp án
the + tính từ: chỉ một nhóm người
Đáp án A

Câu 19:

Many people were killed in the accident. The bodies of ______ dead were taken away. 
Xem đáp án
the + tính từ: chỉ một nhóm người
Đáp án A

Câu 20:

Lan has been a nurse all her life. She has spent her life caring for ______ sick. 
Xem đáp án
the + tính từ: chỉ một nhóm người
Đáp án A

Câu 21:

There was _______ piano in the corner of the room. 
Xem đáp án

Cấu trúc: There + be + a/an + N đđ số ít.

Dịch nghĩa: Có một cái đàn piano ở góc phòng

Đáp án A

Câu 22:

It is fun to learn English on _______ computer. 
Xem đáp án
Cụm : on the computer (trên máy tính)

Dịch nghĩa: Thật là vui khi học tiếng Anh trên máy tính

Đáp án D

Câu 23:

Are they _________ students? 
Xem đáp án

Student (n) học sinh, được nhắc đến lần đầu mà lại là danh từ đếm được số nhiều nên không cần mạo từ

Dịch nghĩa: Họ là học sinh à?

Đáp án C

Câu 24:

Have you ever been to _______ British Museum. 
Xem đáp án

Mạo từ “the” được dùng trước tên các viện bảo tàng,phòng trưng bày nghệ thuật

Dịch nghĩa: Bạn đã bao giờ đến bảo tàng Anh chưa ?

Đáp án D

Câu 25:

We only have _______ hour to complete the test. 
Xem đáp án

Cấu trúc: have + a / an + N đếm được số ít

Do “hour” có âm /h/ câm nên ta tính từ âm /o/ là nguyên âm nên phải điền mạo từ an

Dịch nghĩa: Chúng tôi chỉ có một giờ để hoàn thành bài kiểm tra này

Đáp án B

 


Câu 26:

______ Hyde Park is a very large park in central London. 
Xem đáp án

Trước tên đường phố, công viên, quảng trường không có mạo từ

Dịch nghĩa: Công viên Hyde là công viên rộng nhất ở trung tâm Luân Đôn

Đáp án C

Câu 27:

I would like _______ rice with my curry. 
Xem đáp án

Rice (n) cơm, không đếm được và được nhắc đến lần đầu nên không cần mạo từ

Dịch nghĩa: Tôi thích ăn cơm cà ri

Đáp án C

Câu 28:

He is ______ English man. 
Xem đáp án

Cấu trúc câu định nghĩa: S + tobe + a/an + N đếm được số ít Do “English” chữ cái đầu là một nguyên âm nên ta dùng mạo từ “an”

Dịch nghĩa: Anh ấy là người Anh

Đáp án B

Câu 29:

He is ________ English. 
Xem đáp án

Không dùng mạo từ trước tên ngôn ngữ, người nước nào đó

Dịch nghĩa: Anh ta là người Anh. 

Còn the + Vietnamese: là chỉ tầng lớp người, toàn bộ người Việt nói chung.

Tôi là người Việt Nam: I am Vietnamese

Đáp án B

Câu 30:

We may have ______ look at the magazines? 
Xem đáp án

Ta có cụm collocation: Have a look at (nhìn đến, ngó đến)

Dịch nghĩa: Chúng tôi nhìn lên mấy quyển tạp chí.

Đáp án B

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương