IMG-LOGO

400 câu trắc nghiệm Mạo từ trong tiếng Anh có đáp án - Phần 5

  • 4891 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

There was .......... piano in the corner of the room. 
Xem đáp án

Cấu trúc: There + be + a/ an + N đđ số ít

Dịch nghĩa: Có một cái đàn piano ở góc phòng

Chọn đáp án A

Câu 2:

It is fun to learn English on ....... computer. 
Xem đáp án

Cụm: on the computer  (trên máy tính)

Dịch nghĩa: Thật là vui khi học tiếng Anh trên máy tính

Chọn đáp án D

Câu 3:

Are they .......... students? 
Xem đáp án

Student  (n) học sinh ,được nhắc đến lần đầu mà lại là danh từ đếm được số nhiều nên không cần mạo từ

Dịch nghĩa: Họ là học sinh à ?

Chọn đáp án C. 


Câu 4:

Have you ever been to ........ British Museum. 
Xem đáp án

Mạo từ “the” được dùng trước tên các viện bảo tàng,phòng trưng bày nghệ thuật

Dịch nghĩa: Bạn đã bao giờ đến bảo tàng Anh chưa ?

Chọn đáp án D.

Câu 5:

We only have ...... hour to complete the test. 
Xem đáp án

Cấu trúc: have + a/  an + N đếm được số ít

Do “hour” có âm /h/ câm nên ta tính từ âm /o/ là nguyên âm nên phải điền mạo từ an

Dịch nghĩa: Chúng tôi chỉ có một giờ để hoàn thành bài kiểm tra này

Chọn đáp án B.

Câu 6:

......... Hyde Park is a very large park in central London. 
Xem đáp án
Dịch nghĩa: Công viên Hyde là công viên rộng nhất ở trung tâm Luân Đôn
Chọn đáp án C

Câu 7:

......... Hyde Park is a very large park in central London. 
Xem đáp án
Dịch nghĩa: Công viên Hyde là công viên rộng nhất ở trung tâm Luân Đôn
Chọn đáp án C

Câu 8:

He is ........ English man. 
Xem đáp án

Cấu trúc câu định nghĩa: S + tobe + a/ an + N đếm được số ít Do “English” chữ cái đầu là một nguyên âm nên ta dùng mạo từ “an”

Dịch nghĩa: Anh ấy là người Anh

Chọn đáp án B.

Câu 9:

He is ........ English. 
Xem đáp án

Không dùng mạo từ trước tên ngôn ngữ, người nước nào đó Dịch nghĩa: Anh ta là người Anh.

Tôi là người Việt nam: I am Vietnamese

Còn the + Vietnamese: là chỉ tầng lớp người, toàn bộ người Việt nói chung

Chọn đáp án B


Câu 10:

He is ...... English. 
Xem đáp án
Cụm collocation: Have a look at  (nhìn đến,ngó đến). Đáp án B Dịch nghĩa: Chúng tôi nhìn lên mấy quyển tạp chí
Chọn đáp án B

Câu 11:

Children usually begin to go to ........ school at ........ age of six. 
Xem đáp án

go to school: đi học  (cụm cố định)

at the age of + tuổi: ở độ tuổi  (cụm cố định)

Dịch nghĩa: Trẻ em thường bắt đầu đi học khi 6 tuổi

Chọn đáp án C.

Câu 12:

Finally we got to .......... house where our grandfather and grandmother had once lived. 
Xem đáp án

Ngôi nhà này đã được xác định nhờ mệnh đề quan hệ đằng sau “where our grandfather …. once lived”

Dịch nghĩa: Cuối cùng chúng tôi cũng đến căn nhà nơi bố mẹ tôi đã từng ở đó một lần

Chọn đáp án A


Câu 13:

Sam is ...... man to speak at the conference tomorrow. 
Xem đáp án

Sam là người đàn ông đã được xác định là người sẽ nói trước hội nghị ngày mai ,ta dùng mạo từ xác định “the”

Dịch nghĩa: Sam là người sẽ nói chuyện trước hội nghị ngày mai

Chọn đáp án C


Câu 14:

Birds can fly in ........ sky. 
Xem đáp án

in the sky: trên bầu trời  (cụm cố định)

Dịch nghĩa: Những con chim có thể bay trên trời

Chọn đáp án B

Câu 15:

All work had to be done by ...... hand when there were no modern machines. 
Xem đáp án

Cụm cố định: do by hand  (làm bằng tay)

Dịch nghĩa: Tất cả các công việc phải được làm bằng tay khi không có máy móc hiện đại

Chọn đáp án C

Câu 16:

She is ...... tallest girl in the school. 
Xem đáp án

Trước adj+est dạng so sánh hơn nhất,ta dùng mạo từ “the”

Dịch nghĩa: Cô ấy là cô gái cao nhất trường

Chọn đáp án C

Câu 17:

Where is .... pretty, pink sweater I bought last week? 
Xem đáp án

Chiếc váy này đã được xác định là cái áo len mà tôi đã mua tuần trước  (I bought last week)

Dịch nghĩa: Cái áo len xinh xắn màu hồng tôi mua tuần trước đâu rồi ?

Chọn đáp án C

Câu 18:

I want to see ...... movie. I don't care which one we see. I just want to get out of the house tonight. 
Xem đáp án

Bộ phim được nhắc đến lần đầu và mang tính chất bất kì ,ta sử dụng mạo từ “a” vì “movie” chữ cái đầu là phụ âm

Dịch nghĩa: Tôi muốn xem một bộ phim.Tôi không quan tâm là sẽ xem phim gì.Tôi   chỉ muốn ra ngoài tối nay thôi

Chọn đáp án A

Câu 19:

Can you play ..... piano? 
Xem đáp án

Trước tên các nhạc cụ có mạo từ “the”

Dịch nghĩa: Bạn có thể chơi piano không ?

Chọn đáp án C

Câu 20:

Do you like ........ my new glasses? 
Xem đáp án

Trước các tính từ sở hữu  (my,our,his,her,its,your) không có mạo từ đứng trước

Dịch nghĩa: Bạn có thích chiếc kính mới của tôi không ?

Chọn đáp án D

Câu 21:

I want to introduce you to Sharon. She is ........ very nice person. 
Xem đáp án

Cấu trúc câu định nghĩa: S + tobe + a/ an + N đếm được số ít Do “very” chữ cái đầu là một phụ âm nên ta dùng mạo từ “a”

Dịch nghĩa: Tôi muốn giới thiệu với bạn Sharon.Cô ấy là một người rất tốt bụng

Chọn đáp án A

Câu 22:

She needs ........ water. She is really thirsty. 
Xem đáp án

Water là danh từ không đếm được và chỉ chung chung nên không cần mạo từ

Dịch nghĩa: Tôi cần nước.Tôi khát quá rồi

Chọn đáp án D

Câu 23:

Canada is one of ......... biggest countries in the world. 
Xem đáp án

Cấu trúc: One of the + N: một trong số

Dịch nghĩa: Canada là một trong những thành phố lớn nhất thế giới

Chọn đáp án C

Câu 24:

Quick! Someone call ....... police. I need help right now. 
Xem đáp án

Trước tên các đơn vị quân đội phải có mạo từ “the”

Dịch nghĩa:Nhanh lên ! Ai gọi cảnh sát đi.Tôi cần giúp đỡ ngay bây giờ

Chọn đáp án C

Câu 25:

Do you like ........ my wedding dress? 
Xem đáp án

Trước các tính từ sở hữu  (my,our,his,her,its,your) không có mạo từ đứng trước

Dịch nghĩa: Anh có thích chiếc váy cưới của em không?

Chọn đáp án D

Câu 26:

I need one out today. ........... new computer. I'm going to the electronics' store to pick 
Xem đáp án

new computer  (n) là danh từ đếm được số ít và được nhắc đến lần đầu nên dùng mạo  từ “a”  (vì “new” chữ cái đầu là danh từ đếm được số ít)

Dịch nghĩa: Tôi cần một cái máy tính mới.Tôi sẽ đến siêu thị điện máy để chọn một  cái

Chọn đáp án A

Câu 27:

I want to have ....... apple for ........ lunch. 
Xem đáp án

Cấu trúc: have + a/  an + N đếm được số ít

Trước tên các bữa ăn trong ngày không có mạo từ

Dịch nghĩa: Tôi muốn một quả táo cho bữa trưa

Chọn đáp án B

Câu 28:

.......... Grand hotel is in .......... Baker Street. 
Xem đáp án

Trước tên các khách sạn,nhà hàng,quán rượu có mạo từ “the”. Trước tên đường phố, công viên, quảng trường không có mạo từ

Dịch nghĩa: Khách sạn Grand ở trên phố Baker

Chọn đáp án C

Câu 29:

Can you give me ............ little more information about the house? 
Xem đáp án

Câu mang nghĩa tích cực nên không thể dùng “little” một mình Ta dùng a little

Dịch nghĩa: Bạn có thể cho tôi một chút thông tin về căn nhà này không ?

Chọn đáp án A

Câu 30:

I like ......... beautiful, brown coffee table in your living room. Where did you buy it? 
Xem đáp án

Cái bàn này đã được xác định là cái mà tôi thích ở phòng khách của bạn,ta sử dụng  mạo từ “the”

Dịch nghĩa: Tôi thích cái bàn cà phê đẹp màu nâu ở phòng khách của bạn . Bạn mua ở đâu đấy?

Chọn đáp án C

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương