Chủ nhật, 26/05/2024
IMG-LOGO

400 câu trắc nghiệm Mạo từ trong tiếng Anh có đáp án - Phần 4

  • 3731 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

A man and a woman were standing outside my house ....... man looked English but I think ......... woman was foreign.
Xem đáp án
Danh từ số ít "man" và "woman" đã được nhắc đến trong câu thứ nhất, nên ta sử dụng "the" cho cả hai danh từ đó ở câu thứ hai.
Chọn đáp án B

Câu 2:

The Soviet Union was ..... first country to send a man into ......... space. 
Xem đáp án

+ Ta sử dụng "the" trước từ chỉ số thứ tự, ví dụ the first, the second, the third.

+ "The" đứng trước danh từ chỉ sự độc nhất "space" (vũ trụ).

Chọn đáp án A


Câu 3:

Did you watch "Titanic" on ....... television or at ....... cinema? 
Xem đáp án
Khi ta muốn nói xem chương trình nào đó trên ti vi, cụm từ "on television" được sử dụng, nhưng xem tại rạp chiếu phim ta lại sử dụng cụm cố định "at the cinema".
Chọn đáp án A

Câu 4:

After ....... lunch, we went for a walk by ...... sea. 
Xem đáp án

+ Không sử dụng mạo từ trước tên của các bữa ăn.

+ Sử dụng mạo từ "the" trước "sea"(biển).

Chọn đáp án D


Câu 5:

Peru is ...... country in South America. ........ capital is Lima. 
Xem đáp án

+ Do danh từ "country" là danh từ số ít đếm được và chưa xác định nên ta sử dụng mạo từ "a".

+ "The" sử dụng trước “capital" (thủ đô) vì mỗi quốc gia chỉ có một thủ đô, dùng "the" trước những danh từ là duy nhất, độc nhất.

Chọn đáp án B


Câu 6:

It was a beautiful day. .... sun shone brightly in ...... sky. 
Xem đáp án
"The" được sử dụng trước danh từ chỉ sự độc nhất, the Sun (Mặt Trời), the sky (bầu trời).
Chọn đáp án A

Câu 7:

It is said that Robin Hood robbed ........ rich and gave the money to ........ poor. 
Xem đáp án

(Người ta nói rằng Robin Hood cướp của người giàu chia cho người nghèo.) "The" + tính từ = danh từ chỉ người ở dạng số nhiều.

The rich: người giàu.

The poor: người nghèo.

Chọn đáp án B


Câu 8:

Life is not so easy for ..... unemployed. 
Xem đáp án
Lời giải: "The" + tính từ = danh từ chỉ người ở dạng số nhiều. The unemployed: người thất nghiệp.
Chọn đáp án C

Câu 9:

Many people were killed in the accident. The bodies of ......... dead were taken away. 
Xem đáp án

"The" + tính từ = danh từ chỉ người ở dạng số nhiều.

The dead: người chết.

Chọn đáp án C


Câu 10:

The butler (người quản gia) was ....... last person I suspected. 
Xem đáp án

Ta sử dụng "the" trước từ chỉ số thứ tự.

The last: cuối cùng.

Chọn đáp án C


Câu 11:

We are looking for _______ place to spend ________ night. 
Xem đáp án

"place" là danh từ số ít nói chung nên ta dùng mạo từ "a"

"night" trong câu là một buổi tối xác định cụ thể nên ta dùng mạo từ "the"

Chọn đáp án B


Câu 12:

Please turn off ________ lights when you leave ________ room. 
Xem đáp án

Lời giải: lights và room đều mang tính xác định trong câu nên ta dùng mạo từ the

Chọn đáp án A


Câu 13:

We are looking for people with ________experience. 
Xem đáp án

Experience: kinh nghiệm => là danh từ không đếm được nên không dùng mạo từ

Chọn đáp án D


Câu 14:

Would you pass me ________ salt, please? 
Xem đáp án
salt mang tính xác định trong câu nên ta dùng mạo từ the
Chọn đáp án B

Câu 15:

Can you show me ________way to ________station? 
Xem đáp án
Những danh từ được đề cập trong câu đều mang tính xác định nên ta dùng mạo từ "the"
Chọn đáp án A

Câu 16:

She has read ________ interesting book. 
Xem đáp án
interesting bắt đầu bằng nguyên âm nên ta dùng an
Chọn đáp án B

Câu 17:

You’ll get ________shock if you touch ________ live wire with that screwdriver.
Xem đáp án

shock là danh từ không đếm được nên không dùng mạo từ

live wire là danh từ xác định nên ta dùng mạo từ the

Chọn đáp án B


Câu 18:

Mr. Smith is ________ old customer and ________ honest man. 
Xem đáp án
Trước các tính từ trong câu đều bắt đầu bằng nguyên âm nên ta dùng mạo từ an
Chọn đáp án C

Câu 19:

________ youngest boy has just started going to ________ school. 
Xem đáp án

The youngest boy: cậu bé trẻ nhất

go to school: đến trường

Chọn đáp án D


Câu 20:

Do you go to ________ prison to visit him? 
Xem đáp án
go to the prison: đến nhà tù với mục đích để thăm người khác
Chọn đáp án A

Câu 21:

________ eldest boy is at ________ college. 
Xem đáp án
The eldest boy: chàng trai già nhất
Chọn đáp án B

Câu 22:

Are you going away next week? No, ________ week after next. 
Xem đáp án
the week after next: tuần sau
Chọn đáp án C

Câu 23:

Would you like to hear ________ story about ________ English scientist? 
Xem đáp án

story là danh từ số ít nên ta dùng mạo từ a

English bắt đầu bằng nguyên âm nên ta dùng mạo từ an

Chọn đáp án D


Câu 24:

There’ll always be a conflict between ________ old and ________ young. 
Xem đáp án

Trước các tính từ ta dùng mạo từ the để chỉ một nhóm người mang đặc điểm chung.

Chọn đáp án A


Câu 25:

There was ________ collision at ________ corner. 
Xem đáp án

Lời giải:

collision là danh từ số ít nói chung nên ta dùng mạo từ a

at the corner: ở tại góc

Chọn đáp án C


Câu 26:

My mother thinks that this is ________ expensive shop. 
Xem đáp án

expensive bắt đầu bằng nguyên âm nên ta dùng mạo từ an

Chọn đáp án B


Câu 27:

Like many women, she loves ________ parties and ________ gifts. 
Xem đáp án
parties và gifts là 2 danh từ số nhiều chỉ chung chung nên ta không dùng mạo từ.
Chọn đáp án D

Câu 28:

She works seven days ________ week. 
Xem đáp án
seven days a week: 7 ngày 1 tuần
Chọn đáp án A

Câu 29:

My mother goes to work in ________ morning. 
Xem đáp án
Trước buổi sáng (morning) ta dùng mạo từ the
Chọn đáp án C

Câu 30:

I am on night duty. When you go to ________ bed, I go to ________ work. 
Xem đáp án
go to bed, go to work là những cụm từ cố định không dùng mạo từ.
Chọn đáp án D

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương