IMG-LOGO

400 câu trắc nghiệm Mạo từ trong tiếng Anh có đáp án - Phần 13

  • 4756 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Children usually begin to go to _____ school at ______ age of six. 
Xem đáp án

go to school: đi học (cụm cố định)

at the age of + tuổi: ở độ tuổi ( cụm cố định)

Dịch nghĩa: Trẻ em thường bắt đầu đi học khi 6 tuổi

Đáp án C

Câu 2:

Finally we got to ______ house where our grandfather and grandmother had once lived. 
Xem đáp án

Ngôi nhà này đã được xác định nhờ mệnh đề quan hệ đằng sau “where our grandfather …. once lived”

Dịch nghĩa: Cuối cùng chúng tôi cũng đến căn nhà nơi bố mẹ tôi đã từng ở đó một lần

Đáp án A

Câu 3:

Sam is _______ man to speak at the conference tomorrow. 
Xem đáp án

Sam là người đàn ông đã được xác định là người sẽ nói trước hội nghị ngày mai ,ta dùng mạo từ xác định “the”

Dịch nghĩa: Sam là người sẽ nói chuyện trước hội nghị ngày mai

Đáp án C

Câu 4:

Birds can fly in _________ sky. 
Xem đáp án

in the sky : trên bầu trời (cụm cố định)

Dịch nghĩa: Những con chim có thể bay trên trời

Đáp án B

Câu 5:

All work had to be done by _____ hand when there were no modern machines. 
Xem đáp án

Cụm cố định: do by hand (làm bằng tay)

Dịch nghĩa: Tất cả các công việc phải được làm bằng tay khi không có máy móc hiện đại

Đáp án C

Câu 6:

She is _______ tallest girl in the school. 
Xem đáp án

Trước adj+est dạng so sánh hơn nhất,ta dùng mạo từ “the”

Dịch nghĩa: Cô ấy là cô gái cao nhất trường.

Đáp án C

Câu 7:

Where is ______ pretty, pink sweater I bought last week? 
Xem đáp án

Chiếc váy này đã được xác định là cái áo len mà tôi đã mua tuần trước ( I bought last week)

Dịch nghĩa: Cái áo len xinh xắn màu hồng tôi mua tuần trước đâu rồi ?

Đáp án C

Câu 8:

I want to see _______ movie. I don't care which one we see. I just want to get out of the house tonight. 
Xem đáp án

Bộ phim được nhắc đến lần đầu và mang tính chất bất kì ,ta sử dụng mạo từ “a” vì “movie” chữ cái đầu là phụ âm

Dịch nghĩa: Tôi muốn xem một bộ phim.Tôi không quan tâm là sẽ xem phim gì.Tôi chỉ muốn ra ngoài tối nay thôi.

Đáp án A

Câu 9:

Can you play _______ piano? 
Xem đáp án

Trước tên các nhạc cụ có mạo từ “the”

Dịch nghĩa: Bạn có thể chơi piano không ?

Đáp án C

Câu 10:

Do you like _______ my new glasses? 
Xem đáp án

Trước các tính từ sở hữu (my,our,his,her,its,your) không có mạo từ đứng trước

Dịch nghĩa: Bạn có thích chiếc kính mới của tôi không ?

Đáp án D

Câu 11:

I want to introduce you to Sharon. She is _____ very nice person. 
Xem đáp án

Cấu trúc câu định nghĩa: S + tobe + a/an + N đếm được số ít Do “very” chữ cái đầu là một phụ âm nên ta dùng mạo từ “a”

Dịch nghĩa: Tôi muốn giới thiệu với bạn Sharon.Cô ấy là một người rất tốt bụng

Đáp án A

Câu 12:

She needs ________ water. She is really thirsty. 
Xem đáp án

Water là danh từ không đếm được và chỉ chung chung nên không cần mạo từ

Dịch nghĩa: Tôi cần nước.Tôi khát quá rồi

Đáp án D

 


Câu 13:

Canada is one of ________ biggest countries in the world. 
Xem đáp án

Cấu trúc: One of the + N : một trong số

Dịch nghĩa: Canada là một trong những thành phố lớn nhất thế giới

Đáp án C

Câu 14:

Quick! Someone call _____ police. I need help right now. 
Xem đáp án

Trước tên các đơn vị quân đội phải có mạo từ “the”

Dịch nghĩa:Nhanh lên ! Ai gọi cảnh sát đi. Tôi cần giúp đỡ ngay bây giờ

Đáp án C

Câu 15:

Do you like _______ my wedding dress? 
Xem đáp án

Trước các tính từ sở hữu (my,our,his,her,its,your) không có mạo từ đứng trước

Dịch nghĩa: Anh có thích chiếc váy cưới của em không ?

Đáp án D

Câu 16:

I need ______ new computer. I'm going to the electronics' store to pick one out today. 
Xem đáp án

New computer (n) là danh từ đếm được số ít và được nhắc đến lần đầu nên dùng mạo từ “a” (vì “new” chữ cái đầu là danh từ đếm được số ít)

Dịch nghĩa: Tôi cần một cái máy tính mới.Tôi sẽ đến siêu thị điện máy để chọn một cái

Đáp án A

Câu 17:

I want to have ______ apple for ______ lunch. 
Xem đáp án

Lời giải:

Cấu trúc: have + a / an + N đếm được số ít

Trước tên các bữa ăn trong ngày không có mạo từ

Dịch nghĩa: Tôi muốn một quả táo cho bữa trưa

Đáp án B

Câu 18:

___Grand hotel is in ___ Baker Street. 
Xem đáp án

Trước tên các khách sạn, nhà hàng, quán rượu có mạo từ “the”

Trước tên đường phố, công viên, quảng trường không có mạo từ

Dịch nghĩa: Khách sạn Grand ở trên phố Baker

Đáp án C

Câu 19:

Can you give me ______ little more information about the house? 
Xem đáp án

Câu mang nghĩa tích cực nên không thể dùng “little” một mình

Ta dùng a little

Dịch nghĩa: Bạn có thể cho tôi một chút thông tin về căn nhà này không ?

Đáp án A

Câu 20:

I like ________ beautiful, brown coffee table in your living room. Where did you buy it? 
Xem đáp án

Cái bàn này đã được xác định là cái mà tôi thích ở phòng khách của bạn,ta sử dụng mạo từ “the”

Dịch nghĩa: Tôi thích cái bàn cà phê đẹp màu nâu ở phòng khách của bạn. Bạn mua ở đâu đấy ?

Đáp án C

Câu 21:

The largest landmass is divided into two "continents" along _____ Ural mountains. 
Xem đáp án

Trước tên các dãy núi có mạo từ “the”

Dịch nghĩa: Lục địa lớn nhất được chi làm hai lục địa dọc theo dãy Ural

Đáp án B

Câu 22:

There are only _____ few mistakes in your composition. Don't make _____ same ones any more. 
Xem đáp án

Vì “only : chỉ” đã mang nghĩa tiêu cực nên ta dùng “ a few” trong trường hợp này

the same: giống (cụm cố định)

Dịch nghĩa: Chỉ có vài phút cho bài luận của bạn thôi.Đừng có lắm những ý giống nhau như thế này nữa

Đáp án D

Câu 23:

What _____ day we are having today! 
Xem đáp án

Cấu trúc câu cảm thán : What + a/an + N đếm được số ít + (S + V ) (do “day” chữ cái đầu là phụ âm)

Dịch nghĩa: Đó là một ngày mà chúng ta đã có hôm nay !

Đáp án D

Câu 24:

Lisa met one of her old friends on his way _____ home from Vancouver. 
Xem đáp án

on way home: đường về nhà (cụm cố định)

Dịch nghĩa: Lisa gặp một trong những người bạn cũ của mình trên đường về nhà từ Vancouver

Đáp án D

Câu 25:

Spring is ____ best season of the year. Autumn is _____ busy season.
Xem đáp án

Trước các adj ở dạng so sánh hơn nhất phải dùng “the” Cấu trúc câu định nghĩa: S + tobe + a/an + N đếm được số ít

Dịch nghĩa: Mùa xuân là mùa đẹp nhất trong năm.Mùa thu là mùa bận rộn

Đáp án A

Câu 26:

My girl friend bought ______ dress ______ last weekend. 
Xem đáp án

Cái váy được nhắc đến lần đầu nên ta dùng mạo từ “a”

Last week: cuối tuần (cụm cố định), không có mạo từ đằng trước

Dịch nghĩa: Bạn gái tôi mua một cái váy tuần trước

Đáp án C

Câu 27:

Kent always have _____ lunch in a restaurant. 
Xem đáp án

Have lunch: ăn trưa ( cụm cố định)

Dịch nghĩa: Kent luôn ăn sáng ở nhà hàng

Đáp án A

Câu 28:

Wendy is ______ eleven-year-old girl. 
Xem đáp án

Cấu trúc câu định nghĩa: S + tobe + a/an + N đếm được số ít (Do “eleven” chữ cái đầu là nguyên âm)

Đáp án C

Câu 29:

_____ sun and the moon both set in ____ west. 
Xem đáp án

sun (n) mặt trời, là thực thể duy nhất phải có mạo từ “the” in the west: phía Tây

Dịch nghĩa: Mặt trời và mặt trăng cùng nằm ở phía Tây

Đáp án A

Câu 30:

I will keep ____ eye on the baby when its father is away. 
Xem đáp án

Cụm idiom: keep an eye on sb (để mắt đến ai)

Dịch nghĩa: Tôi sẽ để mắt đến đứa bé khi bố nó đi vắng

Đáp án A

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương