IMG-LOGO

400 câu trắc nghiệm Mạo từ trong tiếng Anh có đáp án - Phần 14

  • 4889 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Gary is very busy with his job. He has _____ time for other things. 
Xem đáp án

Đây là dạng câu mang tính tiêu cực. Gary bận việc đến nỗi không có thời gian cho việc khác. Mang tính tiêu cực. Do đó ta sử dụng “little” do “time: thời gian” là danh từ không đếm được

Dịch nghĩa: Gary rất bận với công việc.Anh ta chẳng có thời gian để làm việc khác

Đáp án A

Câu 2:

Listen carefully. I'm going to give you _____ advice. 
Xem đáp án

Lời khuyên là danh từ không đếm được. Câu mang tính chất tích cực, ta dùng “a little”

Nghe kĩ đây. Tôi sẽ cho bạn vài lời quyên

Đáp án B

Câu 3:

Do you mind if I ask you _____ questions? 
Xem đáp án

Questions : danh từ đếm được số nhiều,câu mang tính tích cực do đó ta sử dụng “a few”

Dịch nghĩa: Bạn có ngại nếu tôi hỏi bạn vài câu hỏi không ?

Đáp án D

Câu 4:

It' s not a very interesting place to visit, so _____ tourists come here.
Xem đáp án

Câu mang nghĩa tiêu cực. Tourists (n) là danh từ đếm được số nhiều nên ta dùng “few”

Dịch nghĩa: Đó không phải là một địa điểm thú vị để thăm viếng, do đó rất in khách du lịch đến đây

Đáp án C

Câu 5:

I don't think Jill would be a good teacher. She's got _____ patience. 
Xem đáp án

Patience (n) sự kiên nhẫn là danh từ không đếm được.

Câu mang nghĩa tiêu cực

Dịch nghĩa: Tôi không nghĩ Jill sẽ trở thành giáo viên giỏi. Cô ấy thiếu kiên nhẫn lắm

Đáp án D

Câu 6:

“Would you like milk in your coffee?” 'Yes, _____ .' 
Xem đáp án

Câu mang nghĩa tích cực

Milk (n) danh từ không đếm được

Dịch nghĩa: Bạn có muốn cho sữa vào cà phê không ? – Có,cho tôi một ít

Đáp án B

Câu 7:

This is a very boring place to live. There's _____ to do. 
Xem đáp án

Câu mang nghĩa tiêu cực

Dịch nghĩa: Đây là một nơi quá chán để sống.Chả có gì mà làm cả

Đáp án A

Câu 8:

'Have you ever been to Paris?' 'Yes, I've been there _____ times. 
Xem đáp án

Câu mang nghĩa tích cực

Times (n) lần : danh từ đếm được số nhiều

Dịch nghĩa: Bạn đã từng đến Pari chưa? Rồi, tôi đã đến đó vài lần

Đáp án D

Câu 9:

She isn't very popular. She has _____ friends. 
Xem đáp án

Câu mang nghĩa tiêu cực

friends (n) danh từ đếm được số nhiều

Dịch nghĩa: Cô ấy không nổi tiếng. Cô ấy có rất ít bạn

Đáp án C

Câu 10:

Ann is very busy these days. She has _____ free time. 
Xem đáp án

Câu mang nghĩa tiêu cực

free time (n) danh từ không đếm được

Dịch nghĩa: Cô ấy rất bận mấy ngày quá. Cô ấy hầu như không có thời gian rảnh

Đáp án A

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương