Chủ nhật, 22/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 3 Toán Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Các số có bốn chữ số. Số 10 000

Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Các số có bốn chữ số. Số 10 000

Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Các số có bốn chữ số. Số 10 000

  • 1119 lượt thi

  • 16 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Em hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.

Xem đáp án

Số 9999 = 9000 + 900 + 90 + 9

Số cần điền lần lượt là: 900; 9.


Câu 2:

Biết một số gồm: Tám nghìn, không trăm, không chục, ba đơn vị. Số đó được viết là:

Xem đáp án

Đáp án B

Số được viết từ cách đọc là: 8003.


Câu 3:

Số chẵn lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là:

Xem đáp án

Đáp án C

Số chẵn lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: 9876


Câu 4:

Cho tổng sau: 5000 + 10 + 5. Số được tạo thành là:

Xem đáp án

Đáp án B

Số được tạo thành là: 5015


Câu 5:

Số nào sau đây không phải số tròn chục ?

Xem đáp án

Đáp án C

Số 1001 có chữ số hàng đơn vị là 1 nên số đó không phải số tròn chục.


Câu 6:

Cho bảng sau:

Xem đáp án

Số cần điền vào ô trống là 2045.


Câu 7:

Ghép số với cách đọc thích hợp:

Xem đáp án

Cách đọc của các số đã cho là:

1368: Một nghìn ba trăm sáu mươi tám

9005: Chín nghìn không trăm linh năm

3200: Ba nghìn hai trăm


Câu 8:

Cho số 9768, chữ số hàng nghìn của số này là:

Xem đáp án

Đáp án A

Chữ số hàng nghìn của số này là: 9


Câu 9:

Cho số 6205, chữ số 2 có giá trị là:

Xem đáp án

Đáp án A

Các hàng theo thứ tự lần lượt từ trái sang phải của số đó là: Hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị.

Chữ số 2 nằm ở hàng trăm và có giá trị là 2 trăm.


Câu 10:

Số có bốn chữ số, biết chữ số hàng đơn vị gấp hai lần chữ số hàng chục, chữ số hàng chục gấp hai lần chữ số hàng trăm, chữ số hàng trăm gấp hai lần chữ số hàng nghìn.

Xem đáp án

+ Nếu chữ số hàng nghìn bằng 1 thì

Chữ số hàng trăm là: 1 × 2 = 2 

Chữ số hàng chục là: 2 × 2 = 4 

Chữ số hàng đơn vị là: 4 × 2 = 8 

Số tìm được là 1248 (thỏa mãn)

+ Nếu chữ số hàng nghìn bằng 2 thì:

Chữ số hàng trăm là: 2 × 2 = 4 

Chữ số hàng chục là: 4 × 2 = 8 

Chữ số hàng đơn vị là: 8 × 2 = 16

Trường hợp này không thỏa mãn.

Vậy ta tìm được một số thỏa mãn điều kiện đề bài là số 1248

Số cần điền vào chỗ trống là: 1248


Câu 11:

Điền số thích hợp vào chỗ trống.

Xem đáp án

Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là: 1023.

Số cần điền vào chỗ trống là 1023.


Câu 12:

Cho bảng sau:

Số viết được là:

Xem đáp án

Số viết được là: 3214


Câu 13:

Số 2425 được đọc là:

Xem đáp án

Đáp án C

Số 2425 gồm 2 nghìn, 4 trăm, 2 chục, 5 đơn vị

Số 2425 được đọc là: Hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm.


Câu 14:

Điền số thích hợp vào ô trống.

Xem đáp án

Ta có: 2345→2346→2347→2348

Số cần điền vào chỗ trống lần lượt từ trái sang phải là 2346 và 2348.


Câu 15:

Số liền trước của 9999 là 10000. Đúng hay sai?

Xem đáp án

Đáp án B

Số liền trước của 9999 là 9998.


Câu 16:

Cho tia số:

Xem đáp án

Số cần điền vào tia số lần lượt là: 9000 và 9200.


Bắt đầu thi ngay