Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 KNTT Tuần 19 có đáp án
-
2907 lượt thi
-
17 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Số gồm 6 nghìn, 3 trăm, 7 chục và 5 đơn vị viết là:
Đáp án đúng là: A
Số gồm 6 nghìn, 3 trăm, 7 chục và 5 đơn vị viết là: 6 375
Đọc là: Sáu nghìn ba trăm bảy mươi lăm.
Câu 2:
Số 5 785 đọc là:
Đáp án đúng là: D
Số 5 785 đọc là: Năm nghìn bảy trăm tám mươi lăm.
Câu 3:
Số có chữ số hàng chục bằng 8 là:
Đáp án đúng là: C
Số có chữ số hàng chục bằng 8 là: 7 689
Số 8 654 gồm 8 nghìn, 6 trăm, 5 chục và 4 đơn vị.
Số 9 832 gồm 9 nghìn, 8 trăm, 3 chục và 2 đơn vị.
Số 7 689 gồm 7 nghìn, 6 trăm, 8 chục và 9 đơn vị.
Số 2 518 gồm 2 nghìn, 5 trăm, 1 chục và 8 đơn vị.
Câu 4:
Số liền trước của số 6 780 là:
Đáp án đúng là: B
Muốn tìm số liền trước của một số ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.
Muốn tìm số liền sau của một số ta lấy số đó cộng với 1 đơn vị.
Ta lấy: 6 780 – 1 = 6 779
Vậy số liền trước của số 6 780 là số 6 779.
Câu 5:
Giá trị của chữ số 9 trong số 9 354 là:
Đáp án đúng là: A
Số 9 354 gồm 9 nghìn, 3 trăm, 5 chục và 4 đơn vị.
Vậy giá trị của chữ số 9 trong số 9 354 là: 9 000.
Câu 6:
Trong các số 3 768, 3 546, 3 876, 3 759, số lớn nhất là:
Đáp án đúng là: C
Các số đã cho đều có 4 chữ số, đều có chữ số hàng nghìn là 3.
Ta xét chữ số hàng trăm:
Số 3 768 có chữ số hàng trăm là 7.
Số 3 546 có chữ số hàng trăm là 5.
Số 3 876 có chữ số hàng trăm là 8.
Số 3 759 có chữ số hàng trăm là 7.
Ta thấy hai số 3 768 và 3 759 đều có chữ số hàng trăm là 7. Ta xét chữ số hàng chục của hai số đó:
Số 3 768 có chữ số hàng chục là 6.
Số 3 759 có chữ số hàng chục là 5.
Vì 5 < 6 nên 3 759 < 3 768
Mặt khác vì 5 < 7 < 8 nên ta sắp xếp được:
3 546 < 3 759 < 3 768 < 3 876
Vậy số lớn nhất là 3 876.
Câu 7:
Dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
Đáp án đúng là: C
Dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 5 812; 5 937; 7 036; 7 311
Câu 8:
Hà Nội cách Huế 664 km, cách Đồng Nai 1 650 km, cách Thành phố Hồ Chí Minh 1 726 km và cách Cà Mau 1 919 km. Trong bốn tỉnh và thành phố trên, tỉnh thành ở xa Hà Nội nhất là:
Đáp án đúng là: D
Em so sánh: 664 < 1 650 < 1 726 < 1 919
Vậy tỉnh ở xa Hà Nội nhất là Cà Mau.
Câu 9:
Hoàn thành bảng sau:
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
Viết số |
Đọc số |
7 |
4 |
6 |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
Chín nghìn sáu trăm linh tám |
|
|
|
|
2 761 |
|
|
|
|
|
|
Tám nghìn năm trăm ba mươi tư |
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
Viết số |
Đọc số |
7 |
4 |
6 |
8 |
7 468 |
Bảy nghìn bốn trăm sáu mươi tám |
9 |
6 |
0 |
8 |
9 608 |
Chín nghìn sáu trăm linh tám |
2 |
7 |
6 |
1 |
2 761 |
Hai nghìn bảy trăm sáu mươi mốt |
8 |
5 |
3 |
4 |
8 534 |
Tám nghìn năm trăm ba mươi tư |
Câu 10:
Viết các số thành tổng các giá trị của hàng (theo mẫu)
Mẫu: 8 328 = 8 000 + 300 + 20 + 8
5 398 = |
7 300 = |
1 260 = |
5 008 = |
5 398 = 5 000 + 300 + 90 + 8 |
7 300 = 7 000 + 300 |
1 260 = 1 000 + 200 + 60 |
5 008 = 5 000 + 8 |
Câu 11:
Số?
Số liền trước của số 5 343 là: …
Số liền sau của số 9 999 là: …
Số liền trước của số 6 000 là: …
Số liền sau của số 8 345 là: …
Số liền trước của số 5 343 là: 5 342
Số liền sau của số 9 999 là: 10 000
Số liền trước của số 6 000 là: 5 999
Số liền sau của số 8 345 là: 8 346
Câu 12:
>, <, =
6 457 ... 6 275 |
4 728 … 2 985 |
943 … 1080 |
5 102 … 5201 |
6 871 … 6 808 |
2 309 … 2 082 |
6 457 > 6 275 |
4 728 > 2 985 |
943 < 1080 |
5 102 < 5201 |
6 871 > 6 808 |
2 309 > 2 082 |
Câu 14:
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé
Sắp xếp: 9 108, 5 604, 1 992, 1 289 |
|
Sắp xếp: 9 967, 8 575, 5 425, 905 |
Câu 15:
Cho bốn thẻ số sau:
Các số có bốn chữ số lập được từ các thẻ số đã cho là:
9 800; 9 080; 9 008; 8 090; 8 009.
Câu 16:
Cho bốn thẻ số sau:
Trong các số lập được: Số lớn nhất là … và số nhỏ nhất là …
Trong các số lập được: Số lớn nhất là 9 800 và số nhỏ nhất là 8 009.
Câu 17:
Số?
Số lớn nhất có bốn chữ số là: …..
Số nhỏ nhất có bốn chữ số là: …
Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: …
Số lớn nhất có bốn chữ số là: 9 999
Số nhỏ nhất có bốn chữ số là: 1 000
Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: 9 876