Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 KNTT Tuần 20 có đáp án
-
2808 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 2:
Số gồm 5 nghìn, 8 trăm và 7 đơn vị viết là:
Đáp án đúng là: C
Số gồm 5 nghìn, 8 trăm và 7 đơn vị viết là: 5 807.
Câu 3:
Số 4 237 có chữ số hàng chục là:
Đáp án đúng là: C
Số 4 237 gồm 4 nghìn, 2 trăm, 3 chục, 7 đơn vị.
Vậy số 4 237 có chữ số hàng chục là: 3
Câu 4:
Làm tròn số 7 841 đến hàng trăm ta được:
Đáp án đúng là: D
Số 7 841 có chữ số hàng chục là 4, mà 4 < 5 nên ta làm tròn xuống thành: 7 800.
Câu 5:
Tối nay, khi ngồi vào bàn học, Phong thấy đồng hồ chỉ như bức tranh. Phong bắt đầu học bài lúc:
Đáp án đúng là: B
Đồng hồ trên có kim ngắn màu đỏ và kim dài màu xanh. Mà Phong học bài buổi tối.
Quan sát đồng hồ ta thấy Phong bắt đầu học bài lúc: 20 giờ 15 phút.
Câu 6:
Các số VI, XI, IV, XV sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
Đáp án đúng là: A
VI đọc là sáu
XI đọc là mười một
IV đọc là bốn
XV đọc là mười lăm
Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: IV, VI, XI, XV.
Câu 7:
Trong các số 8 745, 6 057, 7 219, 6 103, số lớn nhất là:
Đáp án đúng là: A
So sánh các số: 6 057 < 6 103 < 7 219 < 8 745
Vậy số lớn nhất là 8 745.
Câu 8:
Trường Tiểu học Kim Đồng có 1 998 học sinh. Nếu làm tròn số học sinh đến hàng trăm, ta có thể nói trường Tiểu học Kim Đồng có khoảng:
Đáp án đúng là: B
Số 1 998 làm tròn đến hàng trăm ta được số 2 000.
Câu 9:
Điền vào ô trống
Số |
4 |
8 |
|
13 |
|
19 |
|
17 |
Số La Mã |
IV |
|
XII |
|
IX |
|
XX |
|
Số |
4 |
8 |
12 |
13 |
9 |
19 |
20 |
17 |
Số La Mã |
IV |
VIII |
XII |
XIII |
IX |
XIX |
XX |
XVII |
Câu 11:
Số?
Làm tròn số 6 543 đến hàng chục được …, đến hàng trăm được ....
Làm tròn số 6 543 đến hàng chục được 6 540, đến hàng trăm được 6 500.
Câu 12:
Số?
Làm tròn số 2 654 đến hàng chục được …, đến hàng trăm được …
Làm tròn số 2 654 đến hàng chục được 2 650, đến hàng trăm được 2 700.
Câu 13:
Số?
Làm tròn số 3 975 đến hàng chục được …, đến hàng trăm được …
Làm tròn số 3 975 đến hàng chục được 3 980, đến hàng trăm được 4 000.
Câu 14:
Số?
Làm tròn số 1 229 đến hàng chục được …, đến hàng trăm được …
Làm tròn số 1 229 đến hàng chục được 1 230, đến hàng trăm được 1 200.
Câu 15:
Điền vào chỗ trống
Số |
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
Làm tròn đến hàng chục |
Làm tròn đến hàng trăm |
1625 |
|
|
|
|
1630 |
|
|
7 |
5 |
2 |
8 |
|
|
9256 |
|
|
|
|
|
|
Số |
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
Làm tròn đến hàng chục |
Làm tròn đến hàng trăm |
1625 |
1 |
6 |
2 |
5 |
1630 |
1 600 |
7 528 |
7 |
5 |
2 |
8 |
7 530 |
7 500 |
9256 |
9 |
2 |
5 |
6 |
9 260 |
9 300 |
Câu 16:
Cho các số: 5 463, 7 672, 2 765, 2 787
Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé:
……………………………………………………
Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé:
7 672; 5 463; 2 787; 2 765.Câu 17:
Cho các số: 5 463, 7 672, 2 765, 2 787
Làm tròn đến hàng trăm số lớn nhất trong các số đã cho ta được: …………
Làm tròn đến hàng trăm số lớn nhất trong các số đã cho ta được: 7 700.
Câu 18:
Cho các số: 5 463, 7 672, 2 765, 2 787
Làm tròn đến hàng chục số lớn nhất trong các số đã cho ta được: …………
Làm tròn đến hàng chục số nhỏ nhất trong các số đã cho ta được: 2 770.
Câu 19:
Đ, S
|
4 567 > 3 567 |
|
XIX: mười chín |
|
Số liền sau số 1 989 là 2 000 |
|
Số 6 658 có hàng chục là 6 |
|
Số 6 405 đọc là: sáu nghìn bốn trăm linh lăm |
|
Số 5 467 làm tròn đến hàng chục là 5 470 |
|
Số gồm 8 nghìn và 3 chục viết là: 8 030 |
|
Số tròn chục nhỏ nhất có bốn chữ số là 1 000 |
Đ |
4 567 > 3 567 |
Đ |
XIX: mười chín |
S |
Số liền sau số 1 989 là 2 000 |
S |
Số 6 658 có hàng chục là 6 |
S |
Số 6 405 đọc là: sáu nghìn bốn trăm linh lăm |
Đ |
Số 5 467 làm tròn đến hàng chục là 5 470 |
Đ |
Số gồm 8 nghìn và 3 chục viết là: 8 030 |
Đ |
Số tròn chục nhỏ nhất có bốn chữ số là 1 000 |
Câu 20:
Nối
Trong một khu bảo tồn ở Châu Phi có bốn con vật là: voi, hươu cao cổ, tê giác và hà mã. Trong số đó một con nặng 2 355 kg, một con nặng 3 188 kg, một con nặng 6 235 kg và một con nặng 1 570 kg. Biết con voi nặng nhất, hà mã nặng hơn hươu cao cổ nhưng lại nhẹ hơn tê giác. Hãy tìm cân nặng của mỗi con vật trên.
Cân nặng của con voi là: 6 235 kg
Cân nặng của con tê giác là: 3 188 kg
Cân nặng của con hà mã là: 2 355 kg
Cân nặng của hươu cao cổ là: 1 570 kg.