Chủ nhật, 22/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 3 Toán Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số

Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số

Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số

  • 1255 lượt thi

  • 16 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Kết quả của phép toán 1234 x 3 là:

Xem đáp án

Đáp án B

1234 × 3 = 3702


Câu 2:

Điền số thích hợp vào chỗ trống.

Xem đáp án

2332 × 4 = 9328

Số cần điền vào chỗ trống là: 9328.


Câu 3:

Điền số thích hợp vào chỗ trống để chuyển tổng sau thành phép nhân.

Xem đáp án

1357 + 1357 + 1357 = 1357 × 3 = 4071

Các số cần điền lần lượt là: 3; 4071


Câu 4:

Một xe chở 2345kg than. Ba xe như vậy chở được bao nhiêu ki-lô-gam than?

Xem đáp án

Đáp án A

Ba xe như vậy chở được số ki-lô-gam than là:

2345 × 3 = 7035(kg)

Đáp số: 7035kg.


Câu 5:

Thùng thứ nhất đang chứa 1005 lít dầu. Số dầu của thùng thứ hai gấp hai lần số dầu của thùng thứ nhất.

Xem đáp án

Thùng thứ hai chứa số lít dầu là:

1005 × 2 = 2010 (lít)

Cả hai thùng có số lít dầu là:

1005 + 2010 = 3015 (lít)

Đáp số: 3015 lít.

Số cần điền vào chỗ trống là 3015.


Câu 6:

Một bồn hoa hình vuông có độ dài mỗi cạnh bằng 2018cm. Chu vi của bồn hoa đó là:

Xem đáp án

Đáp án A

Chu vi của bồn hoa đó là:

2018 × 4 = 8072(cm)

Đáp số: 8072cm.


Câu 7:

Biết: x:1245=4. Giá trị của x là:

Xem đáp án

Đáp án B

x : 1245 = 4

x = 4 × 1245

x = 4980


Câu 8:

Cho x : 926 + 15 = 38 : 2. Giá trị của x là:

Xem đáp án

Đáp án B

x : 926 + 15 = 38 : 2

x : 926 + 15 = 19

         x : 926 = 19 − 15

         x : 926 = 4

                   x = 4 × 926

                    x = 3704


Câu 9:

Cho phép tính:

Các giá trị đúng của chữ số a, b, c, d là:

Xem đáp án

Đáp án A

+) Vì 2×4=8 nên chữ số hàng đơn vị của thừa số thứ nhất là 4.

+) Vì 2×1=2 nên chữ số hàng chục của tích là 2.

+) Vì 2×3=6 nên chữ số hàng trăm của thừa số thứ nhất là 3.

+) Vì 2×4=8 nên chữ số hàng nghìn của tích là 8.

Vậy a=3, b=4, c=8, d=2.


Câu 11:

Sắp xếp các ô sau theo thứ tự từ lớn đến bé.

Xem đáp án

Ta có: 1316 × 6 = 7896 và 1280 × 5 = 6400

Vì 5678 < 6400 < 7896

nên thứ tự sắp xếp các số và biểu thức đã cho là:

5678 < 1280 × 5 < 1316 × 6.


Câu 12:

Giá trị của biểu thức 2413 x 4 - 2055

Xem đáp án

Đáp án A

2413 × 4 − 2055

= 9652 − 2055

= 7597


Câu 13:

Điền số thích hợp vào chỗ trống.

Xem đáp án

Gọi số cần tìm là x

Ta có:

x : 4 – 2018 = 56

              x : 4 = 56 + 2018

              x : 4 = 2074

                    x = 2074 × 4

                    x = 8296

Số cần điền vào chỗ trống là: 8296.


Câu 14:

Tìm số còn thiếu của bảng sau:

Xem đáp án

Số bị chia cần tìm là:

1740 × 5 = 8700

Đáp số: 8700.

Số cần điền vào chỗ trống là: 8700.


Câu 15:

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Xem đáp án

Các số lần lượt cần điền chỗ trống là: 2212 và 8832.


Câu 16:

Tính nhẩm:

Xem đáp án

Ta có: 2000 × 4 = 8000

Số cần điền vào chỗ trống là: 8000.


Bắt đầu thi ngay