IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 3 Toán Trắc nghiệm Toán lớp 3 Bài 70. Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số có đáp án

Trắc nghiệm Toán lớp 3 Bài 70. Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số có đáp án

Trắc nghiệm Toán lớp 3 Bài 70. Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số có đáp án

  • 336 lượt thi

  • 8 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Kết quả của phép tính 23 405 × 3 là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

23 405 × 3 = 70 215

+ 3 nhân 5 bằng 15, viết 5 nhớ 1

+ 3 nhân 0 bằng 0, thêm 1 bằng 1, viết 1

+ 3 nhân 4 bằng 12, viết 2 nhớ 1

+ 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 0 nhớ 1

+ 3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7

Vậy 23 405 × 3 = 70 215


Câu 2:

Kết quả của phép tính 31 150 × 2 là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

31 150 × 2 = 62 300

+ 2 nhân 0 bằng 0, viết 0

+ 2 nhân 5 bằng 10, viết 0 nhớ 1

+ 2 nhân 1 bằng 2, thêm 1 bằng 3, viết 3

+ 2 nhân 1 bằng 2, viết 2

+ 2 nhân 3 bằng 6, viết 6

Vậy 31 150 × 2 = 62 300.


Câu 3:

Điền số còn thiếu vào ô trống:

Thừa số

15 108

Thừa số

6

Tích

?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ta có: 15 108 × 6 = 90 648

+ 6 nhân 8 bằng 48, viết 8 nhớ 4

+ 6 nhân 0 bằng 0, thêm 4 bằng 4, viết 4

+ 6 nhân 1 bằng 6, viết 6

+ 6 nhân 5 bằng 30, viết 0 nhớ 3

+ 6 nhân 1 bằng 6, thêm 3 bằng 9, viết 9

Vậy 15 108 × 6 = 90 648

Vậy số cần điền vào ô trống là 90 648.

Thừa số

15 108

Thừa số

6

Tích

90 648


Câu 4:

Mỗi kho chứa 16 234 lít dầu. Hỏi 3 kho như thế chứa bao nhiêu lít dầu?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

3 kho như thế chứa số lít dầu là:

16 234 × 3 = 48 702 (lít dầu)

Đáp số: 48 702 lít dầu

* Quy trình thực hiện phép tính

+ 3 nhân 4 bằng 12, viết 2 nhớ 1

+ 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 0 nhớ 1

+ 3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7

+ 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1

+ 3 nhân 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4, viết 4

Vậy 16 234 × 3 = 48 702.


Câu 5:

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

15 000

×

5

=

?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Nhẩm: 15 nghìn × 5 = 75 nghìn

Vậy 15 000 × 5 = 75 000

Số cần điền vào ô trống là số 75 000

15 000

×

5

=

75 000


Câu 6:

Tâm mua 4 quyển vở, mỗi quyển có giá 12 000 đồng. Tâm đưa bác bán hàng tờ 50 000 đồng. Hỏi bác bán hàng cần trả lại Tâm bao nhiêu tiền?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Tâm mua 4 quyển vở hết số tiền là:

12 000 × 4 = 48 000 (đồng)

Bác bán hàng cần trả lại Tâm số tiền là:

50 000 – 48 000 = 2000 (đồng)

Đáp số: 2000 đồng


Câu 7:

Giá trị của biểu thức 14 368 + 12 005 × 2 là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ta thực hiện phép tính theo thứ tự: Nhân chia trước, cộng trừ sau

14 368 + 12 005 × 2

= 14 368 + 24 010

= 38 378

Vậy giá trị của biểu thức trên là 38 378


Câu 8:

Khu vườn nhà Bác A trồng 14 000 cây giống. Khu vườn nhà Bác B trồng gấp đôi số cây khu vườn nhà Bác A. Hỏi nhà Bác B trồng bao nhiêu cây giống?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Nhà Bác B trồng được số cây là:

14 000 × 2 = 28 000 (cây)

Đáp số: 28 000 cây giống

(Nhẩm 14 nghìn × 2 = 28 nghìn 14 000 × 2 = 28 000)


Bắt đầu thi ngay