IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 3 Toán Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Cánh diều Học kì 1 có đáp án

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Cánh diều Học kì 1 có đáp án

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Cánh diều Tuần 4 có đáp án

  • 2177 lượt thi

  • 14 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Gấp 7 lên 8 lần ta được:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Gấp 7 lên 8 lần ta được:

7 × 8 = 56


Câu 2:

36 không phải là tích của:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

7 × 7 = 49

6 × 6 = 36

9 × 4 = 36

4 × 9 = 36

Vậy 36 không phải là tích của 7 và 7.


Câu 3:

Cho dãy số: 8, 16, 24, …, …, …, …, 64, 72, 80. Các số thích hợp điền vào chỗ chấm lần lượt là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dãy số trên được viết theo quy luật: Từ trái sang phải, số đứng sau hơn số đứng trước 8 đơn vị.

24 + 8 = 32

32 + 8 = 40

40 + 8 = 48

48 + 8 = 56

Vậy các số thích hợp điền vào chỗ chấm lần lượt là: 32, 40, 48, 56.

Ta được dãy số hoàn chỉnh là: 8, 16, 24, 32, 40, 48, 56, 64, 72, 80


Câu 4:

Số?

Số?   A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 (ảnh 1)
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Ta có:

6 × 4 = 24

8 × 3 = 24

Vậy 6 × 4 = 8 × 3

Số cần điền vào ô trống là 3.


Câu 5:

Nhà Minh có 8 con lợn. Số lợn của nhà Mai có gấp 8 lần số lợn của nhà Minh. Vậy số lợn nhà Mai có là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Số lợn nhà Mai có là:

8 × 8 = 64 (con)

Đáp số: 64 con


Câu 6:

Bố An sẽ đi công tác 3 tuần. Thời gian bố An sẽ đi công tác là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Vì 1 tuần có 7 ngày

Nên 3 tuần = 7 ngày × 3 = 21 ngày

Vậy bố An sẽ đi công tác 21 ngày.


Câu 7:

Cô Ba trồng 6 luống, mỗi luống 9 cây bắp cải. Số bắp cải cô Ba trồng là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Số bắp cải cô Ba trồng là:

9 × 6 = 54 (cây)


Câu 8:

Tính:

7 × 3 = …

7 × 6 = …

7 × 9 = …

7 × 5 = …

8 × 6 = …

8 × 4 = …

8 × 7 = …

8 × 3 = …

9 × 2 = …

9 × 5 = …

9 × 8 = …

9 × 6 = …

Xem đáp án

7 × 3 = 21

7 × 6 = 42

7 × 9 = 63

7 × 5 = 35

8 × 6 = 48

8 × 4 = 32

8 × 7 = 56

8 × 3 = 24

9 × 2 = 18

9 × 5 = 45

9 × 8 = 72

9 × 6 = 54


Câu 12:

Số?

7 × … = 21

7 × … = 63

8 × … = 40

8 × … = 80

7 × … = 49

7 × … = 35

8 × … = 48

8 × … = 16

Xem đáp án

7 × 3 = 21

7 × 9 = 63

8 × 5 = 40

8 × 10 = 80

7 × 7 = 49

7 × 5 = 35

8 × 6 = 48

8 × 2 = 16


Bắt đầu thi ngay