- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
Bài tập Đọc hiểu có đáp án Phần 2
-
7267 lượt thi
-
59 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Teens (1) _______ be physically active at least 60 minutes of every day.
Đáp án đúng là: Shoul
Câu 2:
Đáp án đúng là: eating
Câu 3:
Eat (3) _______ of fruits and vegetables, whole grains, a variety of protein foods, and low-fat dairy products.
Đáp án đúng là: plenty/lots
Câu 4:
They are also at higher risk for other chronic (4)______ depression, and bullying.
Đáp án đúng là: illnesses/diseases
Câu 5:
Đáp án đúng là: hours
Câu 6:
Đáp án đúng là: on
Câu 8:
Đáp án đúng là: vaccine
Câu 9:
It can prevent you (9) _______ getting HPV and some kinds of cancer, including cervical cancer.
Câu 10:
Make it a habit now, and prevent tooth and gum (10) _______ in adulthood.
Đáp án đúng là: problems/issues
Câu 11:
Đáp án đúng là: leisure/free/spare
Câu 12:
Đáp án đún là: reasons
Câu 13:
Đáp án đúng là: with
Câu 14:
They also have specialized knowledge that they can teach to anyone who also has an interest in the same topics (14) _______ they do.
Đáp án đúng là: as
Câu 15:
Đáp án đúng là: relieve
Câu 16:
They let you (16) _______ and seek pleasure in activities that aren’t associated with work, chores or other responsibilities.
Đáp án đúng là: relax
Câu 17:
Đáp án đúng là: more
Câu 18:
Đáp án đúng là: that
Câu 19:
a hobby is a great way to meet and get closer to people who have the same (19) _______ as you do.
Đáp án đúng là: interests/hobbies
Câu 20:
Any activity that you can excel in is a(n) (20) _______ for you to build your confidence and develop pride in your accomplishments.
Đáp án đúng là: opportunity/chance
Câu 21:
Đáp án đúng là: suits
Câu 22:
Đáp án đúng là: who
Câu 23:
Đáp án đúng là: personal
Câu 24:
Đáp án đúng là: weaknesses
Câu 26:
Đáp án đúng là: about
Câu 27:
Đáp án đúng là: the
Câu 28:
Đáp án đúng là: find
Câu 29:
Đáp án đúng là: different
Câu 30:
By (30) _______your personality type, you’ll be able to find out what type of work environment will suit you best.
Đáp án đúng là: knowing
Câu 31:
Đáp án đúng là: However
Câu 32:
Sometimes even more helpful than networking events or internship, it offers (32) _______ of surprising benefits to students.
Đáp án đúng là: plenty/lots
Câu 33:
Đáp án đúng là: at
Câu 34:
Đáp án đúng là: gain/acquire
Câu 36:
Đáp án đúng là: reduces
Câu 37:
Đáp án đúng là: better
Câu 38:
Đáp án đúng là: diseases
Câu 39:
Đáp án đúng là: opportunity
Câu 40:
Even if you are shy and find it (40)_______ to make new contacts, you’ll have a chance to develop and practice your relationship skills.
Đáp án đúng là: difficult
Câu 41:
Đáp án đúng là: honor
Câu 42:
Đáp án đúng là: was
Câu 43:
Đáp án đúng là: which/that
Câu 44:
The city also re-organizes many (44) _______ festivals and recovers many traditional craft villages.
Đáp án đúng là: traditional
Câu 45:
Đáp án đúng là: than
Câu 46:
Đáp án đúng là: in
Câu 47:
Thousands of artists from many places all over the world come to Hue and (47) _______ about 200 shows in as many as 40 venues throughout the city.
Đáp án đúng là: perform
Câu 48:
Câu 49:
Đáp án đúng là: taking
Câu 50:
Đáp án đúng là: values
Câu 51:
Đáp án đúng là: for
Câu 52:
Whereas television could (52) _____________ used as an educational tool for children, programs with little or no educational value are shown more often.
Đáp án đúng là: be
Câu 53:
Đáp án đúng là: about
Câu 54:
Đáp án đúng là: However/Nevertheless
Câu 55:
Đáp án đúng là: more
Câu 56:
Đáp án đúng là: be/become
Câu 57:
Đáp án đúng là: who