- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
Bài tập Từ loại có đáp án Phần 4
-
7846 lượt thi
-
41 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Exercise 1: Put the given prefixes to the correct meaning and match with the suitable root word.
(Điền những tiền tố đã cho với nghĩa đúng và nối với từ gốc phù hợp)
PRO |
CO |
COUNTER |
CONTRA |
PRE |
POST |
TRANS |
RE |
PREFIX (Tiền tố) |
PREFIX MEANING (Nghĩa của tiền tố) |
ROOT WORD (Từ gốc) |
1. ________ |
forward |
a. formation |
2. ________ |
across |
b. factual |
3. ________ |
together |
c. member |
4. ________ |
in on opposite direction |
d. school |
5. ________ |
before |
e. exist |
6. ________ |
after |
f. graph |
7. ________ |
again |
g. generate |
8. ________ |
against |
h. vision |
9. ________ |
self |
i. conception |
10. _______ |
former |
k. script |
1. ___________ |
2. ___________ |
3. ___________ |
4. ___________ |
5. ___________ |
6. __________ |
7. ___________ |
8. ___________ |
9. ___________ |
10. __________ |
1. h provison |
2. a transformation |
3. e coexist |
4. b counterfactual |
5. d preschool |
6. k postscript |
7. g regenerate |
8. i Contrace tion |
9. f autograph |
10. c ex-member |
Câu 2:
Fill in the blanks with a suitable prefix given in Exercise 1.
(Điền vào chỗ trống một tiền tố thích hợp ở Bài tập 1)
Đáp án đúng là: B
Câu 3:
Đáp án đúng là: A
Câu 4:
Đáp án đúng là: D
Câu 5:
Đáp án đúng là: C
Câu 6:
Đáp án đúng là: A
Câu 7:
Đáp án đúng là: D
Câu 8:
Đáp án đúng là: A
Câu 9:
Đáp án đúng là: B
Câu 10:
Đáp án đúng là: C
Câu 11:
Đáp án đúng là: D
Câu 12:
Đáp án đúng là: A
Câu 13:
Đáp án đúng là: D
Câu 14:
Đáp án đúng là: A
Câu 15:
Câu 16:
Câu 17:
Câu 18:
Câu 19:
Câu 20:
Câu 21:
Câu 22:
Exercise 3: Give the correct form of the following words to fill in the blanks.
(Tìm dạng đúng của những từ sau để điền vào chỗ trống)
Đáp án đúng là: Tim and Calla are too emotionally attached to each other. I think they are in a codependent relationship.
Câu 23:
Selena is trying to cope with an _________ disease called lupus. IMMUNE
Đáp án đúng là: Selena is trying to cope with an autoimmune disease called lupus.
Câu 24:
Pay attention! The magician will disappear and _________ 10 seconds later. APPEAR
Đáp án đúng là: Pay attention! The magician will disappear and reappear 10 seconds later.
Câu 25:
Many truck drivers use drugs to _________ fatigue during long road trips. ACT
Đáp án đúng là: Many truck drivers use drugs to counteract fatigue during long road trips.
Câu 26:
The doctor said you should take good care of the cut after the operation to prevent _________ infection. OPERATE
Đáp án đúng là: The doctor said you should take good care of the cut after the operation to prevent postoperative infection.
Câu 27:
The final result was _________ even before the contestants came on stage to perform. DETERMINE
Đáp án đúng là: The final result was predetermined even before the contestants came on stage to perform.
Câu 28:
This is Kate, my _________. She works in the same team with me at the company. WORK
Đáp án đúng là: This is Kate, my co-worker She works in the same team with me at the company.
Câu 29:
I heard that the _________ of the corporation was a smart young woman. I don’t know why she was replaced. PRESIDENT
Đáp án đúng là: I heard that the ex-president of the corporation was a smart young woman. I don’t know why she was replaced.
Câu 30:
Two pilots weren’t controlling the aircraft when it was about to crash. It was on _________ for 10 minutes straight. PILOT
Đáp án đúng là: Two pilots weren’t controlling the aircraft when it was about to crash. It was on autopilot for 10 minutes straight.
Câu 31:
The meeting between US President and his Canadian _________ will be held tomorrow evening. PART
Đáp án đúng là: The meeting between US President and his Canadian counterpart will be held tomorrow evening.
Câu 32:
We are loading canned food into the trucks. They will soon be _________ to Japan. PORT
Đáp án đúng là: We are loading canned food into the trucks. They will soon be exported to Japan.
Câu 33:
Gabe won’t _________ to his parents if they still want him to marry Jane. TURN
Đáp án đúng là: Gabe won’t return to his parents if they still want him to marry Jane.
Câu 34:
We need your _________ with the police to find out who the murderer is. OPERATE
Đáp án đúng là: We need your cooperation with the police to find out who the murderer is.
Câu 35:
If you don’t want to have kids now, take these _________ pills daily. CONCEPTION
Đáp án đúng là: If you don’t want to have kids now, take these contraceptive pills daily.
Câu 36:
Our boss has confirmed that we can _________ the cheque until the end of the month. DATE
Đáp án đúng là: Our boss has confirmed that we can postdate the cheque until the end of the month.
Câu 37:
You can use this _________ phone card of mine. I paid for the service in advance. PAY
Đáp án đúng là: You can use this prepaid phone card of mine. I paid for the service in advance.
Câu 38:
You won’t believe this. I bought Muhammad All’s real _________. GRAPH
Đáp án đúng là: You won’t believe this. I bought Muhammad All’s real autograph.
Câu 39:
The significance of the _________ will vary with the drug and dose. INDICATION
Đáp án đúng là: The significance of the contraindication will vary with the drug and dose.
Câu 40:
I respect _________ people who dare to go through many surgeries to be who they really are. GENDER
Đáp án đúng là: I respect transgender people who dare to go through many surgeries to be who they really are.
Câu 41:
A nutritious _________ meal is very important to build muscles after a workout session. WORKOUT
Đáp án đúng là: A nutritious post-workout meal is very important to build muscles after a workout session.