- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
Bài tập Từ loại có đáp án Phần 9
-
7856 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Exercise 1: Choose the correct answer.
(Chọn đáp án đúng)
1. You didn’t give me any ____________ to solve our problem. You just made your own decision.
Đáp án đúng là: B
Câu 2:
Đáp án đúng là: B
Câu 4:
Đáp án đúng là: B
Câu 5:
Đáp án đúng là: B
Câu 6:
Đáp án đúng là: B
Câu 7:
Đáp án đúng là: A
Câu 8:
Đáp án đúng là: C
Câu 9:
Đáp án đúng là: C
Câu 10:
Đáp án đúng là: B
Câu 11:
Đáp án đúng là: A
Câu 12:
Đáp án đúng là: A
Câu 13:
Đáp án đúng là: B
Câu 16:
Exercise 2: Give the correct form of the words in brackets.
(Chọn dạng đúng của từ trong ngoặc)
Đáp án đúng là: belief
Câu 17:
Đáp án đúng là: safety
Câu 18:
Đáp án đúng là: gift
Câu 19:
Đáp án đúng là: weight
Câu 20:
Đáp án đúng là: shortage
Câu 21:
Đáp án đúng là: death
Câu 22:
Đáp án đúng là: proof
Câu 23:
Đáp án đúng là: freedom
Câu 24:
Đáp án đúng là: speech
Câu 25:
Đáp án đúng là: defensive
Câu 26:
Đáp án đúng là: wisdom
Câu 27:
Đáp án đúng là: thoughtless
Câu 28:
Đáp án đúng là: strength
Câu 29:
Đáp án đúng là: youth
Câu 30:
Đáp án đúng là: widths
Câu 31:
Exercise 3: Give the correct form of the following words to fill in the blanks.
(Tìm dạng đúng của những từ sau để điền vào chỗ trống)
Đáp án đúng là: defense
Câu 32:
She moved to a different city after the break-up of her ____________. MARRY
Đáp án đúng là: marriage
Câu 33:
Her article about human mental health shows amazing ____________ of her knowledge. DEEP
Đáp án đúng là: depth
Câu 34:
The policeman was awarded a medal for his ____________. BRAVE
Đáp án đúng là: bravery
Câu 35:
My children are always ____________ when they get home from school. HUNGER
Đáp án đúng là: hungry
Câu 36:
I try to vary my lunch from day to day to avoid ____________. BORE
Đáp án đúng là: boredom
Câu 37:
The cosmetics company is being accused of animal ____________. CRUEL
Đáp án đúng là: cruelty
Câu 38:
The group of tourists safely came back to their camp after two days ____________ in the mountai LOSE
Đáp án đúng là: lost
Câu 39:
August 1st is our ____________ date to re-establish our communication after a disconnection period. CHOOSE
Đáp án đúng là: chosen
Câu 40:
Today is the day we honor ____________ soldiers who once were our parents, brothers and sisters and our friends. DIE
Đáp án đúng là: dead
Câu 41:
I don’t have the proper ____________ to play this type of game. HIGH
Đáp án đúng là: height
Câu 42:
Thank you for the clean clothes you brought me. That’s very ____________ of you. THINK
Đáp án đúng là: thoughtful
Câu 43:
I don’t know how the burglar could break into the house _________. SEE
Đáp án đúng là: unseen
Câu 44:
He constantly shook his head in ____________ when he saw the breaking news. BELIEVE
Đáp án đúng là: disbelief
Câu 45:
He is infamous for the number and the ____________ of his marriages. SHORT
Đáp án đúng là: shortness
Câu 46:
The story behind that locked room will forever be ____________. SPEAK
Đáp án đúng là: unspoken
Câu 47:
It is ____________ to go into the building alone at night. SAVE
Đáp án đúng là: unsafe
Câu 48:
The pills are ____________ to be effective on human infected with the virus. PROVE
Đáp án đúng là: proven
Câu 49:
We are honored to present the national museum after three months of ____________. LARGE
Đáp án đúng là: enlargement
Câu 50:
The judges made no ____________ of being interested in the performance. PRETEND
Đáp án đúng là: pretense