- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
Bài tập Từ loại có đáp án Phần 7
-
7260 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Exercise 1: Choose the correct adjective to fill in the blank.
(Chọn tính từ đúng điền vào chỗ trống)
1. We are about to experience one of the most _________ moments of our country.
Câu 2:
Câu 5:
Câu 7:
Câu 8:
Câu 9:
Câu 10:
Câu 11:
Đáp án đúng là: A
Câu 12:
Câu 13:
Đáp án đúng là: B
Câu 14:
Đáp án đúng là: A
Câu 15:
Đáp án đúng là: A
Câu 16:
Exercise 2: Fill the blank a correct adjective from the box.
(Điền vào chỗ trống tính từ đúng trong khung)
reliable |
competitive |
creamy |
foolish |
stressful |
speechless |
emotional |
inaccessible |
voluntary |
stylish |
poisonous |
dependent |
optimistic |
physical |
persistent |
1. There are many kinds of mushroom here. How can you differentiate between _________ and edible ones?
Đáp án đúng là: poisonous
Câu 17:
Đáp án đúng là: speechless.
Câu 18:
Đáp án đúng là: optimistic
Câu 19:
Đáp án đúng là: dependent
Câu 20:
Đáp án đúng là: emotional
Câu 21:
Đáp án đúng là: foolish
Câu 22:
Đáp án đúng là: competitive
Câu 23:
Đáp án đúng là: reliable
Câu 24:
Đáp án đúng là: stressful
Câu 25:
Đáp án đúng là: persistent
Câu 26:
Đáp án đúng là: creamy
Câu 27:
Đáp án đúng là: voluntary
Câu 28:
Đáp án đúng là: inaccessible
Câu 29:
Đáp án đúng là: physical
Câu 31:
Exercise 3: Give the correct form of the following words to fill in the blanks.
(Tìm dạng đúng của những từ sau để điền vào chỗ trống)
Đáp án đúng là: knowledgeable
Câu 32:
Đáp án đúng là: seasonal
Câu 33:
You should consider buying a _________ bed. It will save a lot of space in your room. COLLAPSE
Đáp án đúng là: collapsible
Câu 34:
Tom is such an _________ spirit. He can decide to travel to a faraway place without any plans. ADVENTURE
Đáp án đúng là: adventurous
Câu 35:
My mom’s skin looks more _________ after using the collagen face mask. YOUTH
Đáp án đúng là: youthful
Câu 36:
They are conducting the biggest _________ research of the decade. SCIENCE
Đáp án đúng là: scientific
Câu 37:
I want to live in a quiet and _________ village when I’m retired. PEACE
Đáp án đúng là: peaceful
Câu 38:
We are invited to an _________ gameshow tonight. INTERACT
Đáp án đúng là: interactive
Câu 39:
The towel is advertised to be 10 times more _________ than a regular cotton one. ABSORB
Đáp án đúng là: absorbent
Câu 40:
A customer has returned the chicken dish because they find it too _________. GREASE
Đáp án đúng là: greasy
Câu 42:
It’s an _________ love story. They’ve broken up and got back together multiple times. END
Đáp án đúng là: endless
Câu 43:
The apartment is too _________ for me to afford. EXPENSE
Đáp án đúng là: expensive
Câu 44:
Do you trust her? For me, I don’t. Her story is _________. BELIEVE
Đáp án đúng là: unbelievable
Câu 45:
You should feed the kitten with a _________ and nutritious food source. DIGEST
Đáp án đúng là: digestible
Câu 46:
They were arrested for having launched a _________ movement. REVOLUTION
Đáp án đúng là: revolutionary
Câu 47:
She seems very _________ about the event. She keeps asking when the limousine would arrive. ENTHUSIASM
Đáp án đúng là: enthusiastic
Câu 48:
Your motorbike is in _________ condition. There will be nothing to worry about during your road trip. EXCEL
Đáp án đúng là: excellent
Câu 50:
Which one is the _________ couch used by the late President? ORIGIN
Đáp án đúng là: original